Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.96 KB, 19 trang )

truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
CHƯƠNG 1. VECTƠ
Bài 1: CáC ĐịNH NGHĩA
Bài 2: tổng của hai vectơ
Bài 3: hiệu của hai vectơ
Bài 4: tích của một vectơ với một số .
Bài 5: trục toạ độ và hệ trục toạ độ.
Bài 6: ôn tập chơng i
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
1

truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
Tiết : 1, 2 . Bài 1: CáC ĐịNH NGHĩA
Ngày soạn: / 09/06.
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức : - Khái niệm vectơ , phơng , hớng của một vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ.
- Định nghĩa và tính chất của vectơ - không.
* Về kĩ năng: - Xác định đợc vectơ ( điểm gốc, điểm ngọn của một vectơ ) . Phân biệt đợc vectơ với
đoạn thẳng.
- Xác định phơng, hớng và độ dài của vectơ. Biết cách xác định hai vectơ bằng nhau.
* Về t duy: - Hiểu đợc khái niệm vectơ , tránh nhầm lẫn.
- Biết quy lạ về quen.
* Về thái độ: - Bớc đầu hiểu khái niệm vectơ, xác định vectơ. Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
1. Thực tiển: - Học sinh đã học khái niệm tia, đoạn thẳng.
2. Phơng tiện: - Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.
III. Ph ơng pháp dạy học : Cơ bản dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ.


- Theo dõi hình vẽ:
- Trình bày ý kiến.
(Các mũi tên chỉ hớng của chuyển động:
Tàu A: chuyển động theo hớng Đông.
Tàu B: ch động theo hớng Đông - Bắc).
- Vectơ là một đoạn thẳng định hớng.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Trình bày ý kiến.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Theo dõi hình vẽ.
Tiết 1: Các định nghĩa
1. Vectơ là gì?
- HĐ1: Các mũi tên trong hình vẽ 1 SGK cho biết thông
tin gì về sự chuyển động của tàu thuỷ?
- Kết luận ý kiến:các đại lợng có hớng đợc biểu thị bằng
dấu mũi tên , gọi là vectơ.
- Cho đoạn thẳng AB. Nếu coi A là điểm đầu và B là
điểm cuối thì ta đợc một mũi tên xác định hớng từ A
đến B.
B


A
Và gọi là vectơ
AB
uuur
.
- Vectơ là gì?
* Định nghĩa vectơ: SGK.
kí hiệu là:

MN
uuuur
;
; ; ;AB CD a b
uuur uuur r r
..
- HĐ2: Vectơ và đoạn thẳng khác nhau nh thế nào?
Vectơ đợc xác định khi nào? Có bao nhiêu vectơ đợc xác
định từ hai điểm A và B ?
- Kết luận ý kiến.
* Quy ớc: vectơ - không.
2. Hai vectơ cùng ph ơng, cùng h ớng:
- HĐ3: Từ giáo cụ trực quan: hình vẽ
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
2

B E
A F M
C
D N
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
- Trình bày các ý kiến.
- Bổ sung hoàn thiện các ý kiến (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức.
- Thảo luận và trình bày ý kiến:
VD1:+ Cùng hớng: khi B, C nằm cùng một
phía đối với điểm A.
+ Ngợc hớng: khi B và C nằm khác phía đối
với điểm A.
VD2: Có 6 vectơ là :

; ; ; ; ;AB BA BC CB CA AC
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
VD3:+ Nếu A, B, C thẳng hàng thì
;AB AC
uuur uuur

cùng giá nên
;AB AC
uuur uuur
cùng phơng.
+ Nếu
;AB AC
uuur uuur
cùng phơng thì hai đờng
thẳng AB và AC song song hoặc trùng nhau.
Vì AB và AC có chung điểm A nên phảI
trùng nhau, do đó A, B, C thẳng hàng.
-
;AB BC
uuur uuur
cùng hớng và AB = BC.
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình và trình bày ý kiến:
Vectơ - không có độ dài bằng 0.
và ; và có cùng độ dài và cùng hướng.
và có cùng độ dài nhưng ngược hướng.
AB DC AD BC
AB CD
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur

- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình
- Thảo luận và trình bày ý kiến.
- Bổ sung, hoàn thiện ý kiến (nếu có)
- Ghi nhận kết quả.
- Đờng thẳng AB gọi là giá của vectơ
AB
uuur
.
- Hãy nhận xét về giá của các vectơ :
; ; EFAB DC
uuur uuur uuur
.
- Vectơ
AA
uuur
có giá nh thế nào?
- Khi nào thì hai vectơ có cùng phơng?
- Trong hình vẽ trên, các vectơ nào cùng hớng, ngợc h-
ớng?
- Vectơ - không có phơng, hớng nh thế nào?
- Nhận xét, sửa chữa, bổ sung các ý kiến.
* Lu ý: - Khi nói đến hớng của hai vectơ thì hai vectơ đó
đã cùng phơng.
- vectơ - không cùng phơng, cùng hớng với mọi vectơ.
- VD1: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào hai
vectơ
;AB AC
uuur uuur
cùng hớng, ngợc hớng?

-VD2: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C ?
- VD3: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. CMR:
A, B, C thẳng hàng
;AB AC
uuur uuur
cùng phơng.
- Nhận xét, sửa chữa bổ sung ý kiến.
3. Hai vectơ bằng nhau:
- HĐ4: Trong VD1 nếu B là trung điểm của AC thì kết
luận gì về hớng của hai vectơ
;AB BC
uuur uuur
; độ dài của hai
đoạn thẳng AB và BC ?
* Độ dài của vectơ: (sgk)
Kí hiệu:
; ;a AB AB BA MN MN NM
= = = =
r uuur uuuur
- Vectơ - không có độ dài bằng bao nhiêu?
- VD3: Cho hình thoi ABCD. Hãy nhận xét về hớng và
độ dài của các cặp vectơ sau:
và ; và ; và AB DC AD BC AB CD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
- Nhận xét, đánh giá các ý kiến.
* ĐN : (sgk)
kí hiệu:
a b=

r r
- kí hiệu vectơ - không:
0
r
VD4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy chỉ ra
các cặp vectơ khác
0
r
bằng nhau.
VD5: Cho tam giác ABC với các đờng trung tuyến AD,
BE, CF. Hãy chỉ ra các bộ ba vectơ khác
0
r
và đôi một
bằng nhau.
Nếu G là trọng tâm của tam giác thì có thể viết
AG GD=
uuur uuur
đợc không? Vì sao?
VD6: Cho
a
r
và điểm O bất kì. Hãy xác định điểm A sao
cho
OA a=
uuur r
. Có bao nhiêu điểm A nh vậy?
- HĐ5: Kết luận chung( củng cố tiết 1)
- Hiểu và xác định đợc vectơ.
- Các yếu tố về vectơ: phơng, hớng và độ dài của vectơ.

- Hai vectơ bằng nhau.
- ĐN và tính chất của vectơ - không.
- Cho
a
r
và điểm O bất kì. Khi đó có duy nhất một điểm
A sao cho
OA a=
uuur r
.
Tiết 2: Câu hỏi và bài tập
- HĐ6: Tìm hiểu nhiệm vụ qua kiểm tra bài cũ:
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
3

truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Học sinh độc lập trả lời câu hỏi.
- Bổ sung ý kiến trả lời (nếu có)
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thảo luận theo nhóm.
- Trình bày ý kiến:
Bài 2.a, c, f:Sai; b,d,e: Đúng
Bài 4: a,d : Sai ; b, c, e , f : Đúng.
- Nhận xét, bổ sung ý kiến của tổ khác (nếu
có)
- Theo dõi hình vẽ.
- Học sinh độc lập tiến hành tìm kết quả từ
hình vẽ.
- Thông báo kết quả cho GV khi hoàn thành

nhiệm vụ:
+ Cùng phương: ; ; ; à ; và .
Cùng hướng: và ; và ; và .
Bằng nhau: = ; = .
a v d v y b u
a v d y b u
a v b u
+
+
r r r r r ur
r r r r r r
r r r r
- Chỉnh sửa kết quả ( nếu có).
- Học sinh đọc đề và vẽ hình.
- Thực hiện nhiệm vụ của từng nhóm đã đợc
phân công.
- Thông báo kết quả khi hoàn thành xong
nhiệm vụ.
- Vectơ đợc xác định khi nào? vectơ khác với đoạn thẳng
nh thế nào?
- Khi nào thì hai vectơ gọi là cùng phơng?
- Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
- Phơng,hớng và độ dài của vectơ - không?
* Đánh giá chung và ghi nhận kết quả của từng học sinh.
- HĐ7: Tìm hiểu nhiệm vụ thông qua các bài tập TNKQ:
Bài 2 ; 4 trang 8, 9 sgk
- Đánh giá kết quả và mức độ hoàn thành của nhóm. Ghi
nhận kết quả của nhóm.
- Chỉnh sửa và hoàn thiện kết quả.
- HĐ8: Học sinh độc lập tiến hành giải bài tập 3(sgk

trang 9)
- Giáo cụ trực quan: Hình vẽ 7(sgk trang9)
- Đánh giá ghi nhận kết quả.
- HĐ9: Học sinh tiến hành giảI bài tập 4 sgk
- Giáo viên giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm.
- Theo dõi từng hoạt động của học sinh và hớng dẫn khi
cần thiết.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ và chú ý đến
các sai lầm thờng gặp của học sinh.
- Hoàn thiện kết quả của bài toán.
V . Củng cố : - Một vectơ đợc xác định khi nào. Độ dài của một vectơ là gì. Khi nào hai vectơ gọi là
cùng phơng?
- Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
- Phơng, hớng và độ dài của vectơ - không nh thế nào?
VI. Bài tập về nhà: Cho tam giác ABC. Gọi P, Q, R lần lợt là trung điểm của AB, BC, CA. Tìm trên
hình vẽ các vectơ bằng
; ;PQ QR RP
uuur uuur uuur
.
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
4

truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
Tiết : 3,4 . Bài 2: tổng của hai vectơ
Ngày soạn: / 09/06.
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức : - Định nghĩa tổng của hai vectơ . Tính chất của phép cộng vectơ
- Các quy tắc của phép cộng vectơ.
* Về kĩ năng: - Xác định đợc vectơ tổng của hai vectơ.
- Biết cách biểu diễn một vectơ thành tổng của nhiều vectơ cần thiết.

* Về t duy: - Hiểu đợc quy tắc 3 điểm, quy tắc cộng hình bình hành.
- Biết quy lạ về quen.
* Về thái độ: - Bớc đầu xác định vectơ tổng của hai vectơ, làm quen với phép cộng vectơ yêu cầu cẩn
thận, chính xác.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
1. Thực tiển: - Học sinh đã học khái niệm vectơ, hai vectơ bằng nhau.
2. Phơng tiện: - Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.
III. Ph ơng pháp dạy học : Cơ bản dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Theo dõi hình vẽ sgk và suy nghĩ có cách
nào không ?
- Trình bày ý kiến.
- Trình bày cách dựng.
- Bổ sung hoàn thiện ý kiến(nếu có)
B

a
r

b
r
A


a b+
r r
C


a
r

b
r
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình và tìm kết quả.
- Trình bày các ý kiến.
- Bổ sung hoàn thiện các ý kiến (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức.
Tiết 3 : Tổng của hai vectơ
1. Định nghĩa tổng của hai vectơ:
- HĐ1: GV mô tả phép tịnh tiến.(không định nghĩa)
- Trong hình vẽ 9 sgk có thể tịnh tiến chỉ một lần để
vật từ vị trí I đến vị trí III không?
- Cho hai vectơ :
;a b
r r
. Hãy xác định các vectơ sau:
; AB a BC b= =
uuur r uuur r
.
- Nhận xét đánh giá và bổ sung hoàn thiện các ý kiến.
Khi đó: vectơ AC gọi là vectơ tổng của 2 vectơ a và b.
* Định nghĩa : SGK.
Ta viết:
AC a b
= +
uuur r r

* Quy tắc:
AC AB BC
= +
uuur uuur uuur
- HĐ2: Tìm hiểu nhiệm vụ thông qua các ví dụ sau:
- Ví dụ: 1) Cho tam giác ABC. Xác định vectơ tổng
của:
) ; b) a AB BC AC BC
+ +
uuur uuur uuur uuur
2) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ
;AB AC
uuur uuur

là tổng của hai vectơ nào?
- Đánh giá và ghi nhận kết quả.
* Quy tắc: Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
.
2.Các tính chất của phép cộng vectơ:
- HĐ3: - Phép cộng hai số có các tính chất gì?
- Cho các vectơ
; ;OA a AB b BC c= = =
uuur r uuur r uuur r
nh hình vẽ
11(SGK)
Hãy chỉ ra vectơ tổng của các vectơ:
;( ) ; ; ( )a b a b c b c a b c
+ + + + + +

r r r r r r r r r r
.
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
5

truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
- Nghe hiểu nhiệm vụ .
- Theo dõi hình vẽ và thực hiện việc tìm
vectơ tổng.
- Thảo luận và trình bày ý kiến.

- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình.
- Thảo luận và trình bày ý kiến.
- Bổ sung, hoàn thiện ý kiến (nếu có)
- Ghi nhận kết quả.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Học sinh độc lập trả lời câu hỏi.
- Bổ sung ý kiến trả lời (nếu có)
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thảo luận theo nhóm.
- Trình bày ý kiến:
Bài 9: a) Sai; b) Đúng.
Bài 10:
) ; b) = ; c) ; d) 0 ; e) 0a AC AA 0 OB
uuur uuur r uuur r r
.
Bài 11: a, c : Sai ; b, d : Đúng.
- Nhận xét, bổ sung ý kiến của tổ khác (nếu
có)

- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Học sinh độc lập tiến hành tìm cách
chứng minh.
- Thông báo kết quả cho GV khi hoàn thành
nhiệm vụ.
- Chỉnh sửa kết quả ( nếu có).
- Nhận xét và ghi nhận kết quả.
* Tính chất: (SGK)
- HĐ4: Tìm hiểu nhiệm vụ thông qua các bài toán sau:
BT1: CMR:
AC BD AD BC+ = +
uuur uuur uuur uuur
BT2: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Tìm độ
dài của vectơ tổng
AB AC+
uuur uuur
BT3: Gọi M là trung điểm của AB. CMR:
MA MB 0+ =
uuur uuur r
.
BT4: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. CMR:
GA GB GC 0+ + =
uuur uuur uuur r
- Trong bài giải của BT4 có dùng đẳng thức
'GC CG=
uuuur uuur
. Hãy giảI thích vì sao có đẳng thức đó.
- GV phân nhiệm vụ cho từng tổ.
- Theo dõi từng hoạt động của học sinh và hớng đân
khi cần thiết.

- Đánh giá chung và ghi nhận kết quả của từng nhóm.
- HĐ5: * Ghi nhớ:
+ Nếu M là trung điểm của AB thì:

MA MB 0+ =
uuur uuur r
+ Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì:

GA GB GC 0+ + =
uuur uuur uuur r
+
AC AB BC
= +
uuur uuur uuur
, A, B, C.
+ Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
.
Tiết 4: Câu hỏi và bài tập
- HĐ5: Tìm hiểu nhiệm vụ qua kiểm tra bài cũ:
- Nêu định nghĩa và các tính chất của phép cộng vectơ.
- Viết các quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành, tính
chất trung điểm của đoạn thẳng, tính chất trọng tâm
của tam giác.
* Đánh giá chung và ghi nhận kết quả của từng học
sinh.
- HĐ6: Tìm hiểu nhiệm vụ thông qua các bài tập
TNKQ:
Bài 9, 10, 11 trang 14 sgk.

- Giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm.
- Theo dõi từng hoạt động của học sinh.
- Đánh giá kết quả và mức độ hoàn thành của nhóm.
Ghi nhận kết quả của nhóm.
- Chỉnh sửa và hoàn thiện kết quả:
Bài 9: a) Sai; b) Đúng.
Bài 10:
) ; b) = ; c) ; d) 0 ; e) 0a AC AA 0 OB
uuur uuur r uuur r r
.
Bài 11: a, c : Sai ; b, d : Đúng.
- HĐ7: Học sinh độc lập tiến hành giải bài tập 6, 7, 8,
12 (sgk trang 14)
Bài 6: CMR:
ếu thì N AB CD AC BD= =
uuur uuur uuur uuur
Bài 7: Tứ giác ABCD là hình gì nếu
và AB DC AB BC
= =
uuur uuur uuur uuur
ĐS: Hình thoi.
Bài 8: Cho 4 điểm M, N, P, Q. CMR:
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
6

truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thực hiện việc giảI bài toán ở nhà.
)
)

)
a PQ NP MN MQ
b NP MN QP MQ
c MN PQ MQ PN
+ + =
+ = +
+ = +
uuur uuur uuuur uuuur
uuur uuuur uuur uuuur
uuuur uuur uuuur uuur
Bài 12: Cho tam giác đều nội tiếp đờng tròn tâm O.
) Hãy xác định các điểm M, N, P sao cho:
= + ; = + ; = +
b) CMR: + + =
a
OM OA OB ON OB OC OP OC OA
OA OB OC 0
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur r
- Đánh giá ghi nhận kết quả và ghi nhận kết quả của
từng học sinh.
- HĐ8: ứng dụng thực tế trong vật lý.
Học sinh tiến hành giải bài tập 13 sgk
- Giáo viên hớng dẫn cho học sinh về nhà.
V. Củng cố: - Cách xác định vectơ tổng của hai vectơ, của ba vectơ.
- Vận dụng các quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành. Tính chất trung điểm của của đoạn thẳng,
trọng tâm tam giác.
VI. Bài tập về nhà: 13 trang15.
Tiết :5,6 Bài 3: hiệu của hai vectơ
Ngày soạn: / 09/06.

I. Mục tiêu:
* Về kiến thức : - Định nghĩa vectơ đối của một vectơ, hiệu của hai vectơ. Quy tắc về hiệu hai vectơ.
* Về kĩ năng: - Xác định đợc vectơ đối của một vectơ. Cách dng hiệu của hai vectơ.
- Biết cách biểu diễn một vectơ thành hiệu của hai vectơ có chung điểm gốc. Vận dụng thành thạo
quy tắc về hiệu.
* Về t duy: - Hiểu đợc định nghĩa hiệu của hai vectơ, quy tắc về hiệu của hai vectơ.
- Biết quy lạ về quen.
* Về thái độ: - Bớc đầu xác định vectơ đối của một vectơ, làm quen với phép tìm hiệu của hai vectơ,
yêu cầu cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
1. Thực tiển: - Học sinh đã học khái niệm bằng nhau, tổng của hai vectơ, các quy tắc về phép cộng
vectơ.
2. Phơng tiện: - Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.
III. Ph ơng pháp dạy học : Cơ bản dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Hs độc lập trả lời câu hỏi:
+ Là vectơ
BA
uuur
.
+ Hai vectơ đối nhau có cùng độ dài
nhng ngợc hớng với nhau.
+ Vectơ đối của vectơ - không là
Tiết 5 : Hiệu của hai vectơ
1. Vectơ đối của một vectơ:
- HĐ1: GV giới thiệu vectơ đối của một vectơ.
* Nếu tổng của hai vectơ

a
r
,
b
r
là vectơ - không, thì ta nói
a
r

là vectơ đối của
b
r
, hoặc
b
r
là vectơ đối của vectơ
a
r
.
- HĐ2: + Cho đoạn thẳng AB. Vectơ đối của vectơ
AB
uuur

vectơ nào? Phải chăng mọi vectơ cho trớc đều có vectơ đối?
* Kí hiệu: vectơ đối của vectơ
a
r
là -
a
r

.

a
r
+ (-
a
r
) = (-
a
r
) +
a
r
=
0
r
+ Có nhận xét gì về hớng và độ dài của hai vectơ đối nhau?
+ Vectơ đối của vectơ - không là vectơ nào?
truong thpt hung vuong giao an lop 10.bien soan:kim thu 747380-van lam 875459-van kiemtrang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 825840thpt hung vuong ga10.kim thu 747380-van lam 875459-van kiem 872542-tu trang 211259-thu hien 872430-thanh thuy 715201-thanh hoai 82584
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×