Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
TUầN 2:
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tiết 1:
Chào cờ
( GV Tổng phụ trách Đội )
Tiết 2 + 3:
Tập đọc kể chuyện
Ai có lỗi?
I.Mục tiêu.
I.Tập đọc:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
-Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ khó: khuỷu ta, nguệch ra, nắn nót,nổi
giận,... và từ phiên âm tên nớc ngoài: Cô-rét-ti, En-ri-cô.
-Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy.
-Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:
-Nắm đợc nghĩa của các từ mới:kiêu căng, hối hận, can đảm.
-Nắm đợc diễn biến câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng
cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn.
3.Giáo dục HS biết nhờng nhịn, yêu thơng nghĩ tốt về nhau, biết nhận và sửa lỗi
khi mắc lỗi.
II.Kể chuyện:
1.Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời kể của mình;
biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt; thay đổi lời kể phù hợp với nội
dung(HSK-G)
2.Rèn kĩ năng nghe:
-Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.
-Biết nhận xét, đánh giá, kể tiếp đợc lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ trong SGK.
-Bảng viết sẵn một số câu: SGV/54, hớng dẫn HS luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học.
1
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
Tập đọc
A.Kiểm tra bài cũ:
-4HS đọc thuộc bài Hai bàn tay emvà trả lời câu hỏi: Em thích nhất khổ thơ
nào ? Vì sao?
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài (dùng tranh minh hoạ SGK giới thiệu).
2.Luyện đọc:
a.GV đọc mẫu
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+Đọc từng câu:
GV sửa lỗi phát âm; ách ngắt nghỉ; ...
+Đọc từng đoạn trớc lớp.
.GV kết hợp nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi
đúng các câu dài và giúp HS nắm nghĩa
từ khó.
+Đọc từng đoạn trong nhóm.
3 nhóm HS tiếp nối nhau đọc đồng
thanh các đoạn1,2,3
2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3,4
+HS nối tiếp nhau đọc từng câu HSTB-
Y
+HS chia đoạn
HSK-G tiếp nối nhau đọc từng đoạn kết
hơp luyện đọc câu dài và nêu nghĩa từ
khó.
+ HS đọc và góp ý cho nhau theo nhóm
bàn
+HS đọc trớc lớp
3.Hớng dẫn tìm hiểu bài:
+Gọi HS đọc đoạn 1 và 2
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trong
SGK(T.13)
+Gọi HS đọc đoạn 3
-Y/cầu HS trả lời câu hỏi 2
+Y/cầu HS đọc thầm đoạn 4, trả lời câu
hỏi 4
-Hỏi thêm: Em đoán Cô - rét ti nghĩ
gì khi chủ động làm lành với bạn?
+Gọi HS đọc đoạn 5 rồi TLCH 4,5 trong
SGK
*Em học đợc điều gì qua câu chuyện
này?
-1HSK đọc
-HSTB trả lời
-1HSKđọc
-HSK-G trả lời
-HS đọc thầm rồi TLCH
-HS trả lời
-HS phát biểu
4.Luyện đọc lại:
-GV đọc mẫu đoạn 4.
-Cho HS luyện đọc theo nhóm.
-Nêu tiêu chí đánh giá và tổ chức HS thi
-2 nhóm thi đọc
đọc.
-HS nêu giọng đọc
-Mỗi nhóm 3 HS đọc phân vai
-2 nhóm thi đọc
2
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
-Nhận xét, bình chọn
Kể chuyện
1.GV nêu nhiệm vụ.
2.Hớng dẫn kể
-Cho HS đọc thầm mẫu và quan sát 5
tranh minh hoạ nêu ND
-Yêu cầu HS kể trong nhóm bàn
-Gọi 5 HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn
của câu chuyện dựa theo 5 tranh minh
hoạ
- Đa tiêu chí để HS bình chọn cá
nhân,nhóm kể tốt nhất
-HS nắm yêu cầu
(HSTB-Y kể 1 đoạn)
-HS kể trong nhóm
-HS thi kể trớc lớp
-Nhận xét
C.Củng cố dặn dò:
-Nhắc lại ND bài, liên hệ -gd HS. Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, kể chuyện cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
Toán
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu.
1.Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
2.Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
3.Có ý thức tự giác tích cực trong học Toán.
II.Đồ dùng: phấn màu
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ: 2HSTB làm,HS còn lại làm bảng con:
32 - 15 62 - 14
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu phép trừ 432 215
-Viết bảng 432 215
-Nêu các bớc thực hiện.
-Hớng dẫn đặt tính; tính; nêu cách thực
hiện.
-Gọi HS đọc lại phép trừ.
-Cho HS nhận xét phép trừ này khác
vớiphép trừ đã học nh thế nào?
-HS đọc.
-HSK-G nêu.
-1HSG lên bảng thực hiện.
-1HSTB-Y thực hiện lại.
-Có nhớ ở hàng chục.
2.Giới thiệu phép trừ 627 - 143
3
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
-Thực hiện tơng tự nh trên.
-Lu ý: có nhớ ở hàng trăm.
*Nhấn mạnh bớc lấy-nhớ
3.Thực hành:
Bài 1/7: Rèn cho HS kĩ năng thực
hiện tính trừ có nhớ ở hàng chục
- Hớng dẫn HS vận dụng phần lí
thuyết để làm bài.
-Lu ý phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng
chục.
Bài 2/7: Rèn cho HS kĩ năng thực
hiện tính trừ có nhớ ở hàng chục
-Cách làm tơng tự bài 1.
-Lu ý phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm
Bài 3/7: Củng cố dạng toán tìm SH
khi biết tổng và số hạng kia
- Gọi HS nêu và phân tích bài toán.
-Hớng dẫn HS làm bài.
-Chữa bài, củng cố ý nghĩa phép trừ.
Bài 4/7: Củng cố dạng toán tìm hiệu
- Cho HS nêu bài tập.
-Hớng dẫn làm bài.
-Chấm, chữa bài.
-3 HSTB-Y làm bảng lớp, dới lớp làm
bảng con (bỏ cột 1 và 5).
-Nhận xét.
-(Bỏ cột 3 và 4 HSTB-Y
-1 HSK-TB lên bảng tóm tắt và giải ra
bảng phụ
-HS làm vở.
HSG
-HS nhìn tóm tắt đặt đề toán.
-HS làm vở.
C.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại ND của bài.Nhận xét tiết học.
-Hoàn thành VBT, Chuẩn bị bài sau.
Tiết5:
Tự nhiên xã hội
Vệ sinh hô hấp
I.Mục tiêu:
1.Biết và nêu đợc lợi ích của việc tập thở vào buổi sáng.
2.Nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ sạch cơ quan
hô hấp.
3.Có ý thức giữ sạch mũi và họng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình minh hoạ trang 8, 9 SGK
III.Hoạt động dạy học:
4
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
A.Kiểm ta bài cũ:
-Thở thế nào là hợp vệ sinh?
-Lợi ích của việc hít thở không khí trong lành là gì?
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiết học
2.Hoạt động 1:Thảo luận nhóm
a.Mục tiêu: Nêu đợc lợi ích của việc tập thở buổi sáng.
b.Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3
trang 8 SGK; Thảo luận và trả lời các
câu hỏi:
+Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?
+Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi, họng?
-Gọi HS trình bày trớc lớp
-Kết luận và nhắc nhở HS có thói quen
tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ
vệ sinh mũi, họng
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày trớc lớp, các
nhóm khác bổ sung.
HSTB-Y nhắc lại ND
3Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp
a.Mục tiêu:Kể ra những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.
b.Cách tiến hành:
-Làm việc theo cặp
+Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
quan sát các hình trang 9- SGK và
TLCH: Chỉ và nói tên những việc nên
làm và không nên làm để bảo vệ và giữ
vệ sinh cơ quan hô hấp?
+ Cho các cặp làm việc
-Làm việc cả lớp:
+Gọi một số HS lên trình bày.Mỗi HS
chỉ phân tích một bức tranh
+Nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu cả lớp:
+Liên hệ trong cuộc sống, kể ra những
việc nên làm và klhông nên làm để bảo
vệ giữ vệ sinh cơ quan hô hấp?
+Nêu những việc các em có thể làm ở
nhà và xung quanh khu vực nơi các em
sống để giữ cho bầu không khí luôn
-HS nắm yêu cầu
-HS thảo luận
-HSK-G trình bày trớc lớp
-HS phát biểu
5
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
trong lành.
-Kết luận
HSTB-Y nhắc lại
C.Củng cố,dặn dò:
-Nhắc lại ND, nhận xét tiết học
-Hoàn thành VBT,thực hiện bài học.Chuẩn bị bài sau.
Tiết 6:
Toán 2
Luyện tập phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có
nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu.
1.Củng cố cách cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).
2.Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, trừ.
3.Tự giác, tích cực trong học Toán.
II.Hoạt động dạy - học:
1.Giới thiệu bài:Nêu nhiệm vụ của tiết học
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Rèn kĩ năng đặt tính và tính
Bài 1: Đặt tính rồi tính
246 + 472 609 + 237 29 + 457 60 + 595
346 - 293 584 - 366 759 - 567 976 - 874
*Lu ý khi nào thì nhớ và cách nhớ
-1HS nêu cầu của bài
-4HSTB-K lên bảng làm, dới
lớp làm bảng con
-Chữa bài
-Củng cố cách trừ
Bài 2: Số ?Củng cố cách tìm SBT-ST-H
Số bị trừ 642 520 910
Số trừ 425 335 107
Hiệu 225 370
-HS làm vở nháp
-4 HSTB-Y nối tiếp nhau lên bảng chữa.
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác, biết:
419cm 248cm
325cm
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
-y/c HS làm bài vào vở và chấm chữa
bài
-HSG-K quan sát, phân tích y/c và nêu
cách làm
-HS làm bài và chữa
6
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
*Lu ý cách đặt tính để tìm kết quả của
phép tính
Bài 4:Củng cố dạng toán ít hơn; tìm
tổng
Khối lớp Ba có 435 học sinh, khối lớp
Bốn có ít hơn khối lớp Ba 28 học sinh.
Hỏi:
a.Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
b.Cả hai lớp có bao nhiêu học sinh
-Chấm, chữa bài
HSK-G phân tích, nêu cách làm, giải bài
vào vở, HSTB-Y làm phần a
C.Củng cố-Dặn dò:
-Nhắc lại ND, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết7:
Tiếng việt 2
Luyện đọc Kể chuyện: Ai có lỗi ?
I.Mục tiêu:
1.-Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu(HSTB-Y), giữa các cụm
từ
(HSK-G)
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo đúng lời của từng nhân vật
2.- HS hiểu đợc nội dung và ý nghĩa câu chuyện
-Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn
3.Giáo dục HS biết yêu thơng, nhờng nhịn, nghĩ tốt về bạn bè; biết nhận lỗi và sửa
lỗi khi mắc lỗi.
II.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiết học
2.Luyện đọc
-Gọi HS đọc toàn bài
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn của bài
+Đọc đoạn lần 1
+ Đọc đoạn lần 2
-1 HSG đọc
-HS đọc nối tiếp từng đoạn, sửa cách đọc
đúng
-HS nối tiếp đọc từng đoạn kết hợp nêu
nghĩa các từ khó
7
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
+ Đọc đoạn lần 3
- Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo
vai
-Nêu tiêu chí để HS nhận xét, bình
chọn
-HS đọc từng đoạn kết hợp TLCH ứng
với mỗi đoạn ( câu hỏi ở cuối bài)
-2 nhóm HS thi đọc
3.Kể chuyện:
-Gọi HS kể từng đoạn của câu chuyện
-Đa ra tiêu chí, tổ chức cho HS thi kể và
nhận xét.
-Nhận xét, tuyên dơng, cho điểm HS
-HSTB kể nối tiếp theo đoạn(1đoạn)
-HSK-G kêr từ 2 đoạn trở lên kết hợp
điệu bộ cử chỉ
C. Củng cố dặn dò :
-Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS kể lại truyện cho ngời khác nghe.Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
Tiết 1:
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số
- Củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính
cộng hoặc trừ
-Tự giác tích cực học tập.
II. Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ: 2 HS lên bảng, lớp làm nháp (324-118; 412-31; 154-62; 240-18)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Rèn kĩ năng đặt tính và tínhphép trừ
có nhớ ở hàng chục hoặc hàng trăm
Bài 1/8:(HSTB-Y)
-Gọi HS nêu y/c
2 HS lên bảng, lớp làm nháp
8
Giáo án lớp 3 Giáo viên :Mai Thị Bích Ngọc
-Chữa bài, nhận xét
Bài 2/8: (HSTB-Y)
-Gọi HS nêu y/c
-Chữa bài, nhận xét
Bài 3/8: Củng cố cách tìm SBT-ST-H
-Gọi HS nêu y/c
-H/dẫn HS tìm số bị trừ, số trừ, hiệu
-Chữa bài, nhận xét
Bài 4/8: Củng cố dạng toán tìm tổng
-Gọi HS đọc đề toán
-H/dẫn HS tìm hiểu đề toán
-Chữa bài, nhận xét
Bài 5/8: Củng cố dạng toán tìm hiệu
-H/dẫn HS tìm hểu đề toán
-Chấm bài, nhận xét
2 HS lên bảng đặt tính, lớp làm vở
1 HSK lên bảng, lớp làm SGK
1 HSK lên bảng giải toán, lớp làm giấy
nháp
2 HS đọc đề toán
HS làm vở. HSG chữa bài và nêu cách
xđ dạng bài
C. Củng cố- dặn dò:
-Nhắc lại ND, nhận xét tiết học.
- Ôn lại bài,chuẩn bị giờ sau.
Tiết 2:
Chính tả
Nghe- viết: Ai có lỗi?
I. Mục tiêu:
-Nghe- viết chính xác đoạn "Cơn giặn cam đảm"
- Viết đúng tên riêng nớc ngoài, các tiếng có vần uyếch/uyu; s/x; ăn/ăng
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập 3
III. Hoạt động dạy- học :
A. Bài cũ: 2 HSTB-K lên bảng viết, lớp viết giấy nháp (Chăm chỉ, trăn trở, lặn
lội)
B. mới. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Nêu nhiệm vụ của tiết học
2. Hớng dẫn viết chính tả:
9