Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giới thiệu ngày của cha ở nhật bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.93 KB, 3 trang )

Ngày của Cha ở Nhật Bản
Ngày của Cha ở Nhật Bản được gọi là Chichi no hi (父 の 日). Có hai từ được dùng chủ yếu cho
"cha" trong tiếng Nhật là: "chichi (父)" và "otousan (お 父 さ ん)". "Chichi" được sử dụng khi nói
về cha của bạn, và "otousan" được sử dụng khi nói về cha của người khác. Tuy nhiên, "otousan"
cũng có thể được sử dụng cho cha của mình.

Ngày của Cha ở Nhật Bản
1 私 の 父 は 五十 歳 で す
Watashi no chichi wa gojussai desu (Cha tôi năm nay 50 tuổi)
2 お 父 さ ん, 一 歳 に 映 歳 に 行 か な い?
Otousan, isshoni eiga ni ikanai? (Bố có muốn đi xem film với con không?)
3 パ パ, こ れ 見 て!
Papa, kore mite! (Bố ơi, xem này!)
Ngoài "chichi (父)" và "otousan (お 父 さ ん)", có một số cách gọi Cha khác như là "Papa", nó được sử
dụng khi một đứa trẻ gọi cha của mình. "Tousan" và "touchan" cũng giống như cách gọi "otousan". Còn
một từ khác là "Oyaji" thì lại là một thuật ngữ không chính thức dùng cho "cha", mà chủ yếu được sử
dụng bởi những người đàn ông với nhau.
Theo một trang web Nhật Bản, năm món quà phổ biến nhất cho Ngày của Cha là rượu sochu, thức ăn,
mặt hàng thời trang, đồ thể thao và đồ ngọt. Một trong những loại thực phẩm cho người sành ăn phổ
biến để tặng cho cha là thịt bò Nhật Bản (wagyuu). Thịt bò Matsuzaka, thịt bò Kobe và thịt bò Yonezawa
được coi là ba thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Một mặt hàng phổ biến khác là lươn truyền thống
(unagi- kabayaki) phong cách. Ngoài đồ ăn, nếu bạn đang tìm kiếm một ý tưởng món quà nhỏ nhắn tặng
cho cha, thì origami kèm theo một tấm thiệp mừng hoặc một món quà nhỏ trong đó sẽ là một điều tuyệt
vời.
* Dưới đây là một số thông điệp mẫu cho Ngày của Cha.
1 お 父 さ ん, い つ も 歳 く ま で 歳 い て く れ て あ り が と う (Otousan, Itsumo osokumade hataraite
kurete arigatou.)
歳 に 歳 を つ け て い つ ま で も 元 歳 で い て ね. (Karadani ki o tsukete itsumademo genkide ite ne.)
2 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.(Chichi không hi không purezento o okurimasu.)
喜 ん で も ら え る と 嬉 し い で す. (Yorokonde moraeru để ureshii desu.)
い つ ま で も 元 歳 で い て ね. (Itsumademo genkide ne ite)


3 今年 の 父 の 日 は な に を 贈 ろ う か, す ご く 歳 ん だ け ど
(Kotoshi không chichi không hi wa nani o okurou ka, sugoku nayanda kedo,)


お父さんの好きなワインを贈ることにしました
(otousan không sukina xe chở đồ nặng o okuru koto ni shimashita.)
喜 ん で も ら え る と う れ し い な. (Yorokonde morraeru để ureshii na.)
あ, く れ ぐ れ も 歳 み 過 ぎ な い で ね.(A, kureguremo nomisuginaide ne.)
4 お 父 さ ん, 元 歳 で す か? (Otousan, Genki desu ka.)
こ れ か ら も お 母 さ ん と 仲良 く し て く だ さ い. (Korekaramo okaasan để nakayoku shite kudasai.)
5 お 父 さ ん, い つ も あ り が と う. (Otousan, Itsumo ARIGATOU.)
家族 に や さ し い お 父 さ ん の こ と, み ん な 大好 き で す.
(Kazoku ni Yasashii otousan no koto, Minna daisuki desu.)
日 頃 の 感謝 の 歳 持 ち を 歳 め て 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.
(Higoro không kansha không Kimochi o komete chichi không hi không purezento o okurimasu.)
い つ ま で も 元 歳 で ね. (Itsumademo Genki de ne.)
6 い く つ に な っ て も カ ッ コ イ イ お 父 さ ん. (Ikutsu ni nattemo kakkoii otousan.)
こ れ か ら も, お し ゃ れ で い て く だ さ い. (Korekaramo, oshare de ite kudasai.)
仕事 も が ん ば っ て ね. (Shigoto mo Ganbatte ne.)

** Từ vựng cho Ngày của Cha
1. 日 曜 日 (n) に ち よ う び Chủ nhật


日 曜 は 父 の 日 で す に ち よ う は ち ち の ひ で す Chủ nhật là ngày của Cha
2 お 父 さ ん (n) お と う さ ん cha
お 父 さ ん と 息 子 お と う さ ん と む す こ cha và con trai
3. 息 子 (n) む す こ con trai
4 娘 (n) む す め con gái
母 と 娘 は は と む す め mẹ và con gái

5 愛 す る (v) あ い す る yêu
女 の 人 を 愛 す る お ん な の ひ と を あ い す yêu một người phụ nữ
6 歳 酎 (n) し ょ う ち ゅ う rượu shochu
プ レ ゼ ン ト (n) プ レ ゼ ン ト hiện tại
7 祝 う (v) い わ う tiệc mừng
8 ネ ク タ イ (n) ネ ク タ イ cà vạt
シ ャ ツ を 着 て ネ ク タ イ を し た 男性 が 立 っ て い る.
Người đàn ông đang đứng, mặc chiếc áo sơ mi và cà vạt.
9 歳 歳 歳 (n) あ い さ つ じ ょ う thiệp mừng
10 六月 の 第三 日 曜 日 ろ く が つ の だ い さ ん に ち よ う び Chủ nhật tuần thứ 2 của tháng Năm
11 父 の 日 (n) ち ち の ひ Ngày của Cha



×