Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 1 tiết toán 11 chương 1 trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.72 KB, 2 trang )

Kiểm tra 1 tiết Toán 11
Chương 1
Đề: gồm 20 câu, chỉ chọn 1 đáp án đúng
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = 2 cos x − 1 là:
 π

 π

π
π
A.  − + k2π ; + k 2π  k ∈ Z
B.  − + k 2π ; + k 2π  k ∈ Z
4
2
 4

 2

 π

 π

π
π
C.  − + k 2π ; + k 2π  k ∈ Z
D.  − + k 2π ; + k 2π  k ∈ Z
3
6
 3

 6



Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn:
sin x
A. y = 4
B. y = x cos x.cot 3 x
C. y = x sin 5 x
D. y = sin 2 x − sin x
2
x − 3x + 2
Câu 3: Hàm số y = cos2 x tuần hoàn với chu kì T =
π
π
A. π
B. 2π
C.
D.
2
4
Câu 4: Cho hàm số y = 3sin 2 x − 2 . Trả lời các câu hỏi sau:
4.1. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 2
B. 1
C. -5
D. -1
4.2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 2
B. 1
C. -5
D. -1
2

Câu 5: GTLN và GTNN của hàm số y = cos x + sin x + 4 là:
21
21
21
21
A.
và 3
B.
và 3
C. và -3
D. và -3
2
4
2
4
sin ( x − 2 )
Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số y =
là: (với k ∈ Z )
cos2 x − cos x

k 2π

A. x ≠ k 2π
B. x ≠
C. x ≠
D. x ≠
3
3
2
sin x

Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số y =
là: (với k ∈ Z )
2 cos x − 3
π
π
π
A. x ≠ + kπ
B. x ≠ ± + kπ
C. x ≠ − + kπ
D. x ≠ π + kπ
6
6
6
Câu 8: Nghiệm của phương trình cos3 x = sin 2 x là:




π
π
π
π
 x = − 2 + k 2π
 x = − 2 + k 2π
 x = − 2 + k 2π
 x = 2 + k 2π
A. 
B. 
C. 
D. 

 x = π + k 2π
 x = π + k 2π
 x = − π + k 2π
 x = π + k 2π




10
10
5
10
5
10
5

(

)

0
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x − 120 = 1 là

A. x = 300 + k 360 0

B. x = 2100 + k 3600

Câu 10: Nghiệm của phương trình



 x = 12
A. 
x = π

12


x =
B. 
x =



12

12

C. x = 600 + k 360 0
D. x = 2100 + k180 0
1
sin 2 x = − trong khoảng 0 < x < π :
2



11π
 x = 12
 x = 12
C. 
D. 

 x = 7π
 x = 7π


12
12


(

)


π
2
Câu 11: Nghiệm của phương trình 4 cos x − 2 1 + 2 sin  x + ÷+ 2 = 0
2





π
π
π
π
 x = 3 + k 2π
 x = ± 3 + k 2π
 x = ± 3 + kπ
 x = − 3 + k 2π

A. 
B. 
C. 
D. 
 x = π + k 2π
 x = ± π + k 2π
 x = ± π + kπ
 x = − π + k 2π




4

4

4
4
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x − 2 cos2 x = 2








 x = 24 + k 2π
 x = 24 + kπ
 x = − 24 + kπ

 x = − 24 + kπ
A. 
B. 
C. 
D. 
 x = 13π + k 2π
 x = 13π + kπ
 x = 11π + kπ
 x = π + kπ




24
24
24
24
Câu 13: Xác định m để phương trình sau có nghiệm: 5sin x + 2 cos x = m
A. m > 29
B. m ≤ 29
C. m ≥ − 29
D. − 29 ≤ m ≤ 29
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 3 3 sin x.cos x − cos2 x = 1
π
π
π
A. Vô nghiệm
B. x = + k 2π
C. x = + k 2π
D. x = + k 2π

2
4
6
3
3
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x − sin x = sin x − cos x
π
π
π
π
A. x = + k 2π
B. x = − + k 2π
C. x = + kπ
D. x = ± + kπ
4
4
4
4
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x.cos x + 2 ( sin x + cos x ) = 2
 x = k 2π
 x = k 2π

C.
D. 
 x = π + k 2π
 x = − π + kπ


2
2

1
1
2
+
=
Câu 17: Nghiệm của phương trình
sin 2 x cos2 x sin 4 x
π
π
A. Vô nghiệm
B. x = kπ
C. x = + kπ
D. x = ± + kπ
4
4
Câu 18: Nghiệm của phương trình tan x + tan 2 x = sin 3x.cos x
π

π
A. x = kπ
B. x = k
C. x = k
D. x = π + k
3
3
3
3
3
5
5

Câu 19: Nghiệm của phương trình sin x + cos x = 2 sin x + cos x
 x = kπ
A. 
 x = π + kπ

2

 x = k 2π
B. 
 x = π + kπ

2

(

)

π
π
π
π
π
π
+k
B. x = − + k
C x = + kπ
D. x = − + kπ
4
2
4

2
4
4
6
6
Câu 20: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sin x + cos x = m sin 2 x
A. x =

A. m =

1
2

B. m ≤

1
2

C. m ≥

1
4

D. m ≤

1
4




×