Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 8 TUẦN 5 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.73 KB, 10 trang )

Tuần 5
Tiết 17
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

Tiếng Việt: TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Khái niệm từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
- Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội trong văn bản.
2. Kĩ năng
- Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
- Dùng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội phù hợp với hòan cảnh giao tiếp.
3. Thái độ : Không lạm dụng từ địa phương, sử dụng đúng từ ngữ dịa phương và biệt ngữ xã hội
khi giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Phương pháp: vấn đáp, động não, suy nghĩ độc lập, thảo luận, bản đồ tư duy…
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đoán, hiểu- biết sử dụng từ ngữ địa phương
và biệt ngữ xã hội …
3. Phương tiện:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, giấy A0, giáo án, . . .
b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, soạn bài, . . .
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (5’)
- Thế nào là từ tượng hình? Tìm ít nhất từ gợi tả dáng đi của người.
- Thế nào là từ tượng thanh? Phân biệt ý nghĩa của từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười


hì hì?
3. Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu bài.
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Hoạt động 1: Hình thành
9’
I. Từ ngữ địa phương:
khái niệm.
- GV cho HS quan sát từ in - HS quan sát ví dụ – phát
đậm trong vd (I) trả lời câu biểu
hỏi: (SGK)
Bắp & bẹ đều là “ngô”.
Khác với từ ngữ toàn
Trong ba từ: Bắp, bẹ, ngô
dân, từ địa phương là từ
- Từ nào là từ địa phương. - Hs: Từ địa phương: bắp, ngữ chỉ sử dụng ở một
Từ nào được phổ biến trong bẹ.
( hoặc một số) địa phương
tòan dân?
Từ tòan dân: Ngô
nhất định.
- GV giải thích cho HS hiểu - Hs nghe.
thế nào là từ tòan dân?
- GV gợi ý để HS nêu ví dụ - HS nêu ví dụ về từ địa
về từ địa phương.
phương.
=> GV kết luận – khái niệm - HS đọc ghi nhớ.
Gv yêu cầu Hs đọc ghi nhớ

I.
1


9’

- GV gọi HS đọc ví dụ phần
(II) trả lời câu hỏi SGK:
- Tại sao trong đoạn văn này
có chỗ tác giả dùng từ “mẹ”
có chỗ dùng “mợ”?.
- Trước CM8 tầng lớp XH
nào ở nước ta, mẹ được gọi
bằng “mợ”, cha được gọi
bằng “cậu”?
=> GV tổng hợp câu a (II)
- GV gọi HS đọc trả lời câu
(b) (II).
- Từ “ngỗng”, trúng tủ có
nghĩa là gì? Tầng lớp XH
nào thường dùng các từ ngữ
này?.
- GV kết luận câu II nêu rõ
định nghĩa về biệt ngữ XH
- GV nêu vấn đề:
* Hoạt động 2: Sử dụng từ
ngữ địa phương, biệt ngữ
XH:
Khi sử dụng lớp từ này cần
lưu ý điều gì? tại sao?


II. Biệt ngữ XH:
- Khác với từ toàn dân,
biệt ngữ XH chỉ được
- Trả lời: “mẹ” và “mợ” là 2
dùng trong một tầng lớp
từ đồng nghĩa.
XH nhất định.
- HS đọc ví dụ

- Trước CM8 tầng lớp trung
lưu gọi mẹ bằng mợ
+ mẹ là từ tòan dân.
+ mợ là từ ngữ dùng trong
1 tầng lớp XH nhất định.
- HS đọc – phát biểu
- Hs phát biểu.

- HS nêu định nghĩa dựa vào
ghi nhớ.

- Hs trao đổi – thảo luận –
trả lời.
+ Chú ý đối tượng giao tiếp
tình huống giao tiếp, hòan
cảnh giao tiếp
- HS thảo luận – trả lời: Tô
đậm sắc thái địa phương,
hoặc tầng lớp xuất thân, tính
cách nhân vật.

- HS trả lời: Vì nó gây tối
nghĩa, khó hiểu

- GV nêu câu hỏi:
Tại sao trong thơ văn tác
giả dùng từ ngữ địa phương
và biệt ngữ XH?
- Tại sao không nên lạm
dụng từ ngữ địa phương và
biệt ngữ XH?
- GV kết luận như ghi nhớ.
- HS đọc phần ghi nhớ.
* GV tích hợp KNS giáo dục -HS lắng nghe và thực hiện
học sinh sử dụng TV tốt
theo HD của GV.
hơn.

12’

2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1:
Tìm 1 số từ địa phương - HS thực hiện.
(kèm theo từ tòan dân tương
ứng)

III. Sử dụng từ ngữ địa
phương, biệt ngữ XH:
- Sử dụng từ ngữ địa

phương và biệt ngữ xã hội
chúng ta cần chú ý đối
tượng, hoàn cảnh giao
tiếp.
- Trong thơ văn tác giả
dùng một số từ ngữ địa
phương, biệt ngữ xã hội
nhằm tô đậm màu sắc địa
phương, màu sắc tầng lớp
xã hội của ngôn ngữ ,tính
cách nhân vật.
- Không nên lạm dụng vì
nó gây ra sự tối nghĩa ,
khó hiểu.
- Muốn tránh lạm dụng hai
từ trên thì chúng ta cần tìm
hiểu nghĩa của toàn dân
tương ứng.
IV. Luyện tập.
1. Bài tập 1:
Tìm 1 số từ địa
phương (kèm theo từ
tòan dân tương ứng)
Mè: vừng
Heo:
lợn


Bài tập 2: Tìm 1 số từ
ngữ của tầng lớp HS hoặc - Hs thực hiện.

của tầng lớp XH khác mà
em biết và giải thích nghĩa
của các từ ngữ đó (cho ví dụ
minh họa)

Ngái:
xa
Chộ:
thấy
Chén: cái bát
2.Bài tập 2:
Tìm 1 số từ ngữ của
tầng lớp HS hoặc của tầng
lớp XH khác mà em biết
và giải thích nghĩa của các
từ ngữ đó (cho ví dụ minh
họa)
a) Sao cậu hay học gạo
thế? (Học gạo: học thuộc
lòng 1 chách máy móc)
b) Phải học đều, khơng
nên họctủ mà nguy đấy
(học tủ: đóan mò 1 số bài
nào đó để học thuộc lòng,
khơng chú ý các bai khác)
c) hơm qua, tớ bị xơi
gậy (gậy: điểm 1)

Bài tập 3: Trường hợp giao - HS phát biểu:
tiếp:

+ Dùng từ địa phương: câu
a
+Khơng dùng từ địa
phương: b, c, d, e, g.
5’
*Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
- Thế nào là từ địa phương? Thế nào là từ biệt ngữ XH?
- Sử dụng từ địa phương và biệt ngữ XH như thế nào?
- Về nhà học bài, làm tiếp bài tập 4,5
- Chuẩn bị bài: Tóm tắt văn bản tự sự:
* Hướng dẫn tự học:
- Sưu tầm 1 số câu ca dao, hò, vè, thơ, văn có sử dụng từ địa phương và biệt ngữ xã hội.
- Đọc và sửa các lỗi do lạm dụng từ ngữ địa phương trong 1 số bài TLV của em và của
bạn.
DỰ ĐOÁN TÌNH HUỐNG:
Tg
Dự kiến hỏi
Dự kiến trả lời
Nếu đi ở nơi khác người ta dùng từ ngữ
Chúng ta học tập nghiên cứu và sử dụng từ ngữ toàn
3
dân tương ứng.
phút đòa phương thì làm thế nào ?
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

3



Tuần 5
Tiết 18
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

Tập làm văn: TĨM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Các u cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
2. Kĩ năng
- Đọc- hiểu, nắm bắt được tòan bộ cốt truyện của văn bản tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái qt và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với u cầu sử dụng.
3. Thái độ: Thích tóm tắt văn bản tự sự.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Phương pháp: động não, suy nghĩ độc lập, thảo luận nhóm…
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đốn, đọc- hiểu- biết tóm tắt một vb t.sự…
3. Phương tiện:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, giấy A0, giáo án, . . .
b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, soạn bài, . . .
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (5’)
Hãy nêu các phương tiện dùng để liên kết đoạn văn trong văn bản

3. Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu bài.
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Thế nào là tóm tắt
12’ *Hoạt động 1: Hình thành
khái niệm
văn bản tự sự:
- GV gợi dẫn HS thảo luận các - Hs thảo luận, phát biểu:
Tóm tắt văn bản tự sự
câu hỏi:
là dùng lời văn của mình
+ Hãy cho biết những yếu tố
+ HS:Yếu tố quan trọng
trình bày 1 cách ngắn
quan trọng nhất trong tác
nhất: sự việc và nhân vật
gọn nội dung chính (bao
phẩm tự sự?
chính (cốt truyện và nhân
gồm sự việc tiêu biểu và
vật chính)
nhân vật quan trọng của
+ Ngồi ra, còn có yếu tố nào - HS: Yếu tố khác: miêu tả
văn bản đó)
khác?
biểu cảm, nhân vật phụ, chi
tiết. .
- Khi tóm tắt tác phẩm tự sự

- Kể lại cốt truyện để người
phải dựa vào những yếu tố
đọc nắm được nội dung cơ
nào là chính?
bản của tác phẩm ấy.
- Mục đích của việc tóm tắt
- HS suy nghĩ trả lời câu b.
tác phẩm tự sự là gì?
=> GV nêu câu hỏi: Thế nào
là tóm tắt văn bản tự sự?
18’
*Hoạt động 2: Cách tóm tắt
II. Cách tóm tắt văn
văn bản tự sự:
bản tự sự:
- GV u cầu HS tìm hiểu
1.Những u cầu đối
mục II (1) SGK và trả lời câu - HS đọc văn bản tóm tắt
với văn bản tóm tắt:
4


hi:
trao i, tho lun v tr li:
Vn bn túm tt cn
a/ Vn bn túm tt trờn k li
phn ỏnh trung thnh ni
ni dung ca vn bn no? Ti - HS: Núi v vn bn sn
dung ca vn bn c
sao em bit?

tinh Thy tinh. Bit c túm tt.
l nh vo cỏc nhõn vt
Vn bn túm tt cn
b/ So sỏnh vn bn túm tt
chớnh v s vic.
phn ỏnh trung thnh ni
trờn vi nguyờn vn ca vn
- So sỏnh vn bn: Thỡ
dung ca vn bn c
bn?.
truyn di hn, nhõn vt chi túm tt.
tit nhiu hn, li vn khỏch
c/ GV nờu cõu c: T vic tỡm
quan hn.
hiu em hóy cho bit cỏc yờu
- HS trao i, tho lun
cu ca 1 vn bn túm tt.
nờu ý kin:
(GV gi dn HS trao i,
- ỏp ng ỳng mc ớch v
tho lun)
yờu cu cn túm tt:
+ Khỏch quan
+ Hon chnh
+ Cõn i
2.Cỏc bc túm tt vn
- GV hng dn HS tỡm hiu
- HS tho lun nờu ý kin. bn:
cỏc bc túm tt vn bn t
Mun túm tt vn bn

s.
t s cn c k hiu
- Mun vit c 1 vn bn
- c k vn bn túm tt
ỳng ch vn bn;
túm tt, theo em phi lm
nm chc ni dung:
xỏc nh ni dung chớnh
nhng vic gỡ?. Nhng vic y + Xỏc nh ni dung chớnh
cn túm tt, sp xp cỏc
phi thc hin theo trỡnh t
cn túm tt: s vic v nhõn ni dung y theo 1 th
no?.
vt chớnh.
t hp lớ sau ú vit
- GV tng kt tit hc:
+ Sp xp theo mt trỡnh t thnh vn bn túm tt.
- GV ch nh 1 HS c phn
hp lớ
ghi nh SGK tr 61.
+ Vit bn túm tt bng li
vn ca mỡnh.
* GV tớch hp KNS giỏo dc
-HS lng nghe v thc hin
hc sinh tt hn.
theo HD ca GV.
5
*Hot ng 3: Cng c- Dn dũ:
- Th no l túm tt vn bn t s?
- Mun túm tt vn bn t s phi nh th no?

- V hc bi, chun b bi: Luyn tp túm tt vn bn t s.
+ Yờu cu túm tt vn bn t s
+ Th t cú th xp nhu sau
*Hng dn t hc:
Tỡm c phn túm tt 1 s tỏc phm t s ó hc trong t in vn hc.
Dệẽ ẹOAN TèNH HUONG:
Tg
D kin hi
D kin tr li
- Mun vit c 1 vn bn
- c k vn bn túm tt nm chc ni dung:
3
+ Xỏc nh ni dung chớnh cn túm tt: s vic v nhõn
phuựt túm tt, theo em phi lm
nhng vic gỡ?. Nhng vic y vt chớnh.
phi thc hin theo trỡnh t
+ Sp xp theo mt trỡnh t hp lớ
no?
+ Vit bn túm tt bng li vn ca mỡnh.
Rỳt kinh nghim tit dy:
............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
5


Tuần 5
Tiết 19
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..


Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

Tập làm văn: LUYỆN TẬP TĨM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Các u cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
2. Kĩ năng
- Đọc - hiểu, nắm bắt được tòan bộ cốt truyện của văn bản tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái qt và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với u cầu sử dụng.
3. Thái độ: Thích tóm tắt văn bản tự sự.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Phương pháp: động não, suy nghĩ độc lập, thảo luận nhóm…
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đốn, đọc- hiểu- biết tóm tắt 1vb tự sự…
3. Phương tiện:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, giấy A0, giáo án, . . .
b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, soạn bài, . . .
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (5’)
- Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự ?
- Muốn tóm tắt văn bản tự sự phải như thế nào?
3. Giới thiệu: (1’) Trong tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em thực hành tóm tắt văn
bản tự sự.
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG BÀI HỌC

30’ *Hoạt động 1: Luyện tập
1. u cầu tóm tắt văn
- GV cho HS thảo luận theo - Hs thảo luận câu hỏi 1 – bản tự sự
nhóm, câu hỏi 1 SGK. Bản nêu nhận xét – kết luận.
liệt kê trên đã nêu được
những sự việc tiêu biểu và
các nhân vật quan trọng của
truyện “Lão Hạc” chưa?
Nếu cần bổ sung thì em
thêm những gì?
2. Thứ tự có thể xếp nhu
- Gv gợi dẫn để HS trả lời: - Bản liệt kê nêu lên các sự sau
Hãy sắp xếp các sự việc đạ việc nhân vật và 1 số chi tiết 1/ là b: Lão Hạc có 1
nêu theo trình tự hợp lí.
tương đối đầy đủ nhưng lộn người con trai, 1 mãnh
xộn, thiếu mạch lạc. Vì thế vườn và 1 con chó vàng.
muốn tóm tắt cần sắp xếp lại 2/a: con trai Lão đi phu
thứ tự các sự việc đã nêu.
đồn cao su, Lão chỉ còn lại
- Trên cơ sở đã sắp xếp em - HS viết văn bản Lão Hạc cậu vàng.
thử viết lại bằng 1 văn bản ngắn gọn (10 dòng)
3/d: Vì muốn giữ lại mãnh
ngắn gọn.
vườn cho con Lão đành
- GV gọi HS đọc văn bản - HS trao đổi văn bản tóm phải bán chó.
6


tóm tắt, HS nhấn xét.
tắt cho nhau đọc (2,3 em

4/c
5/g
- GV chỉnh sửa những lỗi cùng bàn)
7/I
8/h
cần hiết để có 1 văn bản tóm
tắt tương đối hồn chỉnh.
3. Viết văn bản:
GV cho HS viết thành 1 văn -HS thực hiện.
bản tóm tắt hồn chỉnh.
5’
*Hoạt động 2: Củng cố-Dặn dò:
- Muốn tóm tắt văn bản tự sự cần chú ý những gì?
- Về xem lại bài học, làm bài tập 2,3
- Chuẩn bị: trả bài TLV số 1.
* Hướng dẫn tự học:
Tìm đọc phần tóm tắt 1 số tác phẩm tự sự đã học trong từ điển văn học.
DỰ ĐOÁN TÌNH HUỐNG:
Tg
Dự kiến hỏi
Dự kiến trả lời
3
phút

Có ý kiến cho rằng các văn bản
“Tôi đi học” của Thanh Tònh và
“ trong lòng mẹ” của Nguyên
Hồng rất khó tóm tắt.

6/e

9/k

Điều này đúng vì đây là hai tác phẩm tự sự nhưng
rất giàu chất thơ ít sự việc ( truyện ngắn trữ tình),
các tác giả tập trung miêu tả cảm giác và nội tâm
nhân vật nên rất khó tóm tắt.

Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

7


Tuần 5
Tiết 20
Ngày soạn: …/ … / …..
Lớp 8A1… Tiết(TKB): …..
Lớp 8A2… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

Tập làm văn: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức và kó năng đã học về văn bản tự sự, cách làm bài, sử
dụng từ, đặt câu.
2. Kó năng: Rèn luyện kó năng tạo lập văn bản tự sự.
3. Thái độ: Thích tạo lập văn bản tự sự.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Phương pháp: thống kê, động não, suy nghĩ độc lập…
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đốn …
3. Phương tiện:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
-Chọn ra những bài văn hay, trung bình, yếu kém.
-Lược ra các lỗi mà hs vi phạm.
- Đưa ra hướng khắc phục và sửa chữa.
b. Chuẩn bị của học sinh: Đọc và trả lời các câu hỏi SGK.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn đònh lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự? Hãy tóm tắt văn bản “ Lão Hạc”
của Nam Cao.Nêu những yêu cầu đối và các bước tóm tắt văn bản. Hãy tóm tắt văn bản “Tức
nước vở bờ”. ( bảng phụ)
3.Bài mới:
1. Tìm hiểu đề và xác đònh nội dung của bài viết.
- Xác đònh yêu cầu của đề.
- Nhắc lại cách thức làm một bài văn tự sự.
- Cách thức tìm hiểu một đề văn tự sự.
2. Nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh:
* Ưu điểm:
- Các em hiểu vấn đề viết được.
- Văn có cảm xúc
- Các phần mở bài, thân bài và kết bài biết sử dụng từ ngữ có tác dụng liên kết để thể
hiện quan hệ ý nghóa chặt chẽ của một bài văn.
* Khuyết điểm:

- Kể dông dài.
- Một số bài làm quá sơ sài
- Sai lỗi chính tả, lỗi diễn đạt
- Chữ viết xấu, viết hoa tuỳ tiện.
- Một số bài chưa xác đònh rõ bố cục ba phần , viết luông tuồng không xuống dòng.
- Một số đoạn văn viết chưa hoàn chỉnh ý.
8


* Hướng khắc phục:
- Làm bài đầy đủ hơn.
- Rèn luyện chính tả.
- Biết cách diễn đạt cho đúng ngữ pháp.
- Trình bày bài văn rõ ràng.
3. Trả bài và chữa bài:
- Trả bài cho hs tự xem.
- Yêu cầu hs trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- HS tự chữa bài của mình vào bên lề hoặc phía dưới bài làm với các lỗi về dùng từ,
chính tả, đặt câu, điễn đạt, trình bày.
4. Đọc các bài văn hay: ( đọc 1 vài đoạn văn tương đối hoàn chỉnh, viết có cảm xúc.)
5. Nhận xét kết quả bài kiểm tra:
Đề bài: Em hãy kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học.
- u cầu HS phân tích đề: chỉ ra các u cầu về nội dung, hình thức.
- Tổ chức cho HS thảo luận, xây dựng đáp án (dàn ý) cho bài viết.
* Gợi ý:
1. Mở bài:
- Giới thiệu tình huống gợi nhớ đến kỉ niệm ( do chứng kiến các em lớp 1 đi học, hay do tiếng
trống ngày khai trường,….)
- Nêu tên kỉ niệm, ngày đầu tiên đi học và cảm xúc khi nhớ về kỉ niệm ấy như thế nào ?
2. Thân bài:

- Kể và tả lại khơng khí ngày khai trường trong cảm xúc lần đầu tiên được chứng kiến cảnh
đó của cậu học HS lớp 1.
- Ai là người đưa em đến trường ngày đầu tiên ? Khơng khí sân trường và cảnh sắc như thế
nào ?
- Cảm xúc của em lần đầu tiên tách rời mẹ vào chổ ngồi mới lạ của học sinh lớp 1 để dự lễ
khai giảng ra sao ?
- Buổi khai giảng em cảm nhận các sự việc như thế nào? Ơ giáo đón em bằng những cử chỉ
than mật ra sao ?
- Kể về buổi học đầu tiên: Cơ HS làm quen ra sao? Ấn tượng của em về cơ giáo và lớp học
như thế nào? Kỉ niệm sâu đậm nhất về giờ học đầu tiên là gì ?
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về ngày đầu tiên đi học.
* u cầu.
- Bài viết phải có bố cục 3 phần cụ thể, rõ ràng, cân đối.
- Đúng thể loại văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm.
- Kỉ niệm phải xuất phát từ cảm xúc chân thành, khơng khn mẫu sáo rỗng.
- Đáp ứng đầy đủ u cầu của đề đặt ra ( dàn bài).
- Giữa các phần có sự lien kết chặt chẽ ( nội dung và hình thức).
4. Củng cố & Dặn dò
- Về xem lại văn bản tự sư
- Chuẩn bị bài: Cơ Bé Bán Diêm.
9


+ Tóm tắt văn bản “Cô bé bán diêm”
+ Ý nghĩa của những chi tiết thực tế và mộng tưởng trong bài.
+ Câu hỏi Đọc –hiểu văn bản.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

10



×