Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bất PT qui về b2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 16 trang )

PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC 2
I. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG :
1. Đònh nghóa: là phương trình có dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠
0 )
2. Phương pháp giải :
Đặt t = x2 , điều kiện : t ≥ 0
Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0
Ví dụ 1:
Giải phương trình: x
4
− 4x
2
+ 3
= 0
Đặt t = x
2
, điều kiện : t ≥ 0
PT thành t
2
− 4t + 3 = 0



=
=

nhận)
nhận)
(3t
(1t


Với t = 1 ⇔ x
2
= 1 ⇔ x = ± 1

Với t = 3 ⇔ x
2
= 3 ⇔ x = ±
3

Vậy phương trình có 4 nghiệm : x = ± 1, x
= ±
3

II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI :
1) Phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối :
Phương pháp giải :
Cách 1 : Khử giá trò tuyệt đối bằng cách sử dụng đònh nghóa



<−

=
0
0
AkhiA
AkhiA
A



Xét dấu các biểu thức trong dấu trò tuyệt đối.

Cách 2 : Đưa về các dạng có công thức



−=
=
⇔=
BA
BA
BA









−=
=

⇔=
BA
BA
B
BA


0

Ví dụ 1: Giải phương trình
1224
2
++=+− xxx
Giải
Xét dấu hai biểu thức nằm trong trò tuyệt đối :

x
2
− 4 = 0 ⇔ x = ± 2

x + 2 = 0 ⇔ x = − 2
Bảng xét dấu :
x −∞ −2 2 +∞
x − 4 + 0 - 0 +
x + 2 − 0 + +
2


x < −2 :
PT ⇔ x
2
− 4 + 2x = −(x + 2) + 1

⇔ x
2
+ 3x − 3 = 0 ⇔







+−
=
−−
=
(loaïi)
(nhaän)
2
213
2
213
x
x

−2 ≤ x ≤ 2 :
PT ⇔ − (x
2
− 4) + 2x = x + 2 + 1
⇔ x
2
− x − 1 = 0 ⇔





+=
−=
) (loaïi
(nhaän)
51
51
x
x


x 2 :
PT x
2
4 + 2x = x + 2 + 1
x
2
+ x 7 = 0






+
=

=
(nhaọn)
(loaùi)
2

291
2
291
x
x
KL: Vaọy phửụng trỡnh coự 3 nghieọm :
, ,
2
291
x51x
2
213
x
+
==

=

Vớ duù 2: Giaỷi phửụng trỡnh | 2x
2
+ 8x 15 | = 4x + 1



=
=












==
==











=+
+=+
+

2
1
7,1
2,4
4
1

141582
141582
014
2
2
x
x
xx
xx
x
xxx
xxx
x
PT
Nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ x = 1 , x =
2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×