Tuần 13
Thứ Hai ngày 7 tháng 11 năm 2014.
Tiết 13 :
Đạo đức
Tích cực tham gia việc lớp, việc tr ờng (T2)
( Mức độ tích hợp GDBVMT: liên hệ )
A. Mục tiêu:
- HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trờng.
- Tự giác tham gia việc lớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành đợc
những nhiệm vụ đợc phân công.
- Tích cực tham gia và nhác nhở các bạn tham gia vào các hoạt động BVMT do
nhà trờng, lớp tổ chức: lao động làm vệ sinh trờng, lớp học, nhặt nhác
*** - Biết tham gia việc lớp, việc trờng vừa là quyền vừa là bổn phận của HS.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trờng.
B. Tài liệu và phơng tiện: VBT đạo đức.
C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
KT bài cũ: KT HS bày tỏ ý kiến ở BT3 (T1)
Giới thiệu bài: Trực tiếp.
HĐ1(10): Xử lí tình huống
MT : HS biết thể hiện tính tích cực tự giác tham gia việc lớp, việc trờng trong
các tình huống cụ thể.
CTH : HS làm BT4- VBT.
a. GV chia nhóm 4 Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận xử lí 1 tình huống
(8 nhóm 4 tình huống)
b. Các nhóm thảo luận.
a.
Đại diện từng nhóm lên trình bày.
b.
Lớp nhận xét góp ý.
=> + T.Ha: Là bạn của Tuấn em nên khuyên Tuấn từ chối.
+ T.Hb: Em nên xung phong giúp các bạn học.
+ T.Hc: Em nên nhắc nhở các bạn không nên làm ồn ảnh hởng đến lớp bên.
+ T.Hd: Em có nhờ mọi ngời trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến
lớp hộ em.
HĐ 2(10): Đăng kí tham gia làm việc lớp, việc trờng.
MT: Tạo cơ hội cho HS thể hiện tính tích cực tham gia làm việc lớp, việc trờng.
CTH: - Cho HS làm BT5.
- Liên hệ : em đã thực hiện tham gia việc lớp, việc trờng nh thế nào ?
- GV nêu Y/c HS suy nghĩ và nêu ra giấy những việc lớp, trờng mà các em có
khả năng tham gia và mong muốn đợc tham gia .
- HS xác định những việc lớp, việc trờng các em có khả năng và mong muốn
tham gia, ghi ra giấy nhỏ và bỏ vào chiếc hộp chung của cả lớp.
- GV đề nghị mỗi tổ cử 1 đại diện đọc to các phiếu cho cả lớp nghe.
- GV sắp xếp thành các nhóm công việc và giao nhiệm vụ cho HS thực hiện theo
các nhóm công việc đó.
- Các nhóm HS cam kết thực hiện các nhóm công việc đó trớc lớp.
=> Tham gia việc lớp, việc trờng vừa là quyền, vừa là bổn phận của HS.
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.
Tập đọc - Kể chuyện
I - Mục tiêu :
A- Tập đọc :
Ngời con của Tây nguyên ( 2 tiết )
1
1 - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng .
- Đọc đúng các TN : Bok pa , lũ làng , suối , làm rẫy , huân chơng .
- Bớc đầu thể hiện tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời đối thoại .
2 - Rèn kĩ năng đọc hiểu .
- Hiểu nghĩa các từ khó : Bok pa , càn quét , lũ làng , sau rua ..
- Nắm đợc cốt truyện và ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh Núp và dân làng
Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống pháp .
B - Kể chuyện :
1 - Rèn kĩ năng nói : Biết kể lại đợc một đoạn của câu chuyện ( HS khá, giỏi kể
lại đợc một đoạn theo lời một nhân vật trong truyện ) .
2 - Rèn kĩ năng nghe :
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
* Tranh minh họa truyện trong SGK . Tranh anh hùng Núp .
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A. Tập đọc
1 - Hoạt động 1 (3 - 5') :Củng cố cách đọc và ND bài Cảnh đẹp non sông
- 2 HS đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét - bổ sung
*Giới thiệu bài .
2 - Hoạt động 2( 18 - 20') : Luyện đọc
B1- GV đọc diễn cảm toàn bài .
B2- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Luyện đọc câu - luyện đọc từ khó phát âm : Bok pa, càn quét, lũ làng,
sau rua ..
* Hớng dẫn đọc :
- Đất nớc mình bây giờ mạnh hung rồi.// Ngời Kinh./ ngời Thợng,/ con
gái,/ con trai,/ ngời già,/ ngừi trẻ,/đoàn kết đánh giặc,/ làm rẫy/ giỏi lắm.//
- Luyện đọc đoạn - giải nghĩa từ : Bok pa, càn quét, lũ làng, sao Rua ,
mạnh hung.....
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc trớc lớp .
3 - Hoạt động 3 ( 8 - 10'): Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi .
1.Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua .
2.Núp kể với dân làng rằng bây giờ đất nớc mình mạnh lắm, mọi ngời đều đoàn
kết đánh giặc, làm rẫy giỏi.
3.Đại hội mời anh Núp lên kể chuyện làng Kông Hoa Cho Đại hội nghe, nghe
xong mọi ngời mừng không biết bao nhiêu ....
4. Cán bộ nói "Pháp đánh một trăm năm cũng không thắng nổi đ/c Núp và làng
Kông Hoa đâu"
5. Làng Kông Hoa vui quá, đứng hết cả dậy và nói :" Đúng đấy!Đúng đấy"
6. Mọi ngờ coi những thứ Đại hội tặng cho là thiêng liêng nên trớc khi xem đã đi
rửa tay thật sạch ...
- HS nêu ý chính của bài .
* GVchốt lại : Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích
trong kháng chiến chống pháp .
4 - Hoạt động 4 (13 - 15') : Luyện đọc lại
* GV đọc diễn cảm đoạn 3 .- HS thi đọc đoạn 3 .
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài .
B. kể chuyện
1- Hoạt động 1 ( 1 - 2' ) : GV nêu nhiệm vụ
2
- HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện
* HS chọn kể lại một đoạn của câu chuyện .
2 - Hoạt động 1( 12 - 15' ) : Kể lại câu chuyện
* Một HS đọc yêu cầu của bài .
- HS đọc thầm đoạn văn mẫu .
- HS chọn kể lại một đoạn trớc lớp (HS khá, giỏi kể lại đợc một
đoạn theo lời một nhân vật trong truyện ) .
- Bình chọn bạn kể hay nhất .
3 . Hoạt động 3( 3 - 5' ) : Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Kể chuyện cho ngời thân nghe .
Tiết 61 : So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
I - Mục tiêu :
*Giúp HS :
- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
* Tranh vẽ minh họa bài toán .
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1( 3 - 5') : Củng cố bảng chia 8
- 4 HS đọc bảng chia 8 .
- 1 HS làm bài tập 4 .- Nhận xét - bổ sung
* Giới thiệu bài .
2 - Hoạt động 2 ( 8 -10'): HD HS thực hiện so sánh số bé bằng một phần
mấy
số lớn
* GV nêu ví dụ :
Đoạn thẳng AB : 2cm .
Đoạn thẳng CD : 6 cm .
Đoạn thẳng CD gấp mấy lần đoạn thẳng CD ?
+ HS thực hiện phép chia .
* GV chốt lại : Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn thẳng CD .
* GV nêu bài toán .
- HS phân tích bài toán .
- Tìm tuổi của con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ ?
- HS trình bày lời giải .- Nhận xét - bổ sung
2 - Hoạt động 2( 20 - 25' ) : Luyện tập - thực hành ( trong SGK trang 61) .
(Bài tập cần làm là bài 1,bài 2, bài 3 cột a,b)
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu )
- Thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm nêu kết quả . - Nhận xét - bổ sung .
* Củng cố số bé bằng một phần mấy số lớn
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Tìm số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số
sách ở ngăn dới ?
- HS làm việc cá nhân .
- 1 HS lên bảng làm . - Nhận xét - bổ sung .
* GV chốt lại :
Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên một số lần là :
24 : 6 = 4 ( lần)
Vậy số sách ở ngăn trên bằng 1/4 số sách ngăn dới
3
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Tìm số ô vuông màu xanh bằng một phần mấy số ô
vuông màu trắng ?
- Cả lớp làm vào vở .- 1 HS lên bảng giải .
- Nhận xét - bổ sung .
* Củng cố số bé bằng một phần mấy số lớn
3- Hoạt động 3 ( 3 - 5' ): Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2014.
:
-
Chính tả
Đêm trăng trên Hồ tây
( Mức độ tích hợp GDBVMT: trực tiếp )
A. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ui/uyu (BT2)
- Làm đúng BT3
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết sẵn BT2
C. Các hoạt động dạy học:
HĐ1(5)KT bài cũ:
- HS viết bảng các từ : Trung thành; chung sức; chông gai, trông nom.
Giới thiệu bài: GV nêu Y/c tiết học để giới thiệu bài.
HĐ2(25) Nghe viết :
a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị.
1 HS đọc bài chính tả - Lớp theo dõi SGK.
Đêm trăng Tây Hồ đẹp nh thế nào ?
? Bài viết có mấy câu ?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
Hs đọc thầm bài chính tả - Tự viết ra giấy nháp những chữ HS dễ viết sai :
Toả sáng, nở muộn. Rập rình.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi uốn nắn.
c. ,Đánh giá - chữa bài.
- Hs tự chữa lỗi bằng bút chì theo cách đã hớng dẫn.
- Giáo viên , đánh giá 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt: Sự chính xác của
nội dung, chữ viết, cách trình bày.
3 - Hoạt động 3 ( 5 - 7'): Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
* HS đọc y/c của bài tập 1 : Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống :
- Thảo luận nhóm . Đại diện nhóm lên nêu kết quả .
- Nhận xét - bổ sung .
* Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.
*HS đọc y/c của bài tập 2: Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng :
- HS làm việc cá nhân .
- 6 em nêu kết quả . - Nhận xét - bổ sung .
* Con ruồi, quả dừa, cái giếng.
4 - Hoạt động 4 ( 3 - 5' ):
Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học
Toán
Tiết 62 : Luyện tập
4
I - Mục tiêu :
* Giúp HS :
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
- Biết giải bài toán có lời văn (hai phép tính) .
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- 8 hình tam giác bằng nhựa
II - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1( 3 - 5' ) : Củng cố so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
- 1HS lên làm bài tập 3.
- Nhận xét, , đánh giá
* Giới thiệu bài .
2 - Hoạt động 2( 28 - 30' ) : Luyện tập - thực hành ( trang 62 SGK ) .
( Bài tập cần làm là bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu )
- Thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm nêu kết quả . - Nhận xét, bổ sung .
* Củng cố số bé bằng một phần mấy số lớn .Số lớn gấp mấy lần số bé .
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Tìm số trâu bằng một phần mấy số bò?
- HS làm việc cá nhân .
- 1 HS lên bảng làm . - Nhận xét, bổ sung .
* GV chốt lại :
Số trâu gấp số bò một số lần là :
28 : 7 = 4 (lần)
Số trâu bằng 1/4số bò
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Tìm số vịt trên bờ ?
- Cả lớp làm vào vở .
- 1 HS lên bảng giải . - Nhận xét , bổ sung .
* GV chốt lại :
Số vịt trên bờ có là :
48 : 8 = 6 (con )
* HS đọc yêu cầu bài tập 4 : Xếp 4 hình tam giác thành hình sau :
- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh ai đúng
- GV nêu luật chơi :
- 2 nhóm tham gia chơi
- Bình chọn nhóm thắng cuộc
3- Hoạt động 3 ( 3 - 5' ): Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
Tự nhiên xã hội
một số hoạt động ở tr ờng
( Mức độ tích hợp GDBVMT: bộ phận)
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trờng n hoạt động học tập, vui
chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.
- Nêu đợc trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trờng tổ chức.
- Biết những hoạt động ở trờng và có ý thức tham gia các hoạt động ở trờng góp
phần BVMT nh: làm vệ sinh, trồng cây, tới cây, nhỏ cỏ
*** Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt đợc kết quả tốt.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ SGK.
5
C. Các hoạt động dạy học:
HĐ1(15): Quan sát theo cặp.
MT: - Biết 1 số hoạt động ngoài giờ học của HS tiểu học.
- Biết một số điểm cần chú ý khi tham gia vào các hoạt động đó.
CTH: Bớc 1: HS Q/s hình SGK Sau đó hỏi và Trả lời câu hỏi của bạn.
Bớc 2:1 số cặp lên hỏi - đáp trớc lớp.
=> Hoạt động ngoài giờ của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí, văn nghệ,
thể thao, làm vệ sinh, trồng cây, giúp gia đình TBLS.
HĐ2(15): Thảo luận theo nhóm.
MT: - Giới thiệu các hoạt đọng của mình ngoài
CTH: Bớc 1: HS thảo luận theo nhóm và hoàn thành bảng sau.
TT
Tên hoạt động
ích lợi của hoạt động
Em phải làm gì để hoạt động đó đạt kết quả
tốt.
Bớc 2: Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình Lớp bổ sung.
GV giới thiệu lại các bớc hoạt động ngoài giờ lên lớp của HS mà các nhóm
về đề cập tới và bổ sung thêm các hoạt động khác mà các em cha đợc tham gia.
Bớc 3: Nhận xét về ý thức thái độ của HS khi tham gia các hoạt động ngoài giờ.
=> Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm các em vui vẻ, khoẻ mạnh giúp các em nâng
cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp, tăng cờng tinh thần đoàn
đội, biết quan tâm giúp đỡ ngời khác.
Nhận xét chung tiết học:
Âm nhạc
GVAN soạn
Tập đọc
Thứ t ngày 19 tháng 11 năm 2014
Cửa tùng
( Mức độ tích hợp GDBVMT: trực tiếp)
A . Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc với giọng đọc biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu
văn .
- Hiểu ND : Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng một cửa biển thuộc miền
Trung nớc ta.(trả lời đợc các CH trong SGK)
B . Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK
C. Các hoạt động dạy học
HĐ1(5). Kiểm tra bài cũ: 2 -3 HS đọc HTL bài thơ: Vàm cỏ đông - TLCH 2-3
SGK
GTB:Trên khắp miền đất nớc ta có nhiều cửa biển đẹp. Cửa Tùng là một cửa
biển rất đẹp của miền Trung. Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy Cửa Tùng có
vẻ đẹp đặc biệt nh thế nào .
HĐ2 (15). Luyện đọc :
*. Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, chậm rãi , tràn đầy cảm xúc.
*. Học sinh luyện đọc Kết hợp giải nghĩa từ:
6
-
-
Đọc từng câu kết hợp với luyện đọc câu khó
Bài có 3 đoạn:( Mỗi lần xuống dòng là 1đoạn ) . Riêng đoạn 2 , có thể mời
hai em đọc để một em không phải đọc qua dài ( từ cầu Hiền Lơng .....đến Bà
chúa của bãi tắm ; tiếp theo đến đổi sang màu xanh lục.
Luyện đọc câu:
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải // - con sông in đậm dấu ấn lịch sử
của thời chống Mĩ cứu nớc,// ( Nghỉ hơi sau dấu gạch nối).
b. Đọc từng đoạn trong nhóm:
c. Cả lớp đồng thanh toàn bài.
HĐ3 (10). Tìm hiểu bài:
HS đọc thành tiếng đoạn 1và 2.
?Cửa Tùng ở đâu ? ( ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển)
- HS đọc thầm Đ1
? Cảnh 2 bờ sông Bến Hải có gì đẹp ? ( Thôn xóm mớt màu xanh của luỹ tre làng
và những rặng phi lao rì rào gió thổi).
-HS đọc thầm Đ2:
? Em hiểu thế nào là Bà Chúa của bãi tắm? Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi
tắm).
-HS đọc thầm Đ 3 Thảo luận cặp
? Sắc màu nớc biển Cửa tùng có gì đặc biệt ? ( Thay đổi 3 lần trong một ngày:
Bình minh mặt trời đỏ ối nh chiếc thau đồng chiếu xuống mặt biển
làm cho mặt nớc nhuộm màu hồng nhạt.
Buổi tra nớc biển màu xanh lơ.
Chiều tà - nớc biển đổi màu xanh lục.
? Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì ? ( Chiếc lợc đồi mồi đẹp và quý
giá cài trên mái tóc bạch kim của sóng biển).
HĐ4 (10). Luyện đọc lại:
Gv đọc diễn cảm đoạn 2 Hd Hs đọc đúng đoạn văn Vài em thi đọc
đoạn 2
3 Hs nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn cả bài
1 Hs đọc cả bài Lớp nhận xét chọn ngời đọ hay nhất.
Củng cố dăn dò :
Gv: Nhận xét tiết học Hs nói lại nội dung bài học
Dặn HS luyện đọc nhiều ở nhà.
Toán
Tiết 63 : Bảng nhân 9
I - Mục tiêu :
* Giúp HS :
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán, biết
đếm thêm 9 .
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa , mỗi tấm có 9 chấm tròn .
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1( 3 - 5' ) : Củng cố so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- 1 HS làm bài tập 3 . - Nhận xét, , đánh giá.
* Giới thiệu bài .
7
2 - Hoạt động 2 ( 8 - 10') : Hớng dẫn HS lập bảng nhân 9
* GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm có 9 chấm tròn .
- GV gắn các tấm bìa , HS lập các phép tính : 9 x 1 = 9 .......9 x 10 = 90
- HS học thuộc bảng nhân 9 .
3 - Hoạt động 3( 25 - 28') : Luyện tập - thực hành ( trang 63 SGK)
(Bài tập cần làm là bài 1,bài 2, bài 3, bài 4)
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Tính nhẩm.
- HS làm việc cá nhân .
- 4HS nêu kết quả . - Nhận xét, bổ sung .
* Củng cố bảng nhân 9
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Tính
- Cả lớp làm vào vở - 4 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, bổ sung .
* Củng cố tính giá trị của biểu thức
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Tính số bạn của lớp 3B ?
- HS làm việc cá nhân .- 1 HS lên bảng giải .
- Nhận xét, bổ sung .
*GV chốt lại :
Số HS lớp 3B có là :
9 x 3 = 27 (bạn )
* HS đọc yêu cầu bài tập 4 : Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
- 2 HS lên bảng thi làm nhanh - Nhận xét, bổ sung .
* GV chốt lại :
9
18
27
54
81
36
45
63
72
90
4- Hoạt động 4 ( 3 - 5' ): Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Xem lại các bài tập
Tập viết
ôn chữ hoa I
I - Mục tiêu :
- Viết đúng chữ I ( 1 dòng), Ô, K (1 dòng) ; viết đúng tên riêng : Ông ích
Khiêm (1 dòng) và câu câu ứng dụng : ít chắt chiu hơn nhiều phung phí (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ .
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ viết hoa : I , Ô , K .
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1( 3 - 5') : Củng cố cách viết hoa chữ H
- HS lên bảng viết : H , Hàm Nghi , Hải Vân .
- Cả lớp viết vào bảng con .- Nhận xét , bổ sung
* Giới thiệu bài .
2 - Hoạt động 2 ( 10 - 12') : Luyện viết bảng con
B1 : luyện viết chữ hoa :
- HS tìm các chữ hoa có trong bài : I , Ô , K .
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết .
- HS viết bảng con .
B2 : Luyện viết từ ứng dụng :
- HS đọc từ ứng dụng : Ông ích Khiêm.
- GVgiới thiệu : Ông ích Khiêm.
8
-
-
- GV viết mẫu .- HS viết bảng con .
B3 : Luyện viết câu ứng dụng .
- HS đọc câu ứng dụng : ít chắt chiu hơn nhiều phung phí .
- GV nêu ND câu ứng dụng .
- Nêu các chữ viết hoa trong câu.
- HS viết các chữ hoa vào bảng con : ít
3 - Hoạt động 3 ( 13 - 15' ): HS Viết vào vở
B1: GV nêu yêu cầu .
- Viết chữ I : 1 dòng cỡ chữ nhỏ
-Viết chữ Ô , K : 1dòng cỡ chữ nhỏ
-Viết Ông ích Khiêm : 2 dòng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng : 1 lần cỡ chữ nhỏ
B2 : HS viết vào vở tập viết .
4 - Hoạt động 4(3 - 5' ) : , đánh giá , chữa bài
- GV , đánh giá 5 -7 bài .
- Nhận xét chữa bài .
5 - Hoạt động 5( 3 - 5') Củng cố - dặn dò
- GVnhận xét giờ học .
- Viết phần bài ở nhà .
:
Thể dục
Bài 25: động tác điều hoà
trò chơi: chim về tổ
A. Mục tiêu:
- Ôn tập 7 động tác đã học. Y/c thực hiện đợc động tác ở mức độ tơng đối
chính xác.
Học động tác điều hoà
Trò chơi" Chim về tổ" - Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
B. Địa điểm, phơng tiện:
Địa điểm: Sân trờng vệ sinh thoáng mát.
Phơng tiện: 1 còi Kẻ vòng tròn ở sân cho trò chơi:
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu: 6 phút
- Gv nhận lớp phổ biến ND Y/c tiết học: 2 phút
- chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân: 2 phút.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp:
II. Phần cơ bản:
1. Chia tổ (3tổ) ôn luyện 7 động tác đã học: 7-8 phút.
a. Các tổ tập luyện GV đi từng tổ Q/s uốn nắn HS Các HS trong tổ thay
nhau hô cho các bạn cùng tập.
b. Cuối cùng các tổ thi nhau tập dới sự điều khiển của GV .
2. Học động tác điều hoà: (7-8 phút).
- GV nêu cách chơi Tổ chức cho HS chơi
III. Phần kết thúc :
- Môt số động tác hồi tĩnh Vỗ và hát: 2-3 phút.
GV hệ thống bài học. 2phút.
Nhận xét tiết học - giao BT về nhà ôn 8 động tác đã học.
9
Mĩ thuật
GVMT soạn
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu
từ địa phơng . Dấu chấm hỏi , dấu chấm than
I - Mục tiêu :
1 - Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thờng dùng ở miền Bắc, miền Nam qua
bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phơng
2 - Đặt đúng các dấu câu (chấm hỏi , dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn
văn
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Phiếu bài tập : Bài tập 3
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1(3 - 5') : Củng cố phép so sánh hoạt động với hoạt động
- 1 HS lên bảng làm lại bài tập 2 . - Nhận xét - bổ sung .
*Giới thiệu bài .
2 - Hoạt động 2 ( 12 - 15' ): Phân loại từ địa phơng
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng :
- HS làm việc cá nhân .
- 2 HS lên bảng làm bài đúng , nhanh .
- Nhận xét - bổ sung .
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Điền các từ thế , nó , gì , tôi , à vào chỗ trống bên
cạnh từ cùng nghĩavới chúng .
- HS thảo luận theo cặp .
- HS thi đọc kết quả .- Nhận xét - bổ sung .
- GV củng cố ghi kết quả đúng lần lợt là :gì , thế , à ,gì , nó , tôi .
3 - Hoạt động 3( 12 - 15' ) : Điền dấu câu
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong bài văn
sau :
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn : Cá heo ở vùng biển Trờng Sơn .
- HS làm việc cá nhân .- Nhận xét - bổ sung .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn , nói rõ dấu câu đợc điền .
* HS đọc yêu cầu bài tập 4 : Chép lại câu nối của anh chiến sĩ nựng cá heo trong
bài văn trên , nhớ dùng dấu câu cho đúng .
- HS thảo luận nhóm .- Nêu kết quả bài làm .
4- Hoạt động 4 ( 3 - 5' ): Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- HS xem lại các bài tập .
Toán
Tiết 64: Luyện tập
I - Mục tiêu :
* Giúp HS :
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc trong giải toán ( có một phép nhân 9 )
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
II - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1 ( 3 - 5'): Củng cố bảng nhân 9
- 2 HS đọc bảng nhân 9 . - Nhận xét, , đánh giá.
10
* Giới thiệu bài
2 - Hoạt động 2 ( 25 - 28'): Luyện tập - thực hành ( trang 64 SGK )
( Bài tập cần làm là bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 dòng 3,4)
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Tính nhẩm.
- HS làm việc cá nhân .
- 8HS nêu kết quả . - Nhận xét, bổ sung .
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích , tích không thay đổi .
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Tính
- Cả lớp làm vào vở
- 4 HS lên bảng làm . - Nhận xét, bổ sung .
* Củng cố cách tính giá trị của biểu thức
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Tính số ô tô của công ti ?
- HS làm việc cá nhân .
- 1 HS lên bảng giải . - Nhận xét, bổ sung .
*Số ô tô 3 đội còn lại là :
9 x 3 = 27 ( ô tô)
Số ô tô của công ti là :
10 + 27 = 37 (ô tô )
* HS đọc yêu cầu bài tập 4 : Viết kết quả phép nhân vào ô trống (theo mẫu ) :
- Thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm nêu kết quả . - Nhận xét, bổ sung .
3- Hoạt động 3( 3 - 5' ) : Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Xem lại các bài tập
Tự nhiên xã hội
Không chơi các trò chơi nguy hiểm
-
-
Mục tiêu:
Nhận biết những trò chơ dể gây nguy hiểm nh đánh quay. ném nhau, chạy
đuổi nhau
Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn .
*** Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho ngời lớn hoặc thầy cô giáo, đa
ngời bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.
B. Đồ dùng dạy học:Các hình trang 50-51 SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
HĐ1(10): Quan sát theo cặp.
MT: Biết cách thời gian nghỉ ở trờng sao cho vui vẻ, khoẻ, an toàn.
- Nhận biết một số tró chơi gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác.
CTH:
Bớc 1: Gv Hd Hs Qs tranh (SGK) Hỏi đáp theo cặp.
? Bạn cho biết tranh vẽ gì ?
? Chỉ và nói tên những trò chơi dể gây nguy hiểm có trong tranh vẽ ?
? Điều gì có thể sảy ra khi chơ trò chơi nguy hiểm đó ?
Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh nh thế nào ?
Bớc 2:
+ Một số cặp lên hỏi đáp trớc lớp.+ Hs khác và Gv bổ sung.
=> Sau những giờ học mệt mỏi, các em cần đi lại, vận động chơi những trò chơi
có ích. Không nên chơi quá sức, chơi những trò chơi nguy hiểm ảnh hởng đến
11
các giờ học sau và đuối sức khoẻ nh: Bắn súng cao su, đánh quay, ném nhau, lùa
nhau
HĐ2(10): Thảo luận nhóm.
MT: - Biết lựa chọn và chơi những trò chơi đề phòng tránh nguy hiểm khi ở trờng.
CTH:
Bớc 1: Lần lợt trong nhóm Hs kể những trò chơi mà mình hay chơi trong giờ ra
chơi và thời gian nghỉ giữa giờ Cả nhóm nhận xét rút ra những trò chơi nguy
hiểm, những trò chơi có ích Cả nhóm cùng lựa chọn những trò chơi có ích ,
vui, khoẻ, an toàn.
Bớc 2: Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận Gv phân tích mức độ
nguy hiểm của 1 số trò chơi.
Kết thúc bài học.
Nhận xét chung tiết học
- Nhận xét việc sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ và giờ ra chơi của HS lớp
Nhắc HS chơi những trò chơi có ích Tránh chơi những trò chơi nguy
hiểm.
Tiết 26
Chính tả
Nghe vieỏt:
Vàm cỏ đông
( Mức độ tích hợp GDBVMT: trực tiếp)
I - Mục tiêu :
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1 - Nghe - viết chính xác bài chính tả " Vàm cỏ Đông , trình bày đúng các khổ
thơ 7 chữ "
2 - Viết đúng một số chữ có vần (it/ uyt) .Làm đúng bài tập phân biệt tiếng chứa
âm đầu ( r - d - gi )
* Giáo dục HS yêu thích và bảo vệ cảnh đẹp của quê hơng, đất nớc
II - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1 ( 3 - 5 '): Củng cố cách viết các tiếng có vần iu - uyu .
- HS lên bảng viết : Khúc khuỷu , khẳng khiu , khuỷu tay , tiu nghỉu....
- Cả lớp viết vào bảng con .- Nhận xét - bổ sung .
* Giới thiệu bài :
2 - Hoạt động 2 ( 20 -22' ): Hớng dẫn HS viết chính tả
B1: Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc bài .
- 1HS đọc lại .
- HS tìm hiểu nội dung bài viết .
+ Tình cảm của tác giả đối với dòng sông nh thế nào ?
+Dòng sông Vàm Cỏ Đông có nét gì đẹp ?
* Giáo dục HS yêu thích và bảo vệ cảnh đẹp của quê hơng, đất nớc
- Hớng dẫn HS nhận xét chính tả - cách trình bày .
+ Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
+ Trong đoạn thơ những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
+ Chữ đầu dòng thơ phải trình bày nh thế nào cho đúng và đẹp ?
- HS luyện viết những chữ dễ viết sai .
+ HS tìm trong bài những chữ có thanh (hỏi/ ngã).
+ HS luyện viết các từ : ở, cũng, Vàm Cỏ Đông, chảy, mảnh, phẩy
12
B2 : GV đọc cho HS viết bài - GV đọc cho HS soát bài
- HS đổi vở cho nhau kiểm tra bài viết
B3 : , đánh giá , chữa bài .
3 - Hoạt động 3 ( 5 - 7'): Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
* HS đọc y/c của bài tập 1 : Điền it hoặc uyt vào chỗ trống :
- Thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm lên nêu kết quả .
- Nhận xét - bổ sung .
* huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau.
*HS đọc y/c của bài tập 2 a : Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép
vào trớc hoặc sau mỗi tiếng dới đây :
- HS làm việc cá nhân .
- 6 em nêu kết quả .- Nhận xét - bổ sung .
* GV chốt lại những từ HS tìm đúng
4 - Hoạt động 4 ( 3 - 5' ):
Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Xem lại các bài tập
Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014
Tập làm văn
Viết th
I - Mục tiêu :
*Rèn kĩ năng viết :
- Biết viết một lá th cho bạn cùng lứa tuổi thuộc một tỉnh miền Nam ( hoặc miền
Trung ) Theo gợi ý trong SGK . Trình bày đúng thể thức một lá th .
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
GV: Một lá th của HS và phong bì th
HS : 1 tờ giấy và phong bì th
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1( 3 -5') : Củng cố cách viết về cảnh đẹp nớc ta
- 2 HS đọc bài viết .- Nhận xét - bổ sung .
2 - Hoạt động 2( 23 -25') : Hớng dẫn HS viết th cho bạn
B1 : GV HD HS phân tích đề bài .
* HS đọc yêu cầu của bài tập và gợi ý : Em hãy viết th cho bạn ở tỉnh miền Nam
( hoặc miền Trung , miền Bắc) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt .
- HS phân tích đề .
B2 : HD HS làm mẫu - nói về nội dung th theo gợi ý .
- 1 HS khá giỏi nói về phần lí do viết th - tự giới thiệu ..
B3 : HS viết th vào vở .
- 5 . 7 HS đọc th .- Nhận xét , đánh giá.
3 - Hoạt động 3 ( 5 - 7'): Ghi phong bì th
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 :Tập ghi trên phong bì th :
- HS ghi phong bì
- 5 HS đọc cách ghi phong bì .- Nhận xét - bổ sung .
4- Hoạt động 4 ( 3 - 5' ): Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Về viết lại lá th .
Toán
Tiết 65: Gam
13
I - Mục tiêu :
*Giúp HS :
- Biết gam là một đơn vị đo khối lợng và sự liên hệ giữa gam và ki lôgam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ .
- Biết thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân , chia với số đo khối lợng .
II - Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
* Cân đĩa và cân đồng hồ , các quả cân và 1 gói hàng nhỏ .
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 - Hoạt động 1( 3 - 5') : Củng cố bảng nhân 9
- 2 HS đọc bảng nhân 9 .- HS làm bài tập 3 .
- Nhận xét, đánh giá .
* Giới thiệu bài .
2 - Hoạt động 2 ( 8 10'): Giới thiệu gam và mối quan hệ giữa gam và ki lô
gam
* HS nêu đơn vị đã học : kg .
- GV đa cân đĩa , các quả cân và 1 kg đờng .
- GV thực hành cân - HS quan sát .
- GV giới thiệu các quả cân : 1g , 2g, 5g, 10g, 20g
*GV giới thiệu 1000g = 1kg .
3 - Hoạt động 3( 25 - 28' ) : Luyện tập - thực hành ( trang 65 SGK)
(Bài tập cần làm là bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
*HS đọc yêu cầu bài tập 1 : - Thảo luận nhóm .
- HS nêu kết quả .
- Nhận xét, bổ sung .
a) Hộp đờng cân nặng 200g
b) 3 quả táo cân nặng 700g
c) Gói mì chính cân nặng 210g
d) Quả lê cân nặng 400g
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 :
- HS làm việc cá nhân .
- 1 HS nêu kết quả .- Nhận xét, bổ sung .
a) Quả đu đủ cân nặng 800 gam.
b) Bắp cải cân nặng 600 gam .
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Tính ( theo mẫu)
- Cả lớp làm vào vở
- 5 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, bổ sung .
* Củng cố cộng ,trừ ,nhân, chia với số đo khối lợng
* HS đọc yêu cầu bài tập 4 : Tính số gam sữa có trong hộp ?
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS giải trên bảng .' - Nhận xét, bổ sung .
* Số gam sữa có trong hộp là :
455 - 58 = 397 (g)
4 - Hoạt động 4 ( 3- 5' ) : Củng cố - dặn dò .
- GV nhận xét tiết học .
- Xem lại các bài tập
thủ công
Cắt dán chữ h u (T1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẽ, cắt, dán chữ H U
14
-
-
-
-
Kẻ cắt dán đợc chữ H U.Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tơng đối phẳng
*** Với HS khéo tay:Kẻ cắt dán đợc chữ H U.Các nét chữ thẳng và đều
nhau. Chữ dán phẳng
II. Chuẩn bị:
Mẫu chữ H-U đã cắt dán và cha dán.Tranh quy trình kĩ thuật.
Giất thủ công bút kéo hồ dán.
III. Các hoạt động dạy - học.
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs: Giấy TC Giấy nháp.
B. Dạy bài mới.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - HD Hs Qs - nhận xét.
GV Hd Hs Qs nhận xét: Giới thiệu chữ H-U Hs Qs và nhận xét.
? Nét chữ rộng ? Ô ? (1 ô)
+ Chwx H,U có nữa bên trái và nữa bên phải giống nhau. Nừu gấp đôi theo
chiều dọc thì 2 nữa trùng khít lên nhau Gv dùng chữ mẫu gấp cho Hs Q.
2. Hoạt động 2. GV HD mẫu. (H1)
a) Bớc 1: Kẻ chữ H,U
Kẻ cắt 2 hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3 ô (Mặt trái tờ giấy)
Chấm các điểm đánh dấu hình chữ nhật H,U vào 2 hình chữ nhật. Sau đó
kẻ chữ theo các điểm đã đánh dấu. (H2a b c)Riền chữ U cần vẽ các đờng lợn H2c.
b) Bớc 2: Cắt chữ H U.
- Gấp đôi 2 hình chữ nhật đã kẻ chữ H,U theo đờng dấu giữa cắt theo đờng kẻ nửa chữ H U bỏ phần gạch chéo (H3a-b). Mở ra đợc chữ H-U (nh
H1)
c) Bớc 3: Dán chữ H-U.
kẻ 1 đờng chuẩn - đặt ớm 2 chữ mới cắt vào chuẩn cho cân đối
Bôi hồ vào mặt kẻ ô từng chữ và dán vào chỗ đã định (H4)
Cho Hs tập kẻ cắt chữ H-U.
C. Củng cố - dăn dò. - Nhận xét tiết học Dặn Hs chuẩn bị nguyện liệu học
tiết sau..
Thể dục
ôn bài thể dục phát triển chung
A. Mục tiêu:
- Ôn bài TD phát triển chung đã học. Yc thực hiện động tác tơng đối chính
xác.
- Học trò chơi: " Đua ngựa" - Y/c biết cách chơi và bớc đầu biết tham
gia chơi .
B. Địa điểm, phơng tiện:
Địa điểm: Sân trờng vệ sinh an toàn
Phơng tiện: 1 còi dụng cụ và kẻ sẳn các vạch cho trò chơi.
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến ND Y/c tiết học: 1-2 phút
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân: 2 phút
Khởi động kỹ các khớp: 1-2 phút.
* Chơi trò chơi: chẳn, lẻ 2-3 phút.
15
II. Phần cơ bản:
1. Chia tổ ôn luyện bài phát triển chung: 8-10 phút.
Gv đi tới từng tổ Q/s động viên nhắc nhở và sửa chữa động tác sai cho Hs.
Các em trong tổ thay nhau hô cho các bạn tập
* Lần lợt các tổ thực hiện bài thể dục phát triển chung dới sự điều khiển của
Gv 1 lần.
2. Học trò chơi : Đua ngựa: 8-10 phút.
- GV tổ chức các đội chơi và nêu tên trò chơi, rồi giải thích cách cỡi Ngựa, phi
ngựa và luật lệ chơi.
- Cách chơi: SGV
III. Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó vỗ tay và hát: 2 phút.
GV cùng Hs hệ thống bài học. 2phút.
Nhận xét tiết học - giao BT về nhà: Ôn bài thể dục phát triển chung.
Sinh hoạt tuần 13
I.Mục tiêu:
- HS thấy đợc việc đã thực hiện tốt, Các khuyết điểm của tuần 13
- Phơng hớng tuần 14.
- Hớng khắc phục những tồn tại trong tuần 14 .
II. Nội dung và phơng pháp:
-
1. Nội dung:
- Các tổ trởng nhận xét các mặt đã làm đợc và những mặt cò tồn tại của tuần 12
2.GV sơ kết tuần :
*Ưu điểm
a. Học tập: Lớp có nhiều tiến bộ rõ rệt .
Số bạn có nhiều cố gắng vơn lên trong học tập : Lực , Dơng
- Chữ viết nhiều bạn đã cố gắng ,chữ viết đẹp hơn : Hơng , Hà , Mai
Quỳnh .
- Sách vở bọc , giữ cận thận sạch sẽ : Nh ,Hơng ,Yừn Nhi ,Nguyệt
b. Nề nếp:
- Ngày thứ 2 giờ chào cờ một số bạn không có mũ ca lô : Lực ,Đạt
- Quần áo sạch sẽ đúng thế ngời học sinh , tác phong quy định.
*Tồn tại:
Một số bạn không có mũ ca lô vào giờ chào cờ ,thể dục giữa giờ : : Lực
,Đạt
3. Công tác tuần 14 :
Tiếp tục phát huy các u điểm của tuần trớc .
Học phòng ngừa thảm hoạ .
Tiếp tục phong trào Chùm hoa điểm 10 tặng chào mừng ngày 22- 12
Thi ngoại khoá ngày 22- 12.
Bình bầu các bạn đạt nhiều thành tích giới thiệu két nạp vào Đội TNTP Hồ
Chí Minh .
- Nhắc các bạn hay bỏ quên vở , nhớ và cần cẩn thận hơn .
- Đi học đúng giờ không nên đi học chậm , ra vào lớp cần nhanh hơn.
- Nghiêm túc Thực hiện ATGT
16
- TËp tèt bµi thÓ dôc gi÷a giê.
17