Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TOÀN tập GIÁO án lớp 3 TUẦN 26 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.51 KB, 14 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2015
Đạo đức
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác
I- Mục tiêu
- Nêu đợc một vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết:Không đợc xâm phạm th từ, tài sản của ngời khác.
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
- Rèn kĩ năng sống cho HS; Không đợc xâm phạm th từ, tài sản của ngời khác.
II- Đồ dùng dạy học :
- Trang phục bác đa th và lá th cho trò chơi đóng vai.(HĐ1)
- Phiếu thảo luận nhóm(HĐ2)
III- Các hoạt động dạy học :
Họat động 1: (15p) Xử lí tình huống qua đóng vai.
1. GV cho HS ngồi theo nhóm 4.y/c thảo luận để xử lí tình huống ở SGK, rồi thể hiện qua
trò chơi đóng vai.
2. các nhóm HS độc lập thảo luận tìm cách giải quyết, rồi phân vai cho nhau.
3. Một số nhóm đóng vai.
4. HS thảo luận lớp: HS và GV chọn cách giải quyết phù hợp nhất.
- Em thử đoán xem, ông T sẽ nghĩ gì nếu th bị bóc?
5. Giáo viên KL; Minh cần khuyên bạnđó là tôn trọng của ngời khác.
* Họat động 2:(15p) Thảo luận nhóm
1. Giáo viên phát phiếu học tập và y/c các nhóm thảo luận làm việc trên phiếu.
2. Học sinh thảo luận.
3. HS (K,G) đại diện nhóm trình bày kết quả, cả lớp bổ sung.HS (TB,Y)nêu lại.
*GV kết luận: là của riêng mỗi ngời nên cần đợc tôn trọngmọi ngời cần tôn trọng bí
mật riêng của trẻ emvì đó là quyền trẻ em đợc hởng.
- Tôn trọng tài sản của ngời khác là hỏi mợn khi cần; chỉ sử dụng khi đợc phép; giữ gìn,
bảo quản khi sử dụng.
Họat động 3: (10p)Liên hệ thực tế.
1. Giáo viên chia nhóm đôi y/c trao đổi theo câu hỏi:


- Em đã biết tôn trọng th từ, tài sản gì, của ai?- Việc đó sảy ra ntn?
2. Từng cặp HS trao đổi.
3. Mời một số HS trình bày trớc lớp.Cả lớp nhận xét, có thể hỏi bổ sung.
4. Giáo viên kết luận : khen những nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố dặn dò: -HS ( K,G) nêu lại kiến thức toàn bài.

1


Tập đọc Kể chuyện
Sự tích lễ hội chử đồng tử
1/ Mục tiêu:
A/ Tập đọc:
-Đọc xong bài này HS có khả năng :
-Thể hiện sự cảm thông.
-Đảm nhận trách nhiệm.
-Xác định giá trị
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân,
vơí nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử . Lễ hội đợc tổ
chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.( trả lời đ ợc các
CH trong SGK)
B/Kể Chuyện:Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
- Bảng phụ viết câu, đoạn HD đọc: Đoạn 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
1/ Kiểm tra: ( 5 phút)
2HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.

2/ Dạy bài mới: ( 2 phút) * Giới thiệu bài:Trực tiếp.
* HĐ1: (30p) Luyện đọc:
- Giáo viên HD đọc : Đọc nhẹ nhàng. Đoạn 1: Nhịp đọc chậm giọng trầm. Đoạn 2: nhịp
hơi nhanh, nhấn giọng các từ ngữ tả sự hoảng hốt của CĐT. ;Đoạn 3,4: Giọng trang
nghiêm, thể hiện cảm xúc thành kính.
- Đọc câu : Y/C HS đọc nối tiếp câu GVsửa lỗi phát âm HD đọc đúng các từ nh phần
mục tiêu. (HS giỏi nêu phơng án đọc- HS trung bình, yếu đọc lại.)
- Đọc đoạn :
+Lợt 1:HD cách đọc câu,đoạn. (HS : K- G nêu phơng án đọc câu, nh đoạn phần chuẩn bị ,
đọc ; HS : TB-Y đọc )
+Lợt 2: GV kết hợp giải nghĩa từ :
HS đọc chú giải sau bài
+ Đọc nhóm : HS đọc nhóm đôi ( Tất cả các nhóm cùng đọc, sửa lỗi cho bạn. )
+ Đọc trớc lớp: Một nhóm bất kì nối tiếp nhau đọc trớc lớp
+Đọc đồng thanh : HS đọc ĐT cả bài (giọng vừa phải) ;
- HS giỏi đọc cả bài.
*HĐ2: (15p) HD tìm hiểu bài:
HS đọc thầm từng đoạn, cả bài lần lợt trả lời các câu hỏi trong SGK
2


+Đoạn 1: Trả lời câu hỏi1 SGK (HS : mẹ mất sớm đành ở không.
Hỏi và trả lời :HS có thể trả lời.
ý kiến 1: Vì nhà Chử Đồng Tử nghèo.
ý kiến 2:Vì mẹ mất sớm.
ý kiến 3: Vì mẹ mất sớm nhà lại nghèo.
+ Đoạn 2: Câu hỏi 2 SGK: (HS : Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớnrất đỗi bàng
hoàng.)
Câu hỏi 3 SGK: ( Công chúa cảm độngkết duyên cùng chàng.)
+ Đoạn3: Câu hỏi 4 SGK: (HS: Hai ngời đi khắp nơi giúp dân đánh giặc.)

Thảo luận nhóm: HS có thể trả lơì .
ý kiến 1:Hai ngời đi giúp dân đánh giặc.
ý kiến 2: Hai ngời làm nhiều việc tốt giúp dân
-ý kiến 3: Hai ngời đã hoá phép giúp dân đánh giặc và giúp dân làm nhiều việc tốt.
+ Đoạn 4: Câu hỏi5 SGK: ( HS: Nhân dân lập đền thờtởng nhớ công lao của ông).
- Qua câu chuyện em thấy Chử Đồng Tử là ngời nh thế nào? (Tất cả HS tự do trả lời)
( HS khá, giỏi rút ra nội dungcủa bài: Nh phần mục tiêu; HS : TB- Y nhắc lại )
*HĐ3: (10p) Luyện đọc lại:
- HS giỏi đọc đoạn 1,2
HS (G) nêu phơng án đọc các đoạn 1,2
- Y/C HS luyện đọc đoạn 1, 2
- Gọi3 HS thi đọc bài trớc lớp.
- HS: TB-Y tiếp tục đọc đúng .
Kể chuyện(15 phút)
*HĐ1: Nêu nhiệm vụ.
-HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. (2-3 HS : TB-K-G )
- GV: giúp HS hiểu rõ y/c
*HĐ2: HD HS kể chuyện
a) Đặt tên cho từng đoạn chuyện.
- Y/c hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận để đặt tên cho từng đoạn chuyện.
- Mời đại diện HS nêu ý kiến - Cả lớp nhận xét ; GV kết luận.
b) Kể theo nhóm
- GV cho HS ngồi nhóm 4 và tập kể trong nhóm.
c) Kể chuyện trớc lớp.
- Gọi 4 HS (K) kể 4 đoạn trớc lớp cả lớp, GV nhận xét
- Gọi đại diện các nhóm HS thi kể tiếp nối câu chuyện (cùng đối tợng)
- Cả lớp- GV nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất
3/Củng cố dặn dò: (5p)
- HS nêu lại nội dung chuyện.- NX tiết học


3


Toán
Luyện tập
1/ Mục tiêu:Giúp HS :
- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:(3 phút) Có 10 000 sẽ đổi đợc mấy tờ 2000? Mờy tờ 1000?
Có 5000 sẽ đổi đợc mấy tờ giấy bạc 2000 và mấy tờ giấy bạc 1000?
2/ Bài mới: (35 phút) Giới thiệu bài: trực tiếp
*HĐ1: Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại tiền đã học cộng trừ các số
với ĐV đồng.
Bài1: - HS nêu y/c BT trong SGK
- Cho HS (K-G) nêu cách làm : Cộng số tiền ở trong các ví rồi so sánh. HS: (TB-Y) nêu lại.
- HS tự làm vào vở GV giúp đỡ HS yếu
- GV gọi 1HS nêu miệng chữa bài.
- Cả lớp- GV nhận xét chữa bài
Bài 2 a/b:- Cho HS nêu y/c của bài.
- GV cho cả lớp làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở KT bài của nhau.
- HS từng cặp báo cáo lại kết quả- cả lớp nhận xét GV chốt kq
Bài3:Cho HS nêu y/c của bài. Cả lớp q/s tranh vẽ và đọc thầm giá của từng đồ vật.
- Cả lớp đọc thầm các câu hỏi của bài
Mời một số HS giải thích từ: mua vừa đủ tiền. (HS: K-G)
- Cho HS trao đổi nhóm đôi làm bài vào vở. GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Mời một số HS trình bày bài làm của mình.(GV hớng dẫn HS nêu tất cả các cách mua
đúng).cả lớp nhận xét; GV chốt KQ đúng.
* HĐ2: Rèn KN giải toán liên quan đến tiền tệ.

Bài 4: - Cho HS đọc đề bài (tất cả các đối tợng)
- Y/c HS tự làm bài vào vở. GV giúp đỡ HS yếu
- 1 HS làm bảng lớp .
- Cả lớp nhận xét GV chốt KQ
3/ Củng cố dặn dò:(2 phút)
- HS nêu lại KT toàn bài.
- Nhận xét tiết học
giao bài về nhà - chuẩn bị tiết: làm quen với thống kê số liệu.

4


Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2015
Chính tả:
Nghe- viết:Sự tích lễ hội chử đồng tử
I/Mục tiêu:
-Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BT2 a/b.
II/ Đồ dùng dạy học:- 3 tờ phiếu viết nd BT2a
III/ Các HĐ dạy học:
1/ Bài cũ: (3 phút)GV đọc cho HS viết 4-5 tiếng :trăng trắng, chăm chỉ, chong chóng, trực
nhật.
2/ Bài mới:(35 phút) Giới thiệu bài
*HĐ1: HD nghe viết:
a) Chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- sau khi về trời Chử Đồng Tử đã giúp dân làm gì? ( giúp dân đánh giặc)
- Nhân dân đã làm gì để bày tỏ lòng biết ơn chử Đồng Tử? ( lập đền thờ, làm lễ, mở
hội)
- Tìm các tên riêng có trong bài chính tả và nêu cách viết các tên riêng đó (K-G ) nêu

- (Tb-Y) nhắc lại
- Bài viết gồm mấy đoạn, mấy câu?
- Giữa 2 đoạn ta viết ntn cho đẹp (K-G) HS (TB-Y) nêu lại
- HS tự nghi những từ dễ mắc lỗi vào giấy nháp.HS (Y) đọc những từ đã ghi; HS (K-G)
phân tích các chữ.
b) GV đọc cho HS viết bài và soát lỗi.
- GV theo giõi giúp đỡ HS yếu.
c) Đánh giá, chữa một số bài và nhận xét.
* HĐ2: HD làm BT
+ Bài2a ,- HS đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở BT.
- Mời 3 HS làm bài bảng lớp.- GV- HS nhận xét chốt lời giải
- Gọi một số HS (G- K- TB- Y) đọc lại bài hoàn chỉnh.
3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)
- Nhận xét tiết học- giao bài về nhà- luyện viết lại bài và ghi nhớ chính tả
Toán
Làm quen với thống kê số liệu
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Bớc đầu làm quen với dãy số liệu.
- Biết xử lí liệu và lập đợc dãy số liệu ( ở mức độ đơn giản)
5


II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nd BT 1,2.
III/ Các hoạt động dạy học:
*Giới thiệu bài: Trực tiếp
*HĐ1: Hình thành kiến thức mới:(10 phút)
a) HD làm quen với dãy số
- GV cho HS q/s hình minh hoạ trong SGK và cho biết hình vẽ gì?
- Chiều cao của các bạn là bao nhiêu?
- Gv viết dãy các số liệu lên bảng giới thiệu. Đây là dãy số liệu. Gọi HS đọc.

b) Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số liệu.
Số 122 cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
- hỏi tiếp với các số còn lại.
- Dãy số liệu này có mấy số?
- hãy xếp tên các bạn HS theo thứ tự chiều cao từ cao đến thấp và từ thấp đến cao.
- Đặt thêm một số câu hỏi để HS trả lời: Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm? Những bạn
nào cao hơn bạn Anh? Bạn Ngân cao hơn những bạn nào?
*HĐ2: Luyện tập, thực hành:(25 phút)
Bài tập 1:
- Cho HS đọc BT trong SGK (tất cả các đối tợng)
-Bài toán cho ta dãy số liệu nh thế nào?
- Bài toán y/c chúng ta làm gì? HS: (k-G) trả lời (TB-Y) nêu lại.
- Cho1 HS làm bài bảng phụ ; Cả lớp làm vào vở BT.
- Cả lớp GV nhận xét chốt KQ
Bài tập3:
-GV cho HS q/s hình minh hoạ trong VBTvà đọc số lít dầu trong từng thùng.
- Cho HS tự làm BT vào vở. GV giúp đỡ HS yếu.
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời . 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở KT bài của nhau.
- Cả lớp nhận xét GV chốt KQ
3/ Củng cố dặn dò:( 4 phút)
- Nhận xét tiết học-chuẩn bị tiết: Làm quen với số liệu thống kê. (tiếp theo)
Tự nhiên xã hội
Tôm, cua
(Mc tớch hp giỏo dc BVMT: Liờn h)
I/ Mục tiêu:Sau bài học , HS biết:
- Nêu đợc ích lợi của tôm , cua đối với đời sống con ngời.
- Nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của tôm cua trên hình vẽ hoặc vật thật.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 98,99 SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:


6


1/ Bài cũ: (5p) Kể tên một số côn trùng có ích và côn trùng có hại. Nêu một số cách diệt
trừ những côn trùng có hại.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài: trực tiếp.
*HĐ1: (15p) Quan sát và thảo luận
+Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con tôm và cua.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm
- HS ngồi theo nhóm4. Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát các hình trang 98,99 SGK.
Thảo luận theo gợi ý trang 98 SGk
+ Bớc2: làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày kq thảo luận ( HS : K-G Rút ra kết luận ...)
+GV kết luận: Nh SGK phần thứ nhất trang 98 ( HS : TB-Y đọc lại )
* HĐ2: (12p) thảo luận cả lớp
+Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của tôm và cua.
- GV gọi ý cho cả lớp thảo luận.
+ Tôm, cua sống ở đâu?
+ Nêu ích lợi của tôm và cua.
- GV kết luận: Phần2 SGK trang 99
- ở nớc ta có nhiều sông, hồ vàd biển là những môi trờng thuận tiện để nuôi và đánh bắt
tôm, cua
3 / Củng cố dặn dò: (3p)
- HS nêu kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học giao bài về nhà - chuẩn bị tiết sau: Cá

Âm nhạc:

Giáo viên nhạc dạy.

Anh văn:
Thứ T ngày 4 tháng 3 năm 2015
Tập đọc
Rớc đèn ông sao

1/ Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa: Trẻ em VN rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rớc đèn. Trong
cuộc vui ngày tết trung thu, các em thêm yêu quý, gắn bó với nhau.( trả lời đợc các CH
trong SGK)
II/ Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn văn HD: Chiều rồi đêm xuống ba lá cờ con
III/ Các hoạt động dạy học:
7


1 / Kiểm tra:( 5 phút)Kể lại chuyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
2 / Dạy bài mới:( 30 phút)-Giới thiệu bài:Trực tiếp.
* HĐ1: Luyện đọc:
+ GVđọc - Giọng đọc :Vui tơi, thích thú, thể hiện sự háo hức của các bạn nhỏ, nhấn giọng
các từ gợi tả: bập bùng trống ếch,thích nhất, đỏ, trong suốt, đủ màu sắc, ba lá cờ con,
+ Đọc câu: - Đọc nối tiếp câu sửa lỗi phát âm các từ, tiếng ở phần mục tiêu HS giỏi
nêu P/A đọc- HS yếu đọc các tiếng khó
+ Đọc đoạn: GV chia đoạn: 3 đoạn : Đ1: từ đầu rất vui mắt; Đ2: tiếp 3lá cờ con. Đ3:
phần còn lại - HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lợt)
+ lợt 1:HD ngắt nghỉ hơi giữa các cụm từ và cuối mỗi câu nh phần chuẩn bị.
+ Lợt 2:HD tìm hiểu từ mới: HS đọc trong chú giải cuối bài.
+ Đọc nhóm: - HS đọc nhóm 3. HS đọc và sửa lỗi trong nhóm.
+ Đọc đồng thanh.HS đọc đồng thanh cả bài

*HĐ2: HD tìm hiểu bài:
-HS đọc từng đoạn, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi SGK.
Câu1: (Mâm cỗ Trung thu của Tâm đợc bày trông rất vui mắt: một quả bởi có khía thành
tám cánh hoa,xung quanh mâm cỗ.)
Câu2: ( làm bằng giấy bóng kính đỏ ba lá cờ con.)
Câu3: ( Hai bạn Tâm và Hà luôn đi cạnh nhau, mắt không rời khỏi chiếc đèn dinh dinh).
? Qua bài tập đọc, em thấy tình cảm của các bạn nhỏ đối với tết Trung thu ntn?( rất thích
tết Trung thu.)
- Em có thích tết Trung thu không? vì sao?
GV: Bài văn nói lên điều gì? HS(K,G) trả lời và rút ra ND; HS (TB,Y) nhắc lại.
GV rút ra nội dung: Nh phần mục tiêu.
*HĐ3: luyện đọc lại
- GV đọc mẫu bài lần2 (phần 2,3 trong bài- nh phần luyện đọc).
- Cả lớp theo dõi HS (K-G) nêu cách đọc HS (TB-Y) nêu lại
- HS tự luyện đọc các đọan theo HD trên.
- Gv tổ chức HS thi đọc
- Cả lớp- GV nhận xét bình chọn cá nhân đọc tốt nhất
3 / Củng cố ,dặn dò:( 5 phút)- HS nêu lại nội dung bài.- Nhận xét tiết học
Toán
Làm quen với thống kê số liệu( tiếp)
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích số liệu của một bảng.
II/ Đồ dùng dạy học:
8


- Bảng phụ kẻ bảng thống kê số con của 3 gia đình.
- Bảng phụ kẻ bảng thống kê BT3.

III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: (5 phút) - HS làm BT4 Trong SGK.
2/ Bài mới:(35 phút)*Giới thiệu bài: Trực tiếp
*HĐ1: Hình thành kiến thức mới.
a) HD làm quen với bảng số liệu
- GV cho HS q/s bảng phụ
- Bảng này có mấy cột và mấy hàng?
- Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì?
- Hàng thứ hai của bảng cho biết điều gì?
* Đây là bảng thống kê của bảng thống kê số con của 3 gia đình. Bảng này gồm 4 cột và 2
hàng
b) Đọc bảng số liệu
- bảng thống kê số con của mấy gia đình?
- Hãy nêu số ngời con trong mỗi gia đình?
- Gia đình nào có ít con nhất? Những gia đình nào có số con bằng nhau?
*HĐ2: Luyện tập, thực hành
Bài tập 1:
- Cho HS đọc bảng số liệu trong VBT (tất cả các đối tợng)
- Bảng số liệu có mấy cột và mấy hàng?
- Hãy nêu nội dung của từng hàng trong bảng? HS: (k-G) trả lời (TB-Y) nêu lại.
- GV nêu từng câu hỏi trớc lớp cho HS trả lời.
- Cả lớp GV nhận xét chốt KQ
Bài 2: - Bảng số liệu trong bài thống kê về nội dung gì?
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Cho 2 HS cùng nhau làm bài vào VBT.GV giúp đỡ HS yếu
- GV lần lợt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời
- cả lớp nhận xét- GV chốt KQ
3/ Củng cố dặn dò:(2 phút)
-Nêu KT toàn bài.Nxét tiết học-chuẩn bị tiết: Làm quen với số liệu thống kê. (tiếp theo
Tập viết

Ôn chữ hoa T
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1dòng ) ; C, T ( 1dòng ) ; viết đúng tên riêng
Tân Trào (1 dòng) v câu ứng dụng : Dù ai đi ngợc về xuôi/ Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mời
tháng ba. ( 1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:-Mẫu chữ viết hoa T
9


-Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
III/ Các HĐ dạy học:
1/ Bài cũ:(3 phút) KT học sinh viết bài ở nhà.
2/ Bài mới:(35 phút):
- Giới thiệu bài trực tiếp
*HĐ1: HD viết trên bảng con .
-GV viết mẫu chữ T HS khá giỏi nêu lại cách viết.- HS trung bình và yếu nhắc lại.
-HS viết bảng con chữ T
b. Từ ứng dụng:-HS đọc từ ứng dụng
-GV giới thiệu:Là một ten riêng của một xã
- HS nhận xét chiều cao và khoảng cách của các con chữ trong từ ứng dụng
-HS viết bảng con : Tân Trào
c. Câu ứng dụng:-HS đọc câu ứng dụng
- GV giới thiệu: Dù ai đi tháng ba.
Hiểu nội dung: Nói về ngày giỗ Tổ Hùng Vơng
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- HS viết bảng con: Dù, Nhớ, Tổ
* HĐ2 : HD viết vào vở: - HS viết phần bài học ở lớp trong vở tập viết.
*HĐ3: Đánh giá . nhân xét.
- GV đánh giá chữa một số bài và nhận xét cả lớp rút kinh nghiệm.
3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)

-Nhận xét tiết học- Giao bài về nhà: Luyện viết phần bài ở nhà.

Mú thuaọt:
Veừ hỡnh con vaọt
GVMT soạn
Thể dục
nhảy dây -Trò chơi hoàng anh hoàng yến

GVTD soạn
Thứ Năm ngày 5 tháng 3 năm 2015
Luyờn t v cõu:
Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy ?

I/ Mục tiêu :
- Hiểu nghĩa từ lễ, hội ,lễ hội (BT1)
- Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội(BT2).
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/b/c)
II / Đồ dùng dạy- học:
- 3 tờ giấy khổ to , giấy để HS làm BT2

10


III/ Các hoạt động dạy - học :
*H1 :(5 phút) Kiểm tra bài cũ : 2HS
-HS lên làm bài tập 1,2(tiết 25 )
- Giới thiệu bài:(1 phút) GVgiới thiệu đề bài và nội dung bài học:
* H2 : Hớng dẫn HS làm bài tập (32 phút)
Bài 1 : Tỡm hiu ngha cỏc t: L, hi, l hi.
GV Y/C HS nhặc lại Y/C của bài tập .

-Cho HS làm bài .
Cho HS lên bảng làm bài vào vở 3 tờ giấy to GV đã chuẩn bị trớc .
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
Lễ: hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội
Hội: cuộc vui tổ chức cho đông ngời dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
Lễ hội: các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
Bài tập 2: Tỡm tờn mt s l hi. hi, tờn mt s hot ng trong l hi v hi.
GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.
Cho HS làm bài theo nhóm ( phát cho mỗi nhóm mt bng nhúm)
-Các nhóm dán bài đã làm lên bảng lớp .
GV chốt lài lời giải đúng.
-a/ Tên một số lễ hội: Lễ hội đền Hùng ,đền Gióng ,chùa Hơng,Tháp Bà, Cổ Loa...
b/ Tên một số hội: hi vật, hội đua thuyền , chọi trâu, chọi gà, đua ngựa, thả diều, đua voi,
hội khoẻ Phù Đổng
c/Tên một số hoạt động trong lễ hội và hội : cúng Phật, lễ Phật, thắp hơng, tởng niệm, kéo
co, ném còn , cớp cờ.
Bài tập 3: ễn luyn v du phy
- Gi HS đọc Y/C của bài
- HS làm bài.
- Cho HS làm bài vo v
- Gi HS lờn bng cha bi
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng :
*H3: Củng cố dặn dò:( 2 phút)
-GV nhận xét tiết học . -Về nhà ôn lại các bài đã học để ôn tập giữa kì .
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:Giúp HS :
- Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ kẻ bảng số liệu trong BT2,3.

III/ Các HĐ dạy học :
1/ Bài cũ :(5 phút) 1HS làm bài tập2 SGK lớp làm vào vở nháp.
2 / Bài mới:(33 phút)
*Giới thiệu bài: Trực tiếp
* HĐ1: Rèn KN xử lí số liệu của một dãy số
11


Bài1:
- Gọi HS đọc đề bài; một vài em đọc dãy số.
GV gọi 1 HS (G) nêu cách làm BT; Các đối tợng khác nêu lại
_ Cho HS làm bài cá nhân vào VBT- GV q/s giúp đỡ HS (Y)
- 1 HS lên bảng làm bài trên bảng lớp
- Cả lớp nhận xét bổ sung- GV chốt kết quả
* HĐ2: thực hành lập bảng số liệu
Bài 2: GV treo bảng phụ, GV gọi 1HS đọc đề bài.
- Bảng trên nói về điều gì? Ô trống ở cột thứ 2 ta phải điền gì?
- Môn bơi đạt 2 giải nhất mấy giải nhì? Mấy giải 3? HS(K-G) trả lời HS (TB-Y) nêu lại.
-Cho HS thực hiện tiếp các ô còn lại.
- 2HS lên bảng làm bài ; Cả lớp làm vào VBT
- Cả lớp nhận xét bổ sung- GV chốt kết quả.
* HĐ2: Thực hành xử lí số liệu trong 1 bảng
Bài3: Gọi 1 HS đọc y/c của bài trong vở
-Lớp 3a có tổng số 40 HS , số HS nam là 17 vậy số HS nữ là bao nhiêu?
- Y/C HS làm tiếp các lớp còn lại.
- Một HS làm bảng lớp cả lớp làm bài vào VBT.- HS- GV nhận xét chốt kết quả.
3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)
- Nhận xét tiết học- giao bài về nhà: chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Tự nhiên và xã hội


(Mc tớch hp giỏo dc BVMT: Liờn h)
I/ Mục tiêu :HS biết:
- Nêu đợc ích lợi của cá đối với đời sống con ngời.
- Nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật.
II/ Đồ dùng dạy học:- Các hình trang 100, 101 SGK
III/ Các HĐ dạy học:
1/ Bài cũ:(3 phút) Nêu ích lợi của tôm và cua?
2/ Bài mới:(30 phút) :Giới thiệu bài:( trực tiếp)
*HĐ1: Quan sát và thảo luận
-Bớc 1: làm việc theo nhóm
- Y/C HS thực hiện nhóm đôi quan sát các hình trang 100,101SGK và trả lời câu hỏi theo
gợi ý trong SGK trang100.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
-Mời đại diện các nhóm trình bày mỗi nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm khác bổ
sung.
12


- HS ( K-G ) nêu đặc điểm chung của cá
-Gv kết luận: ( nh trong SGK phần1 ).
* HĐ2: Thảo luận cả lớp
- GV cho HS thảo luận cả lớp :
+ Kể tên một số cá sống ở nớc ngọt và nớc mặn mà em biết.
+ Nêu ích lợi của cá.
+ Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến cá mà em biết.
-Gv kết luận: ( nh trong SGK phần2 ).
3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)
- GV HS Chốt kiến thức toàn bài.Nhận xét tiết học
Chính tả:
Nghe- viết: Rớc đèn ông sao

I/ Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/ b.
II/ Đồ dùng dạy học:- 3 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT2a.
III/ Các HĐ dạy học:
1. Bài cũ:( 3 phút) Đọc cho HS viết: dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm, khóc rng rức.
2. Bài mới: (35 phút)* Giới thiệu bài: Trực tiếp
* HĐ1: HD HS nghe viết:
a. Chuẩn bị :
- GV đọc đoạn viết 1 lần, 1HS khá đọc lại.
- Đoạn văn tả gì?( Mâm cỗ đón tết Trung thu)
-GV cho HS nhận xét đoạn viết: Số câu, những chữ cần viết hoa , cách trình bày.
- HS tự viết những từ dễ mắc lỗi ra nháp.
- HS (Y) đọc các từ mình tìm HS (K-G) phân tích chính tả- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
b. GV đọc cho HS viết.
c.Đanh giá, chữa một số bài nhận xét cả lớp rút kinh nghiệm
* HĐ2: HD HS làm bài tập.
Bài tập 2a: HS đọc YC và làm việc theo nhóm đôi vào VBT
- GV mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức em cuối cùng đọc bài của nhóm, cả lớp nhận xét bổ
sung công bố nhóm thắng cuộc, HS (K-G)- GV phân tích chính tả.
- Nhiều HS đọc lại bài hoàn chỉnh (TB-Y)
3/ Củng cố dặn dò:(2 phút)-Nhận xét tiết học giao bài về nhà.
Anh văn:
Thứ Sáu ngày 6 tháng 3 năm 2015
Tập làm văn :
Kể về một ngày hội
13


I/ Mục tiêu:

-Học xong bài này HS có khả năng:T duy sáng tạo.
Tìm kiếm và sử lý thông tin, phân tích ,đối chiếu.
-Giao tiếp :lắng nghe và phản hồi tích cực.
- Bớc đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trớc( BT1)
- Viết đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) (BT2).
II/ Đồ dùng dạy học:Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý trong SGK
- Tranh lễ hội trang 64 trong SGK.
III/ Các HĐ dạy học:
1 -Bài cũ: (5 phút) 2 HS đọc lại bài của tiết TLV tuần trớc tuần 25
2 -Bài mới: (33 phút) Giới thiệu bài
* HĐ1: HD HS kể về một ngày hội .
- Cho HS đọc y/c của BT và các câu gợi ý trong SGK
- Gọi HS nối tiếp nêu ngày hội mình sẽ kể.
- GV nêu tiếp các câu gợi ý cho vài HS nói về nội dung đó.
- 1HS (G) kể mẫu, HS (K,TB,Y) lắng nghe học tập.
-ý kiến1: Đây là cảnh chơi đu ổ làng quê trò chơi đợc tổ chức trớc sân đình.
-ý kiến 2:Bức tranh vẽ cảnh chơi đu đợc tổ chức ở các lễ hội vào dịp năm mới.
GV cho 2 HS ngồi cạnh nhau dựa vào gợi ý , kể cho nhau nghe GV theo dõi giúp đỡ các
nhóm
- Gọi đại diện các nhóm (cùng trình độ) kể trớc lớp, cả lớp nhận xét, GV chỉnh sửa bài
cho HS.
* HĐ2: Rèn KN viết.
Bài 2:- gọi HS đọc y/ của bài
- Y/c HS tự làm bài ( GV giúp đỡ HS Y)
- Mời một số HS đọc bài trớc lớp.
- Cả lớp, GV bình chọn bạn viết hay nhất.
3 / Củng cố dặn dò:(2 phút)-Nhận xét tiết học -giao bài về nhà
Toán
Kiểm tra định kì giữa kì II
Kiểm tra trên phiếu


Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng (tiết 2)
I-Mục tiêu: :- Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
14


- Làm đợc lọ hoa gắn tờng . Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng.Lọ hoa tơng đối cân
đối.
II-Đồ dùng dạy học:
- Một lọ hoa gắn tờng làm bằng giấy thủ công đợc dán trên tờ bìa có kích thớc đủ lớn để
học sinh quan sát đợc.
- Một lọ hoa gắn tờng làm bằng giấy thủ công cha dán vào bìa.
- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tờng,
- Bìa màu hoặc giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ,kéo, hồ dán
III-Các họat động dạy học :
1Bài cũ: (5p) KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: trực tiếp
Họat động 1: (25p) HD học sinh thực hành làm lọ hoa gắn tờng và trang trí
- GV y/c HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tờng
Bớc1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp cách đều
Bớc2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa.
Bớc3: Làm thành lọ hoa gắn tờng.
- GV treo tranh quy trình hệ thống lại các bớc.
- GV tổ chức HS thực hành cá nhân ( GV quan sát giúp đỡ HS yếu).
- GV gợi ý HS có thể cắt dán các bông hoa có cành, lá để cắm trang trí vào lọ hoa.
3. Củng cố dặn dò: (5p)- GV nhận xét tiết học.- Dặn HS: Chuẩn bị bài: T3
Thể Dục
Bài thể dục phát triển chung

Trò chơi hoàng anh hoàng yến
GVTD soạn
Sinh hoạt tuần 26
* Nhận xét tuần 26:
..
..
..
..
..
* HS tuyên dơng trong tuần:
..
..

15


I . Mục tiêu:
- Nhận biết đợc đặc điểm, hình khối của các con vật.
- Biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán và tạo dáng con vật.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán và tạo dáng đợc con vật.
II. đồ dùng dạyhọc:- Su tầm một số con vật trên tranh ảnh.
- Bài vẽ của học sinh năm trớc.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
-Giới thiệu bài: Trực tiếp
*.HĐ 1: Quan sát nhận xét (7 phút).
- Giáo viên giới thiệu hình ảnh một số con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra:
+ Tên con vật
+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi( HS giỏi nhận xét,HSTB nhắc lại)
*.HĐ 2: Cách vẽ ( 5 phút)

- Giáo viên vẽ mẫu trực tiếp lên bảng để học sinh quan sát:
+ Vẽ vừa với phần giấy dã chuẩn bị,
+ Vẽ hình chính
+ Vẽ chi tiết và bổ sung các hình ảnh phụ,
+ Vẽ màu:
- Học sinh quan sát và tìm cách vẽ( HS giỏi nhắc lại cách vẽ)
- Giáo viên có thể hớng dẫn qua cách nặn để học sinh có thể làm bài tại nhà
*.HĐ 3: Thực hành ( 18 phút)
- Giáo viên cho học sinh quan sát tham khảo mộtsố bài của học sinh

16


- Häc sinh thùc hµnh
- Quan s¸t híng dÉn häc sinh hoµn thµnh bµi t¹i líp.
* H§ 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸ ( 4 phót)
- Chän mét sè bµi cÇn ®¸nh gi¸ tríc líp
- Häc sinh nhËn xÐt theo c¶m nhËn riªng cđa m×nh
- Gi¸o viªn tãm t¾t vµ ®¸nh gi¸.
-DỈn dß: Chn bÞ bµi sau.
I/ Mục tiêu:
- Hs nhận biết được hình dạng, đặc điểm của các con vật.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán được hình một con vật và tạo dáng theo ý thích.
II/ Chuẩn bò: * GV: Một số con vật, tranh vẽ .
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: (5P) Gv gọi 2 Hs trình bày hai bức tranh của mình về lễ hội.
- Gv nhận xét.
2 . Phát triển các hoạt động. (25P)
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng.
- Gv giới thiệu ành hoặc các bài tậpnặn một số con vật đã chuẩn bò và hướng dẫn Hs

quan sát và nhận xét.
- Gv yêu cầu Hs kể tên một vài con vật quen thuộc và tả lại hình dạng của chúng.
* Hoạt động 2: Cách nặn, cách vẽ, cách xé dán hình con vật.
b) Cách vẽ.
- Gv vẽ cho Hs xem một con vật, đặt câu hỏi để các em tìm ra cách vẽ:
+ vẽ hình chính trước. + Vẽ các bộ phận sau.
* Hoạt động 3: Thực hành. Hs thực hành .
- Gv quan sát và gợi ý cho từng nhóm.
+ Chọn con vật theo ý thích để nặn, vẽ hoặc xé.
+ Làm bài theo cách hướng dẫn.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét: Hs bày sản phẩm nặn lên bàn.
+ Hs cầm bài vẽ hay xé dán đứng trước lớp.
+ Nhận xét các bài vẽ, xé dán trên bảng.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm : Sau đó Gv cho Hs nặn, vẽ hoặc xé dán con con.
- Gv nhận xét.
3.Tổng kết – dặn dò. (5P) Về tập vẽ lại bài.Chuẩn bò bài sau: Vẽ theo mẫu.

17



×