Viết biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời
Câu 1: Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì?
Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100πt + π/6) A, còn
hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100πt + 2π/3) V. Vậy đó là phần tử gì?
A. R = 25 Ω
B. C = 10/2,5 F
C. L = 0,25/πH
D. Đáp án
khác
Câu 2: Hai đầu cuộn thuần cảm L = 2/π(H) có hđt xoay chiều u = 100
(V). Pha ban đầu của cường độ dòng điện là:
A. φi = π/2
B. φi = 0
C. φi = - π/2
2
cos(100πt - π/2)
D. φi = -π
Câu 3: Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì?
Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100πt + π/6) A, còn
hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100πt + π/6) V. Vậy đó là phần tử gì?
A. R = 25 Ω
B. C = 10/2,5 F
C. L = 0,25/πH
D. Đáp án
khác
Câu 4: Mach chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i= 2cos 100πt A, R = 20 Ω, viết biểu
thức u?
A. u = 40 cos( 100πt + π/2) V
B. u = 40 cos( 100πt + π/2) V
C. u = 40 cos( 100πt ) V
D. u = 40
cos( 100πt + π) V
Câu 5: Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần, L = 1/π H, biểu thức dòng điện trong mạch có
dạng i = 2cos( 100πt) A. Tính cảm kháng trong mạch Zvà viết biểu thức hiệu điện thế hai
đầu mạch điện?
A. Z = 100 Ω; u = 200cos( 100πt - π/2) V
B. Z = 100 Ω; u = 200cos( 100πt +
π/2) V
C. Z = 100 Ω; u = 200cos( 100πt ) V
D. Z = 200 Ω; u = 200cos( 100πt +
π/2) V
Câu 6: Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 1/4πH được gắn vào mạng
điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos( 100πt - π/6)
A. Hỏi nếu gắn vào mạng điện đó đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là 10/2πF thì
dòng điện trong mạch có biểu thức là?
A. i = 25cos( 100πt + π/2) A
100πt + π/6) A
C. i = 2,5 cos( 100πt + 5π/6) A
B. i = 2,5cos(
D. i = 0,25 cos( 100πt + 5π/6) A
Câu 7: Mạch điện có cuộn dây thuần cảm độ tự cảm là 0,4/πH được gắn vào mạng điện
xoay chiều có phương trình u=100cos(100πt - π/2) V. Viết phương trình dòng điện qua
mạch khi đó? Và nếu cũng mạng điện đó ta thay cuộn dây bằng điện trở R = 20 Ω thì công
suất tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu?
A. i = 2,4cos( 100πt - π) A; P = 250W
B. i = 2,5cos( 100πt - π) A; P = 250W
C. i = 2cos( 100πt + π) A; P = 250W
D. i = 2,5cos( 100πt - π) A; P =
62,5W
Câu 8: Mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H thì trong mạch có dòng điện i =
5 cos( 100πt + π/3) A. Còn nếu thay vào đó là một điện trở 50 Ω thì dòng điện trong
mạch có biểu thức là gì?
A. i = 10 cos( 100πt + 5π/6) A
B. i = 10 cos( 100πt + π/6) A
C. i = 10 cos( 100πt - 5π/6) A
D. i = 10 cos( 100πt + 5π/6) A
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L = 1/π (H) một hđt: u = 200cos(100π t + π/3)
(V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2cos (100 πt + π/3) (A)
B. i = 2cos
(100 πt + π/6) (A)
C. i = 2cos (100 πt - π/6) (A)
D. i = 2 cos
(100 πt - π/3 ) (A)
2
Câu 10: Cho dòng điện i = 4 sin100πt (A) qua một ống dây thuần cảm có L = 1/20π(H)
thì hđt giữa hai đầu ống dây có dạng:
A. u = 20
2
2
cos(100πt + π)(V)
B. u = 20
2
2
cos100πt (V)
C. u = 20 cos(100πt + π/2)(V)
D. u = 20 cos(100πt – π/2)(V)
Câu 11: (ĐH – 2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng
điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng
điện.
Câu 12: (ĐH – 2009) Đặt điện áp
2.10
π
π
u = U0 cos 100πt − ÷
3
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện
−4
dung
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. (A).
B. (A)
C. (A)
D. (A)
Câu 13: (ĐH – 2009) Đặt điện áp xoay chiều
1
L=
2π
π
u = U 0 cos 100πt + ÷(V)
3
vào hai đầu một cuộn
100 2
cảm thuần có độ tự cảm
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
V
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: (ĐH - 2010) Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/πH và C
= 2.10/πF. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos100πtA. Biểu thức
hiệu điện thế là?
A. u = 40cos( 100πt) V B. u = 40cos( 100πt + π//4) V C. u = 40cos( 100πt - π/4) V
D. u = 40cos( 100πt + π/2) V
Câu 16: Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2π)H và tụ
C = 5.10/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120
cos( 100πt + π/6) V. Biểu thức i là?
A. i = 2 cos( 100πt ) A
B. i = 4 cos( 100πt - π/6) A
C. i = 4 cos( 100πt - π/6) A
D. i = 2 cos( 100πt + π/2) A
Câu 17: Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C =
10/2π F. Biểu thức u = 200cos 100πt V. Biểu thức hiệu điện thế u?
A. u = 100 cos( 100πt ) V
B. u = 200 cos( 100πt - π/3 ) V
C. u = 200 cos( 100πt ) V
D. u =
100 cos( 100πt - π/3) V
Câu 18: Mạch RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω, C = 31,8 µF, cuộn dây thuần cảm có giá
trị L = 2/πH. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 cos( 100πt + π/4) Biểu
thức dòng điện trong mạch có dạng?
A. i = cos(100πt) A
B. i = 2 cos(100πt) A
C. i = cos(100πt + π/2) A
D. i =
cos(100πt + π/2) A
Câu 19: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có r = 10 Ω, độ tự cảm L = 25.10/π H mắc nối
tiếp với một điện trở thuần R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
có u = 100 cos( 100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A. i = 2 cos( 100πt + π/4) A
B. i = 2 cos( 100πt - π/4) A
C. i = 4 cos( 100πt - π/4) A
D. i = 4
cos( 100πt + π/4) A
Câu 20: Mạch điện có LC có L = 2/πH, C = 31,8 µF mắc nối tiếp, Hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch là u = 100cos100πt V, Biểu thức dòng điện trong mach là?
A. i = cos( 100πt + π/2) cm
B. i =
cos( 100πt - π/2) cm
C. i = cos( 100πt + π/2) cm
D. i = cos( 100πt + π/2) cm
Câu 21: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100πt (A), hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng điện.
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u=12cos100πt (V
2
C. u=12
cos(100πt-π/3) (V)
B. u=12
D. u=12
2
2
cos100πt (V)
cos(100πt+π/3) (V)
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 200
cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A. i = 2
C. i = 2
2
2
2
cos(100πt + π/12)A
2
B. i = 2cos(100πt + π/12)A
cos(100πt - π/6)A
D. i= 2
cos(100πt - π/12) A
Câu 23: Điện trở R = 80Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,8/π(H) vào hđt u = 120
cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A. i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B. i = 1,5
2
cos(100πt + π/4)(A)
2
2
C. i = 1,5 cos 100πt (A)
D. i =
1,5cos 100πt (A)
Câu 23: Điện trở R = 100Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 1/π(H). Hđt hai đầu cuộn dây
là: uL = 200cos 100πt (V). Dòng điện trong mạch là:
π
A. i = 2 cos (100 t - π/2) (A)
π
B. i =
2
cos (100πt - π/4) (A)
2
C. i = 2 cos (100 t + π/2) (A)
D. i =
cos(100πt + π/4) (A)
Câu 24: Mạch gồm: R = 50Ω, cuộn thuần cảm L = 0,318(H) và C = 2.10-4/π(F) nối tiếp
vào nguồn có U = 120V; f = 50Hz. Biểu thức u = U. cos( ωt). Biểu thức của dòng điện
trong mạch là
A. i =2,4cos(100πt + π/4)
C. i =2,4cos(100πt – π/3)
2
B. i =2,4 cos(100πt – π/4)
D. i =2,4cos(100πt – π/4)
Câu 25: Một cuộn dây có điện thở thuần r = 25Ω và độ tự cảm L = 1/4π(H), mắc nối tiếp
với 1 điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là i = 2
thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A. ud = 50
C. ud = 50
2
2
2
cos (100πt) (A). Biểu
cos(100πt + π/4)(V)
B. ud = 100cos(100πt + π/4)(V)
cos(100πt - 3π/4)(V)
D. ud = 100cos (100πt - 3π/4)(V)