Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chương I :Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.82 KB, 23 trang )


Kiểm tra bài cũ
Điền vào chỗ trống để đợc các khẳng định đúng
1. Định nghĩa căn bậc hai:
=a
Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho X
.
2. Điều kiện tồn tại căn thức bậc hai:
Chỉ có số Khoong

am .mới có căn bậc hai.
3. Những lu ý về căn bậc hai:
Dung hai căn bậc hai là hai số
Doi nhau
- Số dơng a có
.,
kí hiệu là ..,và
Khong
co can bac hai
- Số âm
...................
căn bậc hai
Mot
- Số 0 chỉ có
.căn bậc hai là ..,viết
là ..
4.Định nghĩa căn bËc hai sè häc:
2

x  a (a 0) 


a


ã Đáp án

2. Điều kiện tồn tại căn thức bậc hai:
Chỉ có số
không âm .mới có căn bậc hai
3. Những lu ý về căn bậc hai:
đúng
đối...,
nhau
- Số dơng a có .......
hai
..căn bậc hai là hai số
kí hiệu
a
a
là .,và
không có căn bậc hai
- Số âm
chính số 0 ..,viết
- Số 0 chỉ có một
căn bậc hai là
0 0
là..
4. Định nghĩa căn bậc hai số học:

x a (a 0)   x 0


 2
 x a


ã Bài toán: Một ngời thợ gò hàn cần làm một thùng
chứađđợc
ợcđúng
đúng 64
64 lít nớc.
hình lập phơng chứa
Hỏi ngời thợ đó phải chọn độđộdài
dàicủa
củacạnh
cạnhthùng
thùnglà
bao nhiêu đề xi mét?


ã Định nghĩa:(SGK/34)

ã Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
3

x a

Ví dụ1 :
3

10 1000
10

* Căn bậc ba của 1000 là
.Vì
.
3

( 0,1) 0
,001
0,001 ..Vì ......................
* - 0,1 là căn bậc ba của -
3
0 0 .
* Căn bậc ba của 0 là0....Vì

*Qua các ví dụ trên em hÃy cho biết những loại
số nào có căn bậc ba?
Ta công nhận kết quả sau
*Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba


3
*Kí hiệu căn bậc ba của số a là :

a

*Trong đó : 3 gọi là chỉ số của căn,a gọi là
biểu thức lấy căn (hay biểu thức dới dấu căn).
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép
khai căn bậc ba.
ã Từ định nghĩa căn bậc ba, em hÃy so sánh: và
a. ( 3 a )3 ; 3 a 3

• Chó ý:

3

3

3

3

( a)  a = a


• VËy

3

3

a

cã nghÜa khi nµo?

a Cã nghÜa víi mäi a

Bµi tập :Điền vào chỗ trống (.......) cho thích hợp
3


1

1
3
3
2
0
8 .........;
.........; 0 ..........
27
3

Qua đó em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dơng,số âm,
số 0 ?


ã
ã
ã
ã

Nhận xét:
Căn bậc ba của số dơng là số dơng
Căn bậc ba của số âm là số âm
Căn bậc ba cđa sè 0 lµ chÝnh sè 0


Căn bậc hai có gì khác căn bậc ba?

*

- Số dơng a có đúng

căn bậc hai là hai số
nhau.
- Số âm không có căn
hai.
- Số 0 chỉ có một căn
hai là chính số 0.

hai
đối

*Căn bậc

bậc

*Căn bậc ba của số âm
là số âm.
*Căn bậc ba của số 0 là
chính số 0.

bậc

ba của số d
ơng là số dơng.


ã Một số tính chất của căn bậc hai:
ã Với a và b không âm, ta có:

a b


a b
2

a a
Víi mäi a  R , ta cã :
*Víi a và b không âm, ta có:
ab a b
*

Với a không âm và b dơng, ta có:

*

a
a

b
b


Tính chất
Căn bậc hai

Căn bậc ba

1.Với a và b không ©m, ta cã: 1.Víi mäi a , b thuéc R , ta
cã:

a b 


a b

2.Víi mäi a thuéc R, ta cã:
2

a a

a b 

3

a 3 b

2.Víi mäi a thuéc R , ta có:
3

3

a a

3.Với a và b không âm , ta cã: 3.Víi mäi a , b thuéc R , ta
có :

ab a b

4.Với a không âm và b d
ơng ,ta có:

a
a


b
b

3

ab 3 a 3 b

4.Với b khác không , ta cã:
3

a 3a
3
b


ã Ví dụ 2:

So sánh 3 và

3

28
3

3

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: A 8a 5a
Một bạn đà lµm nh sau :
3


3

A  8a  5a
3

3

3

A  8. a  5a
A 2 a  5a
* A  3a
* A 7 a

(Với a không âm)
(Với a âm)

S


• ? 2/35
• TÝnh 2 c¸ch :

3

1728 : 3 64


ã *Bài tập học nhóm: Trong các khẳng định sau đây ,khẳng

định nào đúng, khẳng định nào sai Nếu sai hÃy sửa lại cho đúng.
1.Căn bậc ba của 125 là 5 và -5

S

Sửa:Căn bậc ba của 125 là 5
2.Căn bậc ba của -125 là -5

a.Căn bậc hai của 36 là 6
Sửa : Căn bậc hai của 36 là

Đ

b.Căn bậc hai của -25 là -5

S

6
S

Số -25 không có căn bậc hai

3.

3

a 3b a 3 b

Sửa: Bỏ giá trị tuyệt đối


4.
5.

3

S

a 2b a b (b 0)
2
Söa: a b a b (b 0; a 0)
.c.

a 3 a

§ d.

(3 a ) 3 3 a 3 a

§ e.

Sưa:

a2  a

S
§

a 2 ( a ) 2 a
S
a 2 ( a ) 2 a (a 0)



ã Một số lu ý:
ã Sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai của số d
ơng .
ã Cần phân biệt hai hằng đẳng thức:
3
3
2
ã
a a Và
a a
ã Từ định nghĩa căn bậc hai ,căn bậc ba ,ta lu«n cã:
3

3

( a ) a
2

( a ) a (a 0)


Nội dung: Em hÃy giải nhanh các bài tập sau:
Tìm căn bậc ba của các số 0; 1; -1; 27; -64;
3
(1

2)
-0,008; 1/125;

.
Sau đó điền các chữ cái tơng ứng với các kết quả
tìm đợc vào ô trống để đợc bảng ô gồm 16 chữ
cái nói về nét đẹp của học sinh trêng THCS
NghÜa T©n


Trò
chơi:

3
3

Tìm
ô
chữ
-0.2

1

0

64 ...
3

1 ...
3

3


( 1) ...
3

-1

4

3

0 ...
3

27 ...

1/5

0

4

0,008 ...

3

(1 2) ...

1
3
...
125

1

1/5

-0.2

3

1

2

1/5

1

2


3
3

64 ...

3

1 H
...

( 1) M

...
3

0 ...
a
3

27 ...

1

0

-1

4

3

1/5

0

3

(1  2) ...
I

1
3

...O
125

G

-0.2

 0,008 ...

C
3

3

N

4

1

1/5

-0.2

3

1

2


1/5

1

2


chăm ngoan học giỏi


Căn bậc hai ;Căn bậc ba
Căn bậc hai
1. Định nghĩa

Căn bậc ba

Căn bậc hai của
Căn bậc ba của
một số a không âm một số a là số x
là số x sao cho
sao cho
2

x a

3

x a




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×