Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập mon toán lớp 12 (44)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.33 KB, 4 trang )

ÔN HK 1 MÔN TOÁN 12

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
§ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Xét chiều biến thiên của hàm số
Bài 1: Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
a) y   x3  3x2  3x  1
f) ( x  2)2 ( x  2)2
b) y  2 x4  5x 2  2
g) y  2 x3  3x 2  2
2
c) y  2 x3  3x2  1
h) y  x3 i3Öxt
 3x  1
K
4
2
4
2
d) y  2 x  3x  1
i) y g
 x  2x 1
n
5
3
e) y  15x 15x  2
ê
1
1
x2
­ k) y  x5  x 4  x3 


 2x 1
h
5
4
2
T
Bài 2: Xét chiều biến thiên của
3x  2
a) y 
2x 1
x2  2 x  2
b) y 
x 1
1
g) y  2 x  3 
x2

ý
L
T
các hàm
P số sau:
H
x2  5x  2
T

c) y 

1 x
x  2x  3

d) y 
x 2  10
4x  5
h) y  2
4x  4
2

2x 1
3x  3
x 2  3x  3
f) y 
x 1

e) y 

Bài 3: Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
a) y  x 2  2 x  6

d) y =

b) y  2 x  x 2

e) y 

c) y 

2x 1
3x  2

x 2 6 x  10


x2  x  3
2x 1
f) y  2 x  1  3  x

t
Dạng 2: Tìm điều kiện để hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước

Bài 1: Tìm điều kiện tham số m sao cho
K
3
2
g
a) Hàm số y  x  3x  mx  1 đồng biến trên R.n
ê
­
b) Hàm số y  mx3  3x 2  (m  2) x  3 nghịch
h biến trên R.
T

g) y  2 x  x 2  1

x2  x  3
2x 1
i) y  2 x  1  3  x
h) y 

3x 2  mx  2
ý
c) Hàm số y 

nghịch
L biến trên từng khoảng xác định.
T
2x 1
P
H
d) y  2 x3  3mx2  2(m T5)
x  1 đồng biến trên R
e) y 

x2  x  m
đồng biến trên từng khoảng xác định.
mx  1

1


Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
§2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số bằng qui tắc 1
Bài 1: Tìm cực trị của các hàm số sau đây:
4x 1
a) y  3x3  5x2  x  2
h) y 
3x  1
t
b) y   x4  4 x2  2
Ö
2
i

4
2
3x  x  11
K
c) y  x  6 x  8x  25
i) y 
g
x2
n
1
ê
2
d) y  x3  x 2  3x  2
2x  6x ­
1
3
h
j) y 
T
x 1
e) y   x3  2 x2  3x  1
ý2
L
x  2x
f) y   x4  x 2  2
k)Ty  2
P
2x  x  2
H
g) y  x 4  2 x 2  3

T

Dạng 2: Tìm cực trị của hàm số bằng qui tắc 2
Phương pháp:
Qui tắc 2: Dùng định lí 2.
 Tính f (x).
 Giải phương trình f (x) = 0 tìm các nghiệm xi (i = 1, 2, …).
 Tính f (x) và f (xi) (i = 1, 2, …).
Nếu f (xi) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại xi.
Nếu f (xi) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại xi.
Bài 2: Sử dụng quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số:
a) y  2 x3  5x2  4 x  1
a) y  3x3  5x2  x  5
b) y   x4  4 x2  2
b) y  3x4  2 x 2  5
c) y  3x5  20 x3  1
c) y  2 x  x 2  3
d) y  5x  6 x 2  2



x 4
3x  2

d) y 

2

g


t

n) y  2 x 2  4 x  5
m) y  (2 x  1) 9  x 2
p) y  3  x  1  x
q) y 
r) y 

3x  2
2 x  1
2x  3
x2  x  1

a) y  cos2 3x
x
x
b) y  sin  cos
2
2
2
d) y  sin 3x

K

n

ê

­


h
Dạng 3: Tìm điều kiện để hàm số có cựcTtrị
thoả mãn điều kiện cho trước
ý

L

T
Bài 1: Tìm điều kiện của tham số m sao
P cho
H
3
2
 2(m  1) x  1 đạt cực trị tại x=-1.
a) Hàm số y  x  mx T

b) Hàm số y   2 x4  mx2  2m2 đạt cực đại tại điểm x  2

x 2  mx  1
c) Hàm số y 
đạt cực tiểu tại điểm x=2
xm
1
Bài 2: Cho hàm số y  x3  (7m  1) x 2  16 x  m . Xác định m để:
3
Hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu
Bài 3: Cho hàm số y  x3  mx 2  (m  36) x  5 . Xác định m để
a) Hàm số không có cực trị
2



Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu x1,x2 và x1  x2  4 2

2 x 2  mx  2m  1
. Xác định m để:
x 1
Hàm số có cực đại và cực tiểu
Bài 5: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2 . Xác định m để hàm số:
a) Có ba cực trị
t
b) Có một cực trị

K
c) Không có cực trị
g
Bài 4: Cho hàm số y 

n
ê
­TRỊ NHỎ
§3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ
h
T
Bài 1: Tìm GTNN của các hàm số:
ý
1) y  x 4  2 x 2
9)Ty L
 2x  x2
P

2
H
( x  2) 2
T 10) y  3x  x  1
2) y 
trên (0; )

x
2x  x 1
3) y 
trên (1; )
x 1
3x  1
4) y  2
trên [1; )
x x2
5) y  x4  6 x3  5x 2  12 x  1
6) y  x  4 x  8x  8x  3
3

2

2 x4  5x2  2
7) y  4
x  x2  1
x 4  2 x3  x  10
8) y 
x2  x  5

18) y  x 2  4 x  3  3x  1 trên

[0;4]

x  x 1
4
y  x 1
(1; )
x2
y  2 x3  6 x  2 [-3;3]
 1
y   x4  2 x2  1  2; 
 5
3x  4
trên [0;4]
y
2x 1
1
 1 
trên  ;1
y  2x 
x2
2 
3
y   x  3x  2 trên [-3;0]
3x  2
trên [0;2]
y
x 1
2

2


4

NHẤT CỦA HÀM SỐ

11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)

19) y 

2x  3

3x 2  x  4
21) y  x  2  6  x
2x  3
21) y 
x2  x  5
22)

y  x2  2x  4  x2  2x  4

23) y  4 x  3  3x 2  1
24)
y  2x  1  1  2x  2 1  4x2


25) y  x 2  x  1  x 2  x  1
t

iÖ HÀM SỐ
§4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ
THỊ
K
Bài 1: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: g
n
2x  3
3x
2
ê
­
a) y 
c) y  3
e) y  2 x  1 
h
x 1
x T
27
x 1
2
ý2
3x  5 x  2
d) y L

f) y 
T
x2  2 x  3

5

x
3x  1
P
b) y 
H
3
x2  4
T
2 x  5x2 1
g) y 
x2  x  1

Bài 2: Tìm giá trị của tham số sao cho:
2 x  2m  1
Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận đứng qua điểm M (-3;1)
xm
2x  m
Bài 2: Cho hàm số y 
. Tìm m sao cho đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm
mx  1
cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 8.
3


Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
§ 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

a) y  x 3  3x 2  9x  1

a) y  x 4  2 x 2  1

b) y  x 3  3x 2  3x  5

b) y  x 4  4 x 2  1

c) y   x 3  3x 2  2
e) y 

c) y 

x3
1
 x2 
3
3

x4
5
 3x 2 
2
2

g

2
d) y  ( x  1)2 ( x ê
1)n


­

f) y   x 3  3x 2  4 x  2

e) y   x 4T
h
2x2  2
ý

f) y L2 x 4  4 x 2  8
P

H

t

K

a) y 

x 1
x2

c) y 

3 x
1 2x
d) y 
x4

1 2x

e) y 

3x  1
x 3

b) y 

f) y 

2x  1
x 1

x 2
2x  1

T

T

§6: MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ
2x 1
Bi 1: Cho hàm số y 
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = -x+m.
x 1
a) Chứng minh với mọi m, (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt
b) GS (d) cắt (C) tại hai điểm A và B. Tìm m để độ dài A, B ngắn nhất.
Bài 2: Cho hàm số y  x( x  3)2 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y=kx. Bl theo k số giao điểm của (C) và d.


x 2  mx  m2  2
có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y=m. Xác định m sao cho (d) cắt
x 1
(C) tại hai điểm A và B sao cho OA  OB .
Bài 4: Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  4 x3  6 x2  1
Bằng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình.
Bài 5 : Cho hàm số y  4 x3  6 x 2  4 x  1 có đồ thị (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A có hoành độ bằng 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y = 4x-1.
x2
Bài 6: Viết phương trình tiếp tuyến  của (C): y  f ( x) 
biết:
x 1
t

a)  vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ
hai
b)  qua A(0;-2).
K
2
g
x  2mx  m  1
n
Bài 7: Cho hàm số y 
. Xác định m sao
cho
đường thẳng y=m+1 cắt ĐTHS tại hai điểm A,
ê
2x 1
­

h
T
B phân biệt sao cho: a) OA  OB
b) AB  2 5
ý
L 2x  3
Bài 8: Chứng minh với mọi k, đồ thị (C):
luôn cắt đường thẳng y=2x+k tại hai điểm thuộc hai
T y
P
x

1
H
T
nhánh phân biệt của (C).
Bài 9: Viết phương trình tiếp tuyến với (C): y  4 x3  6 x 2  1 :
a) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x-3y+2=0
b) Tiếp tuyến đi qua điểm M(0;-3)
x2  2 x  m
Bài 10: Cho hàm số y 
có đồ thị (Cm). Tìm m để (Cm):
x2
a) cắt đường thẳng y=mx tại hai điểm A,B mà AB  5
b) Cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt mà các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm này vuông góc với
nhau.
Bài 3: Cho hàm số y 

4




×