Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập mon toán lớp 12 (45)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.19 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TỔ: TOÁN – TIN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 12 – NĂM: 2013-2014

ĐỀ SỐ 01

Câu 1 : ( 3 điểm ) Cho hàm số : y 

2x 1
có đồ thị ( C ) .
x 1

a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
Câu 2 : ( 2 điểm )
a/ Xác định tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  m2 1x  2 đạt cực đại tại điểm x = 2 .
ln x.3  ln x 
dx
x
1

e2

2

b/ Tính tích phân : I  
Câu 3 : ( 2 điểm )

a/ Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số f x    x  1 



4
trên đoạn  1;2 .
x2

b/ Giải phương trình sau : log 32 x  2 log 9 2.log 2 x  6  0
Câu 4 : ( 3 điểm )
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm : A ( 1 ; 0 ; - 1 ) , B ( 1 ; 2 ; 1 ) , C ( 0 ; 2 ; 0 ) .
a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là một hình bình hành .
b/ Viết phương trình mặt cầu ( S ) nhận BC làm đường kính .
c/ Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên mp ( ABC ) .

ĐỀ SỐ 02
3

Câu 1 (3 đ): Cho hàm số y = x + 3mx + 2 đồ thị (Cm).
1) Khảo sát vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1.
3) Xác định m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị.
Câu 2 (3đ):
1) Giải bất phương trình: log2 (x + 3) > log4 ( x + 3)
1

2) Tính tích phân I = 

1

2x  1
x  x 1

dx


2

3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = ln( x2 + 2) trên [ - 2; 0].
Câu 2 (3đ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(2,0,0); B(0,1,0); C(0,0,3).
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
2) Tìm tọa độ M trên trục Oz để tam giác MAB vuông tại M.
3) Gọi I là điểm thuộc mặt phẳng ( Oxy), tìm tọa độ I sao cho ba điểm A, B, I thẳng hàng.
Câu 4 (1đ):
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e2x-2 + x; y = x + 1; trục Oy.

ĐỀ SỐ 03
page 1


Câu 1:
Cho hàm số y = x3 – 3x + 2 . (gọi là đồ thị (C))
a./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b./Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 4).
c./ Dựa vào đồ thị (C),tìm tất cả các giá trị m để phương trình : - x3 + 3x +4 – m = 0 có 3 nghiệm
thực phân biệt.
2x 1
3 5 
trên đoạn  ;  .
Câu 2:Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y  f  x  
1 x
2 2 
Câu 3: .
a./ Giải phương trình sau: log3 x  log3  x  2   1.


2

b./ Tính tích phân sau : I    3  2sin x  cos xdx .
3

0

Câu 4:
Trong khơng gian Oxyz,cho điểm A(1,0,-3),mặt phẳng   :2x - 2y – z + 9 = 0
và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 6x + 4y – 2z - 86 = 0.
a./Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến
mặt phẳng   .
b./ Viết phương trình mặt phẳng    song song với mặt phẳng   và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c./ Chứng tỏ mặt phẳng   cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C).Tính bán kính của đường tròn (C).

ĐỀ SỐ 04
1
4

Câu 1 : ( 3 điểm ) Cho hàm số : y  x 4  2 x 2 có đồ thị ( C ) .
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .
b/ Viết pttt với đồ thị ( C ) tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương trình : y ' ' x   1 .
Câu 2 : ( 2 điểm )a/ Tìm tập xác định của hàm số : y 

1  2x 1
log 2 4  x 2  2







2

b/ Tính tích phân :

I   2 sin x  1 .sin 2 xdx
2

0

Câu 3 : ( 2 điểm )
a/ Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  2  ln 4x  x2  trên đoạn 1;3 .
b/ Giải bất phương trình sau : 4 x  2 x2  3  0
Câu 4 : ( 3 điểm ) Trong khơng gian Oxyz , cho điểm : M ( -1 ;- 1 ; 0 ) , mp ( P ) : x + y – 2z – 4 = 0 .
a/ Viết phương trình mp ( Q ) qua điểm M và song song với mp ( P ) .
b/ Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm là điểm M và tiếp xúc với mp ( P ) .
c/ Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M lên mp ( P ) .

ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Cho hàm số : y  2 x  3x  1.(gọi là đồ thị (C))
3

2

page 2


1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2./ Dựa vào (C ),Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình:

2x3 – 3x2 + 3 – m = 0.
Câu 2:
Tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số: f  x   log 2  5  4 x  x 2  trên đoạn 1; 4.
Câu 3: Giải bất phương trình sau: 5x  51 x  4 .
Câu 4: Tính các tích phân sau:

ln 2

I


0

2

x

e

e dx
x

 2

J   ( x  2) cos xdx

.

2


0

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho A 1, 0, 2 ; B(3;1; 4) và mp   2 x  y  2z  5  0 .

1./ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn AB và tiếp xúc với mp   .

2./ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng AB.
3./ Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (Oxy) và đi qua A.

ĐỀ SỐ 06
Câu I.
Cho hàm số y  x 3  3x , có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Xác định m sao cho phương trình x 3  3x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu II.
1. Giải phương trình sau : log 3 (3 x  1) log 3 (3 x2  9)  6

2

2

2. Tính I   (sin x  ex ).2 xdx
0

3. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, y  0, x  e
quay quanh trục Ox.
Câu III. Cho hàm số f ( x)  12 . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số f(x) , biết rằng đồ thị của hàm số
sin x

F(x) đi qua điểm M(  ; 0) .

6

 x  1  2t

Câu IV.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d ):  y  2  t
z  3  t


và mf( P ): x – 2y + z + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d) và mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua I(1;-2;3), song song với (d) và vuông góc với (P).
c) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc (d), bán kính bằng 6 , tiếp xúc với (P).

ĐỀ SỐ 07
Bài 1: Cho hàm số : y   x  2x  5 . (gọi là đồ thị (C))
4

2

page 3


a./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b./Đường thẳng d: y = 5 cắt đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ dương.Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại M.
Bài 2:
2
6
a./Giải phương trình: log3 x  log 27 x  3  0 .
b./ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:


f ( x)  x  ex  2 trên đoạn  1;ln 4.

2





2
Bài 3: Tính tích phân sau: I   3  cos x sin x dx .
2

0

Bài 4: Trong không gian Oxyz,cho 3 điểm A(1;2;3) ; B(-3;0;1);C(1;1;2).
và mặt phẳng (P): 2x +3y – 6z – 1 = 0.
a./ Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
góc với mặt phẳng (P).
b./ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp điểm.

page 4



×