Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Đề cương ôn tập mon toán lớp 12 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.78 KB, 64 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 2 MƠN TỐN LỚP 12
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
CHƯƠNG III: GUN HÀM –TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG

NGUN HÀM
A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT

2) Các phương pháp tính nguyên hàm:
a) Phương pháp đổi biến số:
Định lí 1:
Nếu

∫ f ( u ) du = F ( u ) + C

và u = u(x) là hàm số và u = u(x) có đạo hàm liên tục thì

∫ f ( u ( x ) ) .u ' ( x ) .dx = F ( u ( x ) ) + C


Hệ quả:

∫ f ( ax + b ) dx =

1
F ( ax + b ) + C
a

Chú ý: Nếu tính nguyên hàm theo biến số mới u ( u = u(x)) , thì sau khi tính ngun
hàm ta phải trở lại biến x ban đầu bằng cách thay u bởi u(x) .
b) Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2:


Nếu hai hàm số u=u(x) và v=v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:

∫ u ( x ) .v ' ( x ) .dx = u ( x ) .v ( x ) + ∫ u ' ( x ) .v ( x ) .dx
Chú ý: Cơng thức trên cịn viết được dưới dạng:

∫u.dv = u.v −∫v.du


PHẦN 1:

BÀI TẬP MẪU


PHẦN 2:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1 Tìm nguyên hàm các hàm số sau:
a, f(x)= x3 + cos x −
c, f(x)=

1
x

2
1

+ ex
2
2

x 1+ x

b, f(x)= 5 x 4 − 2 x +
d, f(x)= −

e, f(x)= x 2 3 x 2 − 3e x ( 2 − e −2 x )

1
cos 2 x

3 2
+ + 5sin x
x4 x

f. f(x)=tanx

Bài 2 Tìm nguyên hàm của hàm số:

3x 4 − 2 x3 + 5
f(x)=
x2

(x ≠ 0), biết rằng nguyên hàm này

bằng 2 khi x=1.
Bài 3 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2xcosx biết rằng nguyên hàm này bằng 0 khi
π

x= 3 .
Bai 4 Tìm nguyên hàm của hàm số


f ( x) = sin x + cos x ,

biết

π 
F  ÷= 1.
4

TÍCH PHÂN

A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT
I . ĐỊNH NGHĨA- TÍNH CHẤT
1.Định nghĩa: “Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên
hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Hiệu số
F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của
b

hàm số f(x), ký hiệu: ∫ f ( x) dx
a


b

b

Ta còn ký hiệu: F ( x) a = F (b) − F (a ) .Vậy:

∫ f ( x)dx = F ( x)


b
a

= F (b ) − F ( a )

a

2.Tính chất:

II .PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN.
1. Phương pháp đổi biến số:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm liên tục trên
đoạn [α; β] sao cho ϕ(α) = a; ϕ(β) = b và a ≤ ϕ(t) ≤ b với mọi t thuộc [α; β] Khi đó:
b


a

β

f ( x) dx = ∫ f (ϕ (t )).ϕ ' (t ) dt
α

b

Chú ý Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Để tính

∫ f ( x) dx ta chọn hàm số
a


u = u(x) làm biến mới, với u(x) liên tục trên [a; b] và u(x) thuộc [α; β]. Ta biến đổi f(x) =
g(u(x)).u’(x). Khi đó ta có:
u (b )

b


a

f ( x) dx

=



u (a )

g (u ) du


2. Phương pháp tính tích phân từng phần:
Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] thì
b

b

a

a


'
b
'
∫ u( x)v ( x) dx = (u( x)v( x)) a − ∫ u ( x)v( x) dx

b

Hay

∫ u dv = uv
a

b

b
a

− ∫ v du



a

B. BÀI TẬP
PHẦN I:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN







Bài 4: Tính các tích phân sau:
1

1. I = ∫ xe x dx ;
0

2

3. K = ∫ e x sin xdx;
1

π

2. J = ∫ 4 x 2 cos xdx;
0

4

4. L = ∫ 4 x ln xdx.
1





PHẦN II:


BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT





B. BÀI TẬP
PHẦN I:

BÀI TẬP MẪU





PHẦN II:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a. y =x2-2x+2 và y =-x2-x+3
b. y=x3 ;y =2-x2 và x=0
c. y =x2-4x+3 và trục 0x
d. y2 =6x và x2+y2=16
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a.


y = x −1+

ln x
, y = x −1
x

b. y=x3-x2 và
c.

y = 1− 1− x2

y=

và x=e

1
( x − 1)
9

và y=x2

d. y= x3-1 và tiếp tuyến với y=x3-1 tại điểm (-1 ;-2)
Bài 3: Tínhdiện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a)y=2x-x2 , x+y=2
b)x+y=1 ,x+y= -1 ,x-y=1 ,x-y= -1
c)y=

1
x +1


,y=1/2

Đáp số: a)S=1/6(đvdt);
b)S=2(đvdt)
c)S=

π
2

-1 (đvdt)


THỂ TÍCH KHỐI TRỊN XOAY
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT

B. BÀI TẬP

PHẦN I:

BÀI TẬP MẪU



×