Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương ôn tập mon toán lớp 12 (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.34 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2011 - 2012

Bài 1 : Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau :
a. Xét hàm số f ( x ) = x 3 + 3x 2 − 9 x − 7 trên đoạn [ − 4;3] . Đạo hàm :
x = 1
f ' ( x) = 0 ⇔ 
 x = −3

.

f (−4) = 13; f (−3) = 20; f (1) = −12; f (3) = 20

Ta có :

f ' ( x ) = 3 x 2 + 6 x − 9;

min f ( x) = −12 ⇔ x = 1

x∈[ − 4;3 ]

f ( x) = 20 ⇔ x = ±3 ;
.Vậy: xmax
∈[ − 4;3 ]

.

b.Bạn đọc tự làm .
 3π 
0; 2  . Đạo hàm : f ' ( x) = 2 cos x + 2 cos 2 x



0 < x < 2



x = 0
 x = π + k 2π
0 < x < 2


π

3
2
f ' ( x) = 0 ⇔ 2 cos x + cos x − 1 = 0 ⇔ 
⇔ 
; ( k ∈ Z ) ⇔ x = .
cos x = 0,5
3


 x = − π + k 2π

cos x = −1

3
x = π
 x = π + k 2π



f ( x ) = 2 sin x + sin 2 x ,

c. Xét h/s :

Lại có :

trên đoạn

.

3
π  3 3
 3π 
f (0) = 0; f   =
; f (π ) = 0 ; f   =
.
2
3
 2  2

f ( x) =
Như vậy : x∈min
 3π 
0;



2 

3 3

2

,đạt được khi x =

π
3

min f ( x) = 0

; x∈0; 32π 


d. Xét hàm số : f ( x ) = ln 2 x − 2 ln x − 3 , trên đoạn
Đạo hàm :

f ' ( x) =

2
2
2. ln x 2
. ln x −
=

x. ln e
x. ln e
x
x

;




[1; e ]
3

.

,đạt được khi

x = 0
x = π


.

TXĐ : D = (0;+∞) .

f ' ( x) = 0 ⇔ x = e

. Lại có : f(1) = -3 ;

f(e) -4 ; f(e3) = 0 .
Vậy :

min f ( x) = −4 ,

[ ]

x∈ 1;e3


đạt được khi x = e ;

e. Xét hàm số : f ( x) = e x + e − x , trên đoạn
f ' ( x) = 0 ⇔ x = 0

max f ( x) = 0 ,

[ ]

x∈ 1;e3

 1

ln 2 ; ln 2 .

đạt được khi x = e3 .

Đạo hàm :

f ' ( x) = e x − e − x

;

.

1


 1
f  ln  = 1; f ( 0 ) = 2; f ( ln 2 ) = 4 .

 2
f ( x) = 4

Ta lại có :
max

 1

x∈ ln ;ln 2 
 2




f ( x) = 1



, đạt được khi x =

ln

1
;
2

2

.


, khi x = ln2 .

f. Xét hàm số :
Đạo hàm :

f ' ( x) = 1 −

min f ( x) = −2 ,

g. Xét hàm số :

2x
2 4 − x2

f ( x) =

x +1
x2 +1

Bài 2: H/số :

(x

2 x( x + 1)

Lại có : f(-1) = 0 ; f(1) =
max f ( x ) = 2

max f ( x) = 2 2 ,


x∈[ − 2; 2 ]

, trên đoạn [-1;2] .
2

2 ; f ( x) =

đạt được khi x =

TXĐ : D = [-1;2] .

)

+ 1 − x( x + 1)

2 x2 +1
=
x2 +1

f ' ( x) =

.

; f(2) = 2 .

2

đạt được khi x = -2 ;

x2 +1 −


x∈[ −1; 2 ]

TXĐ : D = [-2;2] .

; f ' ( x) = 0 ⇔ x = 2

( 2) = 2

f

x∈[ − 2; 2 ]

Đạo hàm :

.

f ( x) = x + 4 − x 2

Lại có : f(-2) = -2 ;
Vậy :

min

Vậy: x∈ln 12 ;ln 2 

x2 +1
x2 +1
3 5
5


=

.Như vậy :

1− x

f ' ( x) = 0 ⇔ x = 1

;

.

( x + 1). x + 1
2

2

min f ( x ) = 0 ,

x∈[ −1; 2 ]

đạt được khi x = -1 ;

, khi x = 1 .
y=

2 3
x − 4x 2 + 6x + m − 1
3


. (1)

1. Với m = 1, h/số (1) trở thành : y =
Giới hạn ,tiệm cận :

f ( x) =

2 3
x − 4x 2 + 6x
3

2

lim f ( x) = lim =  x 3 − 4 x 2 + 6 x  = +∞
x → +∞
x → +∞
3


.

TXĐ : D = R

f ( x) = −∞ .Suy ra, ĐTHS
; xlim
→ −∞

kg có tiệm cận .
Đạo hàm :


f ' ( x) = 2 x 2 − 8 x + 6

;

x = 3
f ' ( x) = 0 ⇔ 
x = 1

.

Bảng biến thiên :
x

-∞
+∞

f'(x
) +

1
+

0

3
-

0


2


8
3

f(x)

+∞

-∞

0

Vậy : Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (3;+ ∞) ; hàm số nghịch biến trên
khoảng (1;3) .
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ; yCĐ =

8
3

. H/số đạt cực tiểu tại x = 3 ; yCT = 0 .

Bạn đọc tự vẽ Đồ thị hàm số .
2. Xét hàm số : y =

f ( x) =

2 3
x − 4x 2 + 6x

3

. Có đồ thị h/số (C) .

TXĐ : D = R .

Đạo

hàm : f'(x) = 2x2 - 8x + 6 .
Hoành độ tiếp điểm của ĐTHS (C) song song với đ/thẳng (d1) : y = 6x - 6 là nghiệm
của phương trình : 2x2 - 8x +6 = 6
có dạng : y - f(4) = 6(x - 4) <=>

x = 4
⇔ 2 x 2 − 8x = 0 ⇔ 
x = 0
y = 6x - 4 3 .

.Với x = 4, pttt của ĐTHS (C)

Với x = 0, pttt của ĐTHS (C) có dạng : y - f(0) = 6(x-0)
<=> y = 6x .
2 3
2
x − 4 x 2 + 6 x + m − 1 = 0 ⇔ x 3 − 4 x 2 + 6 x = m − 1 ,có
3
3
8
5
⇔ 0 < 1− m < ⇔ − < m < 1.

3
3

3. ycbt

⇔ pt :

4. PT :

x3 − 6x 2 + 9 = k ⇔

pt

x3 − 6x + 9x = k

2 3
2
x − 4x 2 + 6x = k
3
3

.Như vậy : Với 0 <

có 3 nghiệm phân biệt . Với

nghiệm phân biệt . Với

8
2
3 k > 3

k > 4
⇔

k < 0
2 k < 0
 3

3 nghiệm p/biệt

8
2
3 k = 3
k = 4
⇔

k = 0
2 k = 0
 3

thì pt

x3 − 6x + 9x = k

2
8
k<
3
3

thì pt


hay 0 < k < 4 thì
x3 − 6x + 9x = k

có 2

có 1 nghiệm duy nhất .

3


Bài 3 : 1. Khi m = 1, h/s trở thành :

y = f ( x) = x 3 −

3 2 1
x +
2
2

(*). Bạn đọc tự khảo sát và

vẽ ĐTHS (*) .
3
1
x 3 − mx 2 + m 3 .
2
2

2. Xét h/số : y =


Đạo hàm : y' = 3x2 - 3mx.

TXĐ : D = R .

Để hàm số có cực trị thì pt : y' = 0
∆ = 9m 2 > 0 ⇔ m ≠ 0 .

có hai nghiệm phân biệt. Do đó :

⇔ 3x 2 − 3mx = 0

Giả sử A(x1 ; y1) và B(x2 ; y2) là hai điểm cực trị của h/số .
Suy ra : x1 , x2 là hai nghiệm của pt : 3x2 - 3mx = 0
Suy ra :

 − m3 

AB m;
2 




 m m3 
M  2 ;− 4 



x = 0

⇔
.
x = m




1

Suy ra A  0; 2 m

là trung điểm của AB . Và

n(1;1)

3


; B( m;0)


.

là vtcp cuả đ/thẳng

:y=x.
Ycbt

m − 1 m 3 = 0
 AB ⊥ n


2
⇔
⇔
⇔m=0
3
m

m
M ∈ đ / t : y = x
 2 =
4

.

3. Tương tự ý 4-Câu 2. Bạn đọc tự làm .
Bài 4 : 1. (ĐHKTQD-2001).. Xét h/s :
Giới hạn, tiệm cận :

lim f ( x) = lim
x →∞

=1 .

x +1
=1
x−3

y = f ( x) =


x →3

.

TXD : D = R\{3} .

. Suy ra, h/số có tiệm cận ngang là đ/thẳng : y

lim f ( x) = +∞; lim− f ( x) = −∞

x →3+

x +1
x−3

. Suy ra, hàm số có tiệm cận đứng là

đường thẳng : x= 3 .
Đạo hàm :

f ' ( x) =

−4
=< 0, ∀x ∈ D
( x − 3) 2

. Suy ra, h/s

y = f ( x) =


x +1
x−3

nghịch biến trên toàn

tập xác định .
Bảng b/thiên

x

-∞
+∞

f'(x
)

.

3
_

_

1

+∞

-∞

1


f(x)

4


Bạn đọc tự vẽ ĐTHS.
2.Pttt của (C) tại x0 = 1 có dạng : y - f(1) = f'(1).(x - 1) hay : y + 1 = -1(x - 1)

⇔ y=x

.

3.Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến của ĐTHS vuông góc với đ/thẳng (d): y = x
+2010 là ng của pt : y' . 1 = -1.
Từ đó tìm ra các giá trị của x ta sẽ viết được các pttt cần tìm. ĐS :có hai pttt thảo
mãn là (∆ 1 ) : y = − x + 8; ( ∆ 2 ) : y = − x .
4. Pttt đi qua điểm A(5;3) có dạng ( ∆ ): y = k(x - 5) + 3 . Đ/thẳng ( ∆ ) tiếp xúc với
ĐTHS (C) khi hệ sau có nghiệm :
k 1
 2
4
4
 x +1

x −3 = − 2 + 2
 x − 3 = k ( x − 5) + 3
1 + x − 3 = − x − 3 − 2k + 3

⇔

⇔
⇔ k = −1 .Thay
 −4
2
−4
1




− ( − k + 1) = k
=k
=k

 ( x − 3) 2
 ( x − 3) 2
  2
∆ ):

vào ta đc (

y = -x + 8.

5. Gọi M ( a; y (a) ) là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến. Pttt tại M của (C) có dạng ( ∆ ):
y − y (a ) =
(∆) : y =

−4
.( x − a ) .
(a − 3) 2


−4
a +1
4a
x+

2
a − 3 ( a − 3) 2
( a − 3)

. Toạ độ giao điểm A của ( ∆ ) và Ox là ng của hệ :

y = 0

a 2 − 6a − 3

x =
− 4x
a +1
4a ⇔ 
4

.
y
=
+

2
2



y
=
0
a − 3 (a − 3)
(a − 3)


2
 a − 6a − 3 
 0;
.
(a − 3) 2 


Diện tích
Do

S ∆OAB

∆OAB : S ∆OAB

= 1/8 nên

Vậy

 a 2 − 6a − 3 
;0  .
A 
4




Tương tự, ta có B

(

)

1
1 a 2 − 6a − 3 a 2 − 6 a − 3 1 a 2 − 6 a − 3
= xA . yB = .
.
=
2
2
4
8
(a − 3) 2
( a − 3) 2

(

)

1 a 2 − 6a − 3
8
( a − 3) 2

2


=

1
a 2 − 6a − 3

= ±1 .
8
a −3

2

(đ.v.d.t)

Giải ra các giá trị của a thay vào

( ∆ ) ta được các pttt.
1
1
4
1
Đáp số : Có hai pttt thoả mãn là ( ∆ 1 ) : y = − x +
; (∆2 ) : y = − x − .
4

6. Bạn đọc tự vẽ ĐTHS :

y=

x +1

x−3

4

(C) . Lưu ý : Ta có

9

3

a, ∀a > 0
y= a =
− a, ∀a < 0

. Do đó

ĐTHS (C) gồm :

5


Phần từ trục Ox trở lên của ĐTHS

y=

dưới trục Ox qua trục Ox .
Bài 5 : H/số :

y = x 4 − 2(m + 1) x 3 − 3m


x +1
,
x−3

và phần đối xứng phần ĐTHS

y=

x +1
x−3



.

1. Do (Cm) cắt Oy tại điểm A(0;-3) nên toạ độ của A chính là nghiệm của pt:
y = x 4 − 2(m + 1) x 2 − 3m .
Thay vào ta có :

− 3 = 0 4 − 2(m + 1).0 2 − 3m ⇔ m = 1 ⇒ h / sô.( C ) : y = x 4 − 4 x 2 − 3 .

Bạn đọc khảo sát và vẽ ĐTHS (C) .
2. y'' = 12x2 - 8 ; y'' = 0


16 6
5
x−
9
3


⇔ 12 x02 − 8 = 0 ⇔ x 0 =

6
3

(vì x0 > 0) . Suy ra pttt cần tìm là : y =

.

3. ĐS:Với -4nghiệm.Với k < -4,pt vô nghiệm.
4. Để h/số có 3 điểm cực trị thì pt: y' = 4x3 - 4(m+1)x = 4x3 - 4(m+1)x = 0 có 3 nghiệm
phân biệt.
Suy ra pt : x2 - (m+1) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0. Để thoả mãn điều này thì
m+1 > 0 hay m > -1 .
Bài 6 : a.

3

2 x +1

3 x = 1
3
+ 5.3 − 2 = 0 ⇔ 3.(3 ) + 5.3 − 0 ⇔ 
⇔ x = −1 .
3 x = −2, (loai )
2

x 2


x

b. Ta thấy : 4x > 0 ; 6x > 0 ; 9x > 0.Nên: 3.4x + 8.6x + 4.9x > 0, ∀x ∈ R .Suy ra pt đã cho
vô nghiệm .
Ta có thể giải bằng cách chia cả hai vế của pt đã cho cho 22x,sau đó giải tiếp.
c.
0 < x ≠ 1
0 < x ≠ 1
0 < x ≠ 1
0 < x ≠ 1

log 4 ( x + 2). log x 2 = 1 ⇔ 
⇔
⇔
⇔  x = 2 ⇒ x = 2
2
log 2 ( x + 2). log x 2 = 2
log x ( x + 2) = 2 log x x
x + 2 = x
 x = −1


.
d.ĐS : x = 5. Bạn đọc tự giải .
.
 x > log 4 6
log 5 (4 x − 6) − log 5 (2 x − 2) 2 = 2 ⇔ 
x
log 5 (4 − 6) − log


5

 x > log 4 6

⇔
4x − 6
x
2 −2 =2
log
= log

5
2x − 2


 x > log 6
4

⇔ x ≠ 1
5
 x
5
x
4 − 6 = 5 2

6


Từ đó giải tiếp ta được nghiệm là x = 2.

f. lg2x - 3lgx = lgx2 -

x > 0
x > 0
 x = 10 4




lg
x
=
4

4 lg 2 x − 5 lg x + 4 = 0 

 x = 10

lg x = 1


.

Bài 7 : a. 4x - 1 - 16x <
1
1
2 log 4 8 = 2 log 4 2 3 ⇔ 4 x −1 − 16 x − 3.2. . log 2 2 < 0 ⇔ 4 x − 4 2 x − 3 < 0 ⇔ 4.4 2 x − 4 x + 12 > 0
2
4


BPT trên nghiệm đúng với mọi x .
b. Bạn đọc tự giải .
c.

2
0 < x 2 − 3 x + 2
0 < x 2 − 3 x + 2
0 ≤ x < 1
0 < x − 3x + 2
log 1 ( x 2 − 3 x + 2) ≥ −1 ⇔ 


⇔

 2
2
2
 x − 3x + 2 ≤ 2
− log 2 ( x − 3 x + 2) ≥ −1
log 2 ( x − 3 x + 2) ≤ log 2 2
2 < x ≤ 3
2

− 1 < x < 2
− 1 < x < 2
− 1 < x < 2


d. log 1 ( x + 1) ≤ log 2 (2 − x) ⇔ − log ( x + 1) ≤ log (2 − x) ⇔ log 1 ≤ log (2 − x) ⇔  1 ≤ 2 − x
2

2

2
2
 2 x + 1
 x + 1

Giải tiếp hệ trên ta được kết quả. ĐS :
e. Đặt

31+ x = u
, ( u, v > 0) .
 1− x
3 = v

Thay vào, ta được :

f.

Khi đó :

1− 5
1+ 5
2
2

.

9 + v 2 − 10v < 0

u + v < 10
1 < v < 9
u + v < 10
⇔





9
9 .
9
u = v
u = v
uv = 9
u = v

1− x
31− x > 1
x < 0
log 3 3 > log 3 3
⇔
⇔
⇔ −2 < x < 0
 1− x
1− x
3 < 9
log 3 3 < log 3 9
 x > −2



0 < x < 3

3 x − x 2 > 0
0 < x < 1


3± 5

2
log 3 x − x 2 (3 − x) > 1 ⇔ 3 x − x ≠ 1
⇔ x ≠
⇔
3− 5
2
3 − x > 3 x − x 2

x ≠
2


 x > 3

 x < 1

Bài 8 : 1.

∫ (2 x

2


− 3 x + 5).dx =

2 3 3 2
x − x + 5x + C
3
2

.

.

.

2.

x3
8
x3
2
.
dx
=
(
x

2
x
+
4


).
dx
=
− x 2 + 4 x − 8. ln x + 2 + C
∫ x+2

x+2
3

3.

∫ sin

2

.

x
1
x
1
1
.dx = ∫ 2. sin 2 .dx = ∫ (1 − cos x).dx = ( x − sin x) + C
2
2
2
2
2


.

.

7


4.



2

∫  3 sin x − cos

2

dx

= −3 cos x − 2 tan x + C
.dx = 3∫ sin x.dx − 2 ∫
x
cos 2 x

5 . Đặt ex + 1 = t,

7.

Suy ra :


ex
dt
∫ e x + 1 .dx = ∫ t = ln t + C .

2t
.dt = dx .Suy ra:
3
dx
1 2t
2
2t
2
= ∫ . .dt = ∫ .dt = + C =
3x + 1 + C .
t 3
3
3
3
3x + 1
3x + 1 = t ⇒ t 2 = 3x + 1 ⇒

6. Đặt



dt = e x .dx .

.

∫x


2

dx
dx
1 
x−2
 1
=∫
= ∫

+C .
.dx = ln x − 2 − ln x − 1 + C = ln
( x − 2)( x − 1)
x −1
− 3x + 2
 x − 2 x −1

Bài 9 :
Gọi O là chân đường cao kẻ từ S tới mp(ABC). Do S.ABC là hình chóp đều nên O
Cũng là trọng tâm, trực tâm của

∆ABC

đều .

Gọi H là trung điểm của AB. Dẽ dàng c/minh : SH ⊥ AB .
S
Tam giác SAH : cos ∠SAH


= cos 45 0 =

2 AH
a 2
=
⇒ SA =
= SC .
2
SA
2

Do Tam giác ABC đều cạnh a nên độ dài trung tuyến CH là : CH =
2
2 a 3 a 3
CH = .
=
.
3
3 2
3

Và CO =

Suy ra

=

SO = SC 2 − CO 2

a 3

2

a2 a2 a2 6

=
2
3
6

(đ.v.đ.d) .
.

A

C
Diện tích tam giác đều ABC cạnh a là :
H

S ∆ABC

a2 3
=
4

(đ.v.d.t) .

O

Do đó : VS . ABC


=

1
1 a 6 a2 3 a3 2
SO.S ∆ABC = .
.
=
3
3 6
4
24

(đ.v.t.t) .

B
A

C
Bài 10 : Ta thấy hình chiếu của A' trên mp(ABC) là điểm A.
Suy ra: hình chiếu của cạnh A'B trên mp(ABC) là AB
Xét

∆A' BA

hay A'A =

vuông tại A và có

∠A' BA = 60 0 ,


⇒ ( A' B; mp ( ABC ) ) = ∠A' BA = 60 0 .

nên : A'A = AB.tan ∠A' BA = a.tan 600

a 3 (đ.v.đ.d).

8


Mặt khác :

∆ABC

là tam giác vuông cân tại B nên diện tích là :

S ∆ABC =

1
BA.BC
2

Do đó : Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :
C'
1
a3 3
V ABC . A'B 'C ' = A' A.S ∆ABC = a 3. BA.BC =
2
2

A'


(đ.v.t.t) .

Bài 11:
a. Bạn đọc tự làm . ĐS : VS . ABCD

=

a3 2
3

(đ.v.t.t).

b.Lấy O làm tâm của hình vuông ABCD hay O =

S
AC ∩ BD .

SO cắt B'D' tại H. Kéo dài AH cắt SC tại C' .
Ta có : BC ⊥ AB và BC ⊥ SA nên BC ⊥ mp( SAB) ⇒ BC ⊥ AB' .
C'
D'
Lại có

SB ⊥ AB'

nên suy ra AB'

⊥ mp ( SBC ) ⇒ AB ' ⊥ SC .


Tương tự, ta có : AD' ⊥ SC . Suy ra : SC
c. Có AC =
AC'
D

⊥ SC ⇒

Ta có :

2a 2 = a 2 =

∆SAC

∆SB' A

Tương tự, ta có:



,

vuông cân tại A.

VS . AD 'C ' SA SD' SC ' SD'
=
.
.
=
VS . ADC
SA SD SC 2 SD


B'
SA 2 + AC 2

=a.

A

.

SB ' SA
SB ' SA 2
2a 2
2
∆SAB ⇒
=

=
= 2
= .
2
2
SA SB
SB SB
3
2a + a

SD' 2
= .
SD 3


∆ABC = ∆ADC ⇒ VS . ABC = VS . ADC = 0,5.VS . ABCD

Suy ra :

(đ.p.c.m) .

C' là trung điểm của SC => SC' = 0,5.SC = 0,5

VS . AB 'C ' SA SB ' SC ' SB '
=
.
.
=
VS . ABC
SA SB SC 2 SB

Mặt khác :

Do

SA . Suy ra

⊥ mp ( AB' D' )

B

D

.


3
3
VS . AB 'C ' VS . AD 'C '
V
1 2 2
+
= S . AB 'C 'D ' = . +  ⇒ VS . AB 'C 'D ' = 2 . a 2 = a 2
VS . ABC VS . ADC
0,5.VS . ABCD 2  3 3 
3 6
9

(đ.v.t.t) .

Bài 12 : Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ BCD, O' là tâm đường tròn
ngoại tiếp ∆ ACD và I = AO ∩ BO' .Ta có: I ∈ AO cách đều 3 điểm B,C,D
và I ∈ BO' cách đều 3 điểm A,C,D. Suy ra I cách đều 4 điểm A,B,C,D.

9


Hay I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Độ dài BO là :
D

B

BO =


2 a 3 a 3
BO
3
6
.
=
⇒ sin ∠OAB =
=
⇒ cos ∠OAB = 1 − 3 =
.
9
3 2
3
AB
3
3

⇒ AI =

AB
a 6
=
2. cos ∠OAB
4

. Bán kính R = AI =

a 6
4


(đ.v.đ.d).

C

10



×