Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Kế hoạch bài dạy môn toán lớp 4 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.68 KB, 103 trang )

MÔN : TOÁN Tuần: 1 - Tiết:1
Tên bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Giúp HS ôn tập về : cách đọc, viết các số đến 100 000, biết phân tích cấu tạo số.
- Đọc, viết đúng các số đến 100 000.
- Giáo dục HS tính chính xác,cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ: GV: Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn định: Hát
- Kiểm tra: Giới thiệu khái quát nội dung chương
trình Toán lớp 4.
- Bài mới: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
*Hoạt động 2 :Luyện tập -Thực hành
- Hướng dẫn HS làm bài tập
.Bài1 :a/ Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập.
Gợi ý HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong
- 1 HS lên bảng điền
dãy số này
(20000; 40000; 50000;
b/ GV theo dõi HS điền : 38 000, 39 000, 40 000, 42 60000)
000
- HS tự tìm ra quy luật, viết
- GV nhận xét, chốt kiến thức: số tròn chục, tròn
tiếp
trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.
.Bài 2 : Cho HS đọc đề bài
- Gv kẻ sẵn bảng
- GV gọi HS lên bảng làm điền.


- 3 HS đọc, viết, phân tích
- GV nhận xét
- Nhận xét
Bài 3 : Cho HS đọc đề bài
a/ Cho HS làm mẫu: 8 723 = 8 000 + 700 + 20 + 3
- HS đọc, phân tích cách làm
b/ GV hướng dẫn HS làm mẫu
9000 + 200 + 30 + 2 = 9 320
- Cho HS làm bài : 2 số ở câu a, dòng 1 câu b
- HS làm vào vở
- GV chấm bài - Nhận xét
- HS đổi bài nhau sửa
*Hoạt động 3 : Củng cố
- Cho HS chơi trò chơi “Câu cá”
- GV giới thiệu tên, luật chơi, tổ chức cho HS chơi.
- Nội dung câu hỏi trên mình 1 cá:
1. Đọc số 87 650
- HS thực hiện theo yêu cầu
2. Viết số: Tám mươi hai nghìn năm trăm ba
trên mình cá
mươi
3. Viết số sau thành tổng : 76 340
4. Viết tổng các số sau thành số:
7000 + 300 + 40 + 9
- GV nhận xét - Tuyên dương HS
- HS nghe, rút kinh nghiệm
- Dặn dò: Về ôn, xem lại bài
Môn : TOÁN
Tuần : 1
Tiết :2



Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số
có đến năm chữ số với (cho)số có một chữ số.Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số )
các số đến 100 000.
- HS làm thành thạo, đúng các bài tập.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ :
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định : Hát
- Cả lớp
- Kiểm tra : Ôn tập các số đến 100 000
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập :
- 1 HS lên bảng
+ Đọc số : 83 652
- 1 HS lên bảng
+ Viết số : Bảy mươi hai nghìn ba trăm linh ba
- 2 HS lên bảng
+ Viết số thành tổng : 6 753 ; 9 002
- 1 HS lên bảng
- Bài mới : Ôn tập các số đến 100 000
*Hoạt động 2: Luyện tập -Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập

Nêu
Kết quả : 9000, 6000, 4000, 6000.
Nối tiếp HS thi đua
Bài 2: Chú ý HS đặt tính
nêu nhanh kết quả.
- GV thống nhất kết quả
Làm bảng con
- Đáp án : a/ 12 882, 4 719, 975, 8 656
Bài 3: Điền dấu: >, <, =
Làm vào vở
Kết quả: 4327 < 3742
28 676 = 28 676
5870 < 5890
97 321 < 97 400
Bài 4: HS nêu yêu cầu
2 HS xung phong lên
Các số từ lớn đến bé
bảng
b/ 92 678; 82 697; 79 862; 62 978
- HS nêu cách để xếp
*Hoạt động 3 :Củng cố
được các số theo yêu
- Thi đua : Ai nhanh hơn: Tính: 6471 – 518
cầu
18418 : 4
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn lại các BT
- 2 cặp HS xung phong
- Tổng kết tiết học
MÔN : TOÁN
Tuần : 1

Tiết : 3
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
- HS biết tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số;
nhân, chia số có đến năm chữ số với(cho) số có môt chữ số, tính được giá trị của biểu
thức.
- HS làm thành thạo, đúng các bài tập ôn tập trên.
- Giáo dục HS thói quen cẩn thận, tính chính xác.
II.CHUẨN BỊ :


- GV : Ghi ở bảng phụ các phép tính củng cố
- HS : Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA
HS

*Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định: Hát
Cả lớp
- Kiểm tra kiến thức cũ: Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp
theo)
- 2 HS lên bảng viết
.Viết từ bé đến lớn : 76 481, 76 480, 76 488, 76 500
.Viết từ lớn đến bé : 95 466, 95 467, 96 000, 96 111
- GV nhận xét
- Bài mới : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
* Hoạt động 2:Luyện tâp -Thực hành

- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
Thi đua giữa các tổ
- Cho HS đọc đề bài, tính và nêu kết quả
a/ 4000
b/ 6300
40 000
1 000
0
10 000
2 000
6 000
Đọc
Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu
Làm bảng con
- Cho HS tính, thống nhất kết quả.
- GV nhận xét
b/ 59 200 ; 21 692 ; 52 260 ; 13 008
Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu đề
- HS làm vào vở toán
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
lớp
thức
-2 HS lên bảng làm
- GV chốt kết quả tính
a/ 6 616 ; b/ 3 400
- GV chấm bài - Nhận xét
*Hoạt động 3 :Củng cố
- Thi đua: Tiếp sức
HS xung phong 2 nhóm

- Ghi bảng: 12 000 + 200
25 000 - 5 000
/ 1 nhóm 4 em nối tiếp
25 000 + 5 000
28 000 - 1 000
ghi kết quả - Nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe
- Dặn dò
MÔN : TOÁN
Tuần : 1
Tiết : 4
Tên bài dạy : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- Rèn HS biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Giáo dục HS thói quen cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ chép sẵn ví dụ
- HS : Xem trước bài


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định: Hát
Cả lớp
- Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến 100 000( tt)
So sánh : 97 321…97231 ; 89 700….. 89699

2 HS lên bảng điền dấu
- Nhận xét
- Bài mới : Biểu thức có chứa một chữ
*Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
a/Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
- Gọi HS đọc bài toán ví dụ
Đọc
.Gợi ý : Muốn biết ban đầu Lan có tất cả bao nhiêu quyển Nhóm đôi trao đổi lần
vở ta làm thế nào? ( thêm 1 quyển vở )
lượt điền sốvào bảng
.Có tất cả 3 + 1 quyển vở
- Cho HS làm tương tự với các trường hợp thêm 2,3,4…
- HS cho các số khác
quyển vở.
nhau ở “thêm”  ghi
- GV đặt vấn đề, ra tình huống như ví dụ đi dần từ các
tương ứng ở cột “Có tất
trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a (SGK)
cả”
 Nếu thêm a quyển vở Lan có ? quyển vở ?
- HS : Lan có 3 + a
 GV nêu : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
quyển vở
b/ Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- HS lặp lại
- GV yêu cầu HS tính:Nếu a = 1 thì 3 + a = … + … = …
(GV: 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a)
- HS trả lời (thế 1 vào
- Tương tự với a = 2, a = 3, …
thì

a = 4)
 Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được
- HS lắng nghe
một giá trị của biểu thức 3 + a.
- HS nhận xét, nêu
*Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1 : GV hướng dẫn một bài
- GV thống nhất kết quả
b/ 108
c/ 95
Bài 2: Gv kẻ sẵn bảng
- HS làm bảng con
- GV thống nhất kết quả
a/ 155; 225
- HS làm vào nháp, nêu
Bài 3: HS nêu yêu cầu đề bài
kết quả
b/ Với n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863
- HS làm vào vở, đổi
Với n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873
chéo, sửa bài, HS trình
Tương tự với n = 70; n = 300
bày cho đúng
*Hoạt động 4 : Củng cố
- GV gọi HS nêu ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
- Cho HS tính giá trị của biểu thức 588 + n. với n = 97 ; n 2 HS xung phong tính
= 86
- Nhận xét
- Nhận xét - Dặn dò
Lắng nghe.

MÔN : TOÁN
Tuần: 1
Tiết : 5
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- HS làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.


- Luyện HS tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Giáo dục HS thói quen cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Kẻ bảng phụ bài tập 1
- HS : Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1: Khởi động
-Ổn định : Hát
Cả lớp
- Kiểm tra kiến thức cũ: Biểu thức có chứa một chữ
Tính giá trị biểu thức 674 – m với m = 69 ; m = 74
- 2 HS lên bảng tính
- GV sửa, nhận xét.
- Bài mới : Luyện tập
* Hoạt động 2 :Luyện tập-Thực hành
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Nêu
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
4 nhóm trao đổi cách
- GV giao 4 bảng phụ kẻ sẵn bài tập

làm
- GV nhận xét
ghi kết quả vào bảng
Bài 2 : GV cho HS đọc đề
- Lưu ý : Các biểu thức trong bài có đến 2 phép dấu tính,
có dấu ngoặc. Vì thế khi thay chữ bằng số vào cần thực
- HS đọc đề, HS nêu
hiện các phép tính đúng thứ tự.
và tính giá trị của biểu
Kết quả: b. 123
;
d. 74
thức
- GV nhận xét
2 HS lên bảng tính, cả
Bài 4 : Gọi HS đọc đề
lớp làm nháp
- Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông
- Cho HS tính chu vi hình vuông cạnh 8m
- HS đọc
- GV chấm 1 số vở, nhận xét.
-P=ax4
- Kết quả : P = 8 x 4 = 32m
Làm vào vở
* Hoạt động 3 : Củng cố
- Cho HS nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ? - HS nêu, tính
Tính : 96 – b với b = 12
2 HS xung phong tính
- Tính chu vi hình vuông có cạnh 12cm.
- GV nhận xét, dặn dò

MÔN : TOÁN
Tuần : 2
Tiết : 6
Tên bài dạy : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ
số.
- HS viết đúng, đọc đúng các số có 6 chữ số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
- GV : bảng cài các thẻ số các tấm ghi các chữ số 1, 2, …, 9, …
- HS : Xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS


* Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập
Tính giá trị biểu thức 74 x ( 36: x) với x = 9 x = 4
- GV sửa bài, nhận xét
- Bài mới : Các số có sáu chữ số
*Hoạt động 2:Cung cấp kiến thức mới
a/ Ôn tập về các hàng
- Yêu câu HS quan sát hính vẽ - Nêu mối quan hệ giữa các
hàng liền kề.
- Gọi HS viết số 1 trăm nghìn
- Số 100 000 có mấy chữ số?
- GV giới thiệu hàng trăm nghìn :

10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
Viết là 100 000
+ Viết và đọc số có 6 chữ số :
GV cho HS xem bảng tr.8 SGK đã ghi sẵn từ hàng đơn vị
đến 10000. GV tiến hành gắn các thẻ 100 000, 10 000, …
10, 1 lên các cột tương ứng trên bảng để HS hiểu, đọc được
số có 6 chữ số : 432 516 và quan hệ giữa các hàng liền kể.
- Lưu ý cách đọc có khác ở 432 516 và 32 516.

Cả lớp
- 2 HS lên bảng thực
hiện

Quan sát - Trả lời câu
hỏi

Lên bảng viết
Nêu
- HS nêu quan hệ : 10
đơn vị = 1 chục, 10
chục = 1 trăm …
- HS nắm
- HS theo dõi kĩ 
nắm viết, đọc số có 6
chữ số, quan hệ giữa
các hàng liền kề : viết
*Hoạt động 3 :Luyện tập -Thực hành
từ trái qua phải, từ
Bài 1 : Gv kẻ sẵn bảng
hàng cao sang hàng

a/ GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các hàng của số có 6 chữ thấp
số
- HS đọc 2 số  phân
b/ Cho HS tự gắn tự do, đọc viết số có 6 chữ số đã gắn.
biệt
Bài 2 : Hướng dẫn mẫu
HS đọc, viết 2 số GV
a/ Cho HS đọc các số, viết các số
gắn bảng 313 241 và
b/ HS xác định hàng
523 453
Bài 3 : Cho HS làm vào vở
HS gắn, đọc, viết - GV chấm, sửa bài
HS đọc, viết vào bảng
Bài4 :Cho HS viết số
con
- GV nhận xét
- HS đọc các số trước
*Hoạt động 4 :Củng cố
lớp
- GV gọi HS đọc vài cặp số có 5 chữ số và số có 6 chữ số.
HS xung phong viết
- Yêu cầu HS viết
- HS đọc : 52 734, 152
- GV tổng kết giờ học
734; 43 753, 243 753
- Dặn HS chuẩn bị tiết Luyện tập.
- HS nghe
MÔN : TOÁN
Tuần : 2

Tiết :7
Tên bài: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố về các số đến 100 000, các số có sáu chữ số.
- Rèn HS viết và đọc được các số có tới 6 chữ số (cả trường hợp có các chữ số 0).
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ :


- GV : Viết sẵn bảng phụ BT1/tr.10
- HS : Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định : Hát
Cả lớp
- Kiểm tra kiến thức cũ: Các số có sáu chữ số
. GV ghi bảng : 307 215 ; 670 0696
- HS đọc số
Viết số: 67 359 ; 709 013
Viết bảng con
- Bài mới : Luyện tập
*Hoạt động 2 : Luyên tập - Thực hành
- GV cho HS ôn : hàng và quan hệ giữa các hàng liền kề :
- HS xác định hàng,
825 713
các chữ số thuộc hàng
- Cho HS đọc : 850 203, 820 004, 800 007.
- HS đọc các số, nhận

Bài1 : GV lấy bảng phụ đã kẻ sẵn
xét
- Yêu cầu HS lên bảng ghi
HS lên bảng ghi
- GV nhận xét
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài
Nêu
- GV ghi các số lên bảngcác số
- 4 HS đọc, xác định
- GV nhận xét, chốt lại.
hàng ứng với số 5
Bài 3 : Cho HS viết số
- Viết bảng con
Kết quả : a/ 4300 b/24 316 ; c/24 301
- Làm vào vở
Bài 4a,b : Viết số thích hợp
- Cho HS làm bài, điền số vào các dãy số
HS xung phong
- GV chấm bài, nhận xét
2nhóm, mỗi nhóm 4
- GV nhấn mạnh đặc điểm của các dãy số trong bài.
em
*Hoạt động 4 : Củng cố
- Thi đua: “Tiếp sức”:.Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số đều
Lắng nghe
có sáu chữ số : 8,9,3,2,1,0.
- GV tổng kết tiết học
- Dặn dò
MÔN : TOÁN
Tuần : 2

Tiết : 8
Tên bài : HÀNG VÀ LỚP
I.MỤC TIÊU :
- HS biết được các hàng trong lớp đơn vị ,lớp nghìn.Biết giá trị của chữ số theo vị
trí của từng chữ số đó trong mỗi số.Biết viết số thành tổng theo hàng.
- HS thực hiện thành thạo các bài tập.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ kẻ sẵn phần đầu bài học
- HS : Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định : Hát
Cả lớp
- Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập


- GV gọi HS đọc, viết số: 703 214 ; 108 715 ; 70 017 HS nối tiếp đọc
- GV nhận xét
- HS nghe
- Bài mới : Hàng và lớp
* Hoạt động 2 :Cung cấp kiến thức mới
- Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
- GV treo bảng phụ, cho HS nêu tên các hàng đã học xếp - HS nêu tên các hàng từ
từ bé đến lớn : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng
bé đến lớn
nghìn …
- HS nghe và nhìn vào

 GV giới thiệu 3 hàng hợp thành lớp đơn vị, 3 hàng hợp bảng phụ GV kẻ, ghi
thành lớp nghìn.
- HS viết vào cột ghi
- GV viết 321 vào cột “Số” (1: đơn vị, 2: chục, 3: trăm)
hàng
- GV tiến hành tương tự với các số 654 000 và 654 321
- Lưu ý : viết các hàng
(viết số nhiều chữ số nên viết khoảng cách giữa 2 lớp hơi từ bé đến lớn (ví dụ :
rộng)
654 321)
- Cho HS đọc từ hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn.
- HS đọc
*Hoạt động 3 : Luyện tập -Thực hành
Bài 1 :Gv kẻ sẵn bảng số
- HS xem, đọc
- Cho HS quan sát, phân tích mẫu SGK.
- HS lên bảng điền và
- GV nhận xét
đọc số
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu đề bài
a/ GV viết số : 46 307  yêu cầu HS nêu tên hàng các số.
- Cho HS làm tiếp, sửa bài.
- HS : Chữ số 3 thuộc
b/ GV ghi đề ở bảng, hướng dẫn theo mẫu, cho HS tự làm hàng trăm, lớp đơn vị
các bài còn lại.
- HS lưu ý hàng của số 7
- GV nhận xét.
- HS làm vở
Bài 3 : Cho HS làm theo mẫu
HS nối tiếp nêu

- GV chấm bài - nhận xét.
*Hoạt động 4 :Củng cố
HS xung phong nêu
- GV hỏi : Lớp đơn vị gồm mấy hàng ? Kể ra ?
- Lớp nghìn gồm mấy hàng ? Kể ra ?
Lắng nghe.
- Xác định đúng các chữ số nào thuộc lớp nghìn, lớp đơn
vị trong các số : 603 786 ; 758 306
- GV nhận xét - tuyên dương.
- Dặn dò
MÔN : TOÁN
Tuần : 2
Tiết : 9
Tên bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
- HS so sánh được các số có nhiều chữ số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá
sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HS làm được các bài tập.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Hệ thống bài tập
- HS : Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA


HS
*Hoạt động 1:Khởi động
- Ổn định : Hát

Cả lớp
- Kiểm tra kiến thức cũ: Hàng và lớp
.Nêu tên các hàng và lớp trong các số : 78 606 ; 748 293
- HS thực hiện
- GV nhận xét.
- HS nghe
- Bài mới : So sánh các số có nhiều chữ số
* Hoạt động 2:Cung cấp kiến thức mới
a/ So sánh các số có số chữ số khác nhau
- Yêu cầu HS so sánh 2 số: 99 578 và 100 000.
Trao đổi nhóm đôi
-Gọi HS nêu cách so sánh .
Nối tiếp nêu
- GV chốt ý : Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và
ngược lại.
b/ So sánh các số có số chữ số bằng nhau
- HS đọc và chọn dấu
- Yêu cầu HS so sánh: 693 251 và 693 500
<
- GV gọi HS đọc, so sánh 2 số trên, yêu cầu HS giải thích lí - HS nêu từng hàng để
do chọn dấu <. HS nêu : 2 số có cùng hàng trăm nghìn là 6, đi đến cách so sánh 2
hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3 đến
số có nhiều chữ số với
hàng trăm nghìn thì 2 < 5
nhau
 693 251 < 693 500
- GV nhận xét, chốt lại.
*Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
Nêu

- Lưu ý HS : Số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn số có ít
- HS nắm lưu ý của
chữ số (và ngược lại). Nếu số chữ số của chúng bằng nhau GV
ta mới so sánh từng cặp chữ số đầu tiên ở bên trái của 2 số
đó.
- Trò chơi : Đố bạn
Thi đua HS giữa các tổ
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng :902 00911
HS tìm và nêu
Bài 3 :- Cho HS đọc yêu cầu của bài
Đọc
- GV chấm bài - Nhận xét
Làm vào vở
Kết quả: Các số từ bé đến lớn
2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 873
* Hoạt động 4 :Củng cố
- HS nghe
- Thi đua : Ai nhanh hơn
- Xếp các số sau từ lớn đến bé
2 HS xung phong lên
213 798 ; 213 978 ; 213 987 ; 213 789.
bảng xếp
- GV nhận xét, tuyên dương HS
Lắng nghe
- Dặn dò
MÔN : TOÁN
Tuần : 2
Tiết: 10
Tên bài dạy: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU

I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- HS đọc, viết đúng các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


II.CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ kẻ sẵn các lớp, hàng …
- HS : Xem trước bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1 :Khởi động
- Ổn định : Hát
Cả lớp
- Kiểm tra kiến thức cũ: So sánh các số có nhiều chữ số
. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
77 349 ; 734 921 ; 734 219 ; 871 349.
- 2 HS thực hiện
- GV nhận xét, ghi điểm
- Bài mới : Triệu và lớp triệu
*Hoạt động 2 :Cung cấp kiến thức mới
a/ Giới thiệu lớp triệu và các hàng của lớp triệu
- GV yêu cầu HS lên bảng viết số : một nghìn, mười
HS viết bảng : 1000,
nghìn, một trăm nghìn  viết số mười trăm nghìn
10 000, 100 000, 1000
- GV giới thiệu : mười trăm nghìn còn gọi là một triệu
000
(viết là 1 000 000)  đóng khung số 1 000 000 có sẵn ở

- HS nghe và thử đếm
bảng.
xem 1 triệu có mấy chữ
- GV tiếp tục : mười triệu còn gọi là một chục triệu  cho số 0
HS viết. GV nói tiếp : Mười chục triệu còn gọi là một
trăm triệu  HS viết
- HS viết 10 000 000
- GV : Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp
- HS viết tiếp 100 000
thành lớp triệu.
000
*Hoạt động 3 : Luyện tập-Thực hành
- HS nêu lại các hàng,
Bài 1 : Gọi HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
lớp từ bé đến lớn
GV nhận xét
Bài 2 : Cho HS quan sát mẫu (chép lại các số, chỗ nào
có chấm thì viết luôn số thích hợp)
- HS nối tiếp nêu
- GV kết luận
Quan sát
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu
HS xung phong ghi số
- Cho HS làm bài vào vở
- GV chấm bài - nhận xét
Nêu
Các số: 50 000; 7 000 000; 36 000 000; 900 000 000.
- HS làm vào vở
* Hoạt động 4 : Củng cố
- 2 HS lên bảng làm

- GV hỏi HS : Lớp triệu có mấy hàng ? Kể ra ?
- HS trả lời
- Viết số : chín trăm triệu
- HS viết
- Đọc số : 256 000 000
- HS đọc
- GV nhận xét, tổng kết giờ học.
- HS nghe
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 3
Tên bài dạy: Tiết 12 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 Củng cố đọc, viết số đến lớp triệu
 Rèn kĩ năng nhận biết được giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


 GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,3
 HS : Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS sửa bài tập 1/tr.13 VBT
- GV sửa, nhận xét
- HS làm trên bảng
- Giới thiệu bài mới:LUYỆN TẬP

- HS nghe
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (30’)
 MĐ : Rèn HS đọc, viết, nhận biết giá trị từng chữ
số đúng
a/ Củng cố về đoc và hàng, lớp
BT1 :
- GV cho HS nêu lại từng hàng, lớp từ bé đến lớn
(đến lớp triệu), hỏi thêm: Các số đến lớp triệu có thể
có mấy chữ số?
- Cho HS đưa ra số có đến hàng chục triệu, hàng
trăm triệu ?
- Cho HS quan sát mẫu viết vào ô trống, sửa bài : gọi - HS : 7,8 hoặc 9
vài HS đọc to, rõ làm mẫu, lên bảng viết số mẫu một - HS đưa tự do, nhận xét
bài
- GV nhận xét, cho viết vào bảng con
- HS làm theo yêu cầu của
BT2 :
GV
- GV viết số lên bảng
- HS viết số vào bảng con,
- GV nhận xét, chốt lại cách đọc (có thể hỏi thêm
nhận xét
hàng, lớp để củng cố, ví dụ : 8 500 658)
b/ Củng cố viết, đọc, cấu tao số
BT3 :
- HS đọc từng số, nhận xét
- Cho HS viết vào vở thống nhất kết quả
- HS nêu hàng, lớp sau khi
c/ Củng cố về nhan biết giá trị của từng chữ số
đọc

theo hàng, lơp
BT4 :
-Viết số: 571 638, HS chỉ số 5 nêu giá trị của chữ số
5 (có thể hỏi thêm giá trị của chữ số 1)
- HS làm vào vở
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (5’)
- HS nêu, nhận xét
- GV tổng kết tiết học
- HS trả lời
- Dặn HS cần lưu ý sau khi luyện tập
- HS trả lời về hàng, lớp, giá
- Chuẩn bị : Luyện tập (Tiếp theo)
trị chữ số
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 3
Tên bài dạy:Tiết 13 : LUYỆN TẬP (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu; làm quen với các số đến lớp tỉ.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết, thứ tự các số đến lớp tỉ; luyện tập về bài toán sử
dụng bảng thống kê số liệu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng phụ kẻ sẵn BT3,4
- HS : Đọc, tìm hiểu bài trước (BT5/tr.18)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS lên bảng làm BT3/tr.14 VBT, lớp làm
vào VBT
- HS thực hiện
- GV sửa bài, nhận xét
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP (Tiếp theo)
- HS lắng nghe
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (33’)
 MĐ : Rèn HS đọc, viết các số đến lớp tỉ, sử dụng
bảng thống kê
BT1 : (CV 896)
- GV viết các số trong bài tập lên bảng, yêu cầu HS
vừa đọc, vừa nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số.
- GV nhận xét, cho điểm
BT2 :
- HS làm việc theo cặp, nêu
- Cho HS nêu yêu cầu, GV yêu cầu HS tự viết số
trước lớp, bổ sung
- Cho HS đổi chéo bài làm để kiểm tra
- GV chấm bài, nhận xét chung
BT3 :
- HS viết số, 1 HS lên bảng,
- GV treo bảng phụ ghi BT3 lên bảng, hỏi : Bảng số lớp làm vào vở toán lớp
liệu thống kê về nội dung gì ?
- HS nghe
- Nêu dân số từng nước ?
- GV yêu cầu HS đọc, trả lời từng câu hỏi của bài
- HS : thống kê về dân số 1
(nhiều nhất : Ấn Độ, ít nhất : Lào, dân số theo thứ tự số nước 12/1999

tăng dần : Lào, Campuchia, Việt Nam, Nga, Hoa Kì, - HS đọc số
Ấn Độ)
- HS dựa vào bảng đọc, so
BT4 :
sánh, xếp …
- Giới thiệu lớp tỉ
- GV hướng dẫn đếm từ 100 triệu đến 1000 triệu
1 tỉ = 1 000 000 000
BT5 :
- HS làm bút chì
- Cho HS quan sát lược đồ SGK, GV giới thiệu dân
- HS nêu số dân 1 số tỉnh,
số một số tỉnh, thành phố 2003 yêu cầu HS đọc
thành phố, nhận xét
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (2’)
- GV tổng kết giờ học
- HS nghe
- Chuẩn bị : Dãy số tự nhiên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 3
Tên bài dạy :Tiết 14 : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Tự nêu được đặc điểm của dãy số tự nhiên, làm đúng các bài tập.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bảng phụ vẽ sẵn tia số (như SGK)

- HS : Vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 :Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS lên bảng làm BT1VBT/tr.15
- GV sửa bài, nhận xét
- Giới thiệu bài mới :DÃY SỐ TỰ NHIÊN
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu số tự nhiên và dãy số
tự nhiên (10’)
 MĐ : HS biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
 HT : Cá nhân
- GV : Em hãy kể một vài số đã học ? GV ghi các số
lên bảng  GV giới thiệu : Các số 5, 8, 10, 35, 237
… được gọi là các số tự nhiên.
- Em hãy kể thêm 1 số các số tự nhiên khác ?
- Gọi HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến
lớn bắt đầu từ số 0 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
…, 99, 100, 101, …)
- Hỏi : Dãy số trên là dãy các số gì ? Được sắp xếp
theo thứ tự nào ?
- GV kết luận : Các số tự nhiên sắp xếp theo thư tự từ
bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 được gọi là dãy số tự
nhiên.
- GV viết lên bảng con một số dãy số tự nhiên :
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, …
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, …
0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, …
- GV treo bảng phụ có vẽ tia số  đây là tia số biểu
diễn các số tự nhiên.

- Điểm gốc trên tia số ứng với số nào ?
- Mỗi điểm trên tia số ứng với gì ?
- Các số tự nhiên biểu diễn trên tia số theo thứ tự
nào?
- Cuối tia số có dấu gì ? Thể hiện điều gì ?
- Cho HS vẽ tia số, nhận xét.
Hoạt động 3 : Giới thiệu một số đặc điểm của dãy
số tự nhiên (5’)
 MĐ : HS hiểu được đặc điểm của dãy số tự nhiên
+ GV hỏi :
- Thêm 1 vào số 0 ta được ?
- Vị trí số 1 so với số 0?
- Thêm 1 vào số 1 ta được? Số này đứng ở đâu
trên dãy số so với 1?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- HS làm
- HS nghe

- 3-4 HS kể :
5,8,10,35,237…
- HS đọc các số
- HS nghe
- 4-5 HS kể
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào vở nháp
- HS trả lời, nhậ xét
- Vài HS nhắc lại
- HS nêu đâu là dãy số tự

nhiên
- Nhận xét
- HS quan sát, lắng nghe
- Số 0
- Với 1 số tự nhiên
- Số bé đứng trước, số lớn
đứng sau
- Có dấu mũi tên thể hiện tia
số còn tiếp tục
- HS vẽ vào nháp


- Khi thêm 1 vào số 100 ta được số nào ? Số này
đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với 100 ?
+ GV : Khi thêm 1 vào bất kì số nào trong dãy số tự
nhiên ta cũng được số liền sau số đó. Vậy dãy số tự
nhiên có thể kéo dài mãi mãi và không có số tự nhiên
lớn nhất.
- Khi bớt 1 ở 5 ta được mấy ? Số này đứng ở đâu
trong dãy số tự nhiên so với số 5 ?
- Tương tự bớt 1 ở 4 …
- Bớt 1 ở số 100 …
+ Kết luận : Khi bớt 1 ở số tự nhiên bất kì ta được số
nào ?
- Có bớt 1 ở số 0 được không ?  Có số nào nhỏ hơn
0 trong dãy số tự nhiên không ?
+ Kết luận : 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự
nhiên nào nhỏ hơn 0, 0 không có số tự nhiên liền
trước.
- GV nêu 7 và 8; 100 và 99 nêu câu hỏi gợi mở để

HS xác định “hơn, kém” 1 đơn vị
 Kết luận : Vậy 2 số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc
kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
4. Hoạt động 4 : Luyện tập (15’)
 MĐ : HS làm đúng các bài tập
BT1 :
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét, cho sửa bài.
BT2 :
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị ? Tìm số liền trước.
- GV sửa, chấm bài.
BT3, 4 :
- GV : 2 số liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu
đơn vị ?
- GV : Cho HS nêu đặc điểm của từng dãy số : dãy
số tự nhiên liên tiếp, dãy các số chẵn, dãy các số lẻ.
- Chấm bài, cho sửa bài
- Nhận xét
5. Hoạt động 5 : Tổng kết, đánh giá (5’)
 MĐ : Củng cố, dặn dò
 HT : Thi đua
- Trò chơi thi đua : 2 nhóm tiếp sức viết dãy số tự
nhiên bắt đầu từ số 99
- GV nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học

- Được số 1

- Liền sau số 0
- Được số 2, đứng liền sau số
1
- Được số 101, đứng liền sau
số 100
- HS nghe, nêu lại đặc điểm
(2-3 em)
- Được số 4, đứng liền trước
số 5
- … được số 3 …
- … được số 99 …
- … được số liền trước …
- Không, không có
- 7 kém 8 : 1 đơn vị, 8 hơn
7 : 1 đơn vị, 99 kém 100 : 1
đơn vị, 100 hơn 99 : 1 đơn vị
- Hơn hoặc kém nhau 1 đơn
vị

- HS đọc đề, 2 HS lên bảng,
lớp làm vở
- 1 em đọc đề, HS trả lời, lớp
làm nháp

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm bài 3, 4 vào vở toán
lớp
- 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS
- Thự hiện trò chơi

- HS nghe


KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 3
Tên bài dạy: Tiết 15 : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
- HS biết về đặc điểm của hệ thập phân, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của
chữ số đó trong một số cụ thể.
- Sử dụng được 10 kí hiệu (chữ số) để viết trong hệ thập phân đúng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bảng phụ viết sẵn BT1, 3.
- HS : Vở bài tập toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS lên bảng làm BT4/tr.16 VBT toán, lớp
làm VBT
- HS làm
- GV sửa bài, nhận xét
- Giới thiệu bài mới :
- HS nghe
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Hoạt động 2 : Đặc điểm của hệ thập phân (12’)
 MĐ : HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân
+ GV nêu BT và yêu cầu HS làm :

- 10 đơn vị = … chục
- 10 chục = … trăm
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào
- 10 trăm = … nghìn
vở nháp
- 10 nghìn = … chục nghìn
- HS trình bày, nhận xét
+ Gợi ý HS nêu được : 10 đơn vị ở 1 hàng tạo thành
1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó.
+ GV : - Viết số : Chín trăm chín mươi chín : 999
- HS nêu
- Viết số : Hai nghìn không trăm linh năm
- Viết số : Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm - 1 HS viết số 999
linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba
- HS : 2 005
+ GV gợi ý HS nêu : “Với 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, - HS : 685 402 793
6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên”
+ 999 : Cho HS nêu giá trị của mỗi chữ số 9 (9 đơn
- HS nêu, nhận xét
vị, 9 chục, 9 trăm)
+ GV : Viết số tự nhiên với các đặc điểm như trên
- HS tư nêu giá trị từng chữ
được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
số
Hoạt động 3 : Thực hành (18’)
 MĐ : Viết số tự nhiên biết giá trị của mỗi chữ số
- HS lắng nghe, hiểu
 HT : Cá nhân, cả lớp
BT1 :
- GV đưa bảng phụ đã viết sẵn đề bài tập 1/tr.20

- GV đưa bảng phụ rồi chuyển thành : GV đọc số,
HS viết số rồi nêu gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- HS làm bảng con theo yêu


BT2 :
cầu của GV
- Cho HS làm theo mẫu
- HS làm vào vở
- GV chấm bài, cho sửa bài
BT3 :
- HS làm vào vở
- Đưa bảng phụ chép sẵn đề, yêu cầu HS đọc đề.
- HS sửa bài
- Cho sửa bài, chấm bài.
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (5’)
- HS viết số, nêu giá trị mỗi
- GV đọc số : chín mươi hai nghìn năm trăm hai
chữ số
mươi ba
- HS nghe
- GV tổng kết giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 4
Tên bài dạy :Tiết 16 : SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về : cách so sánh hai số tự nhiên,
đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.

- HS xác định được số này lớn hơn hoặc bé hơn hoặc bằng số kia để xếp đúng thứ tự
các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bảng phụ ghi sẵn tia số trang 21.
- HS :Vở bài tập toán, xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS lên bảng làm 4/tr.17 VBT Toán
- GV sửa bài, nhận xét
- HS làm
- Giới thiệu bài mới :SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ - HS sửa bài
CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Hoạt động 2 : So sánh các số tự nhiên (10’)
 MĐ : HS biết cách so sánh số tự nhiên
+ Căn cứ vào từng trường hợp so sánh 2 số tự nhiên
ở SGK, GV nêu :
- 100 và 99  HS nêu : Số nào có nhiều chữ số
- HS nghe, nhận xét và nêu
hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
kết luận
- 29 869 và 30 005 : GV nêu từng cặp số … 2 < 3
 29 896 < 30 005
- 25 136 và 23 894  GV gợi ý để HS xác định : - HS xác định số chữ số 
hàng vạn cùng là 2, hàng nghìn có 5 > 3
so sánh từng cặp chữ số
 25 136 > 23 894

- HS xác định, so sánh, kết
- GV hỏi trường hợp 2 số tự nhiên bằng nhau.
luận
+ Cho HS nêu dãy số tự nhiên (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,
…)
- HS trả lời
- Hãy so sánh 5 và 7 (số đứng trước bé hơn số
- HS nêu, nhận xét
đứng sau)
- HS nhận xét so sánh 5 < 7
- GV nêu ví dụ thêm.


- Đưa bảng phụ vẽ tia số, gợi ý để HS thấy : 4 và
10 (4 gần gốc 0 nên là số bé hơn.
- HS nhận xét, nêu kết luận
- GV kết luận : Bao giờ cũng so sánh được 2 số tự
nhiên.
Hoạt động 3 : Xếp thứ tự các số tự nhiên (5’)
 MĐ : HS nhận biết có thể sắp xếp số tự nhiên theo
thứ tự
+ GV nêu 1 nhóm các số tự nhiên : 7 698, 7 968, 7
896, 7 869 cho HS xếp theo thứ tự :
- Bé đến lớn : 7 698, 7 869, 7 896, 7 968
- HS dựa vào kiến thức mới
- Lớn đến bé : 7 968, 7 896, 7 869, 7 698
học ở hoạt động 2 để xếp thứ
+ GV giúp HS nhận xét : Bao giờ cũng xếp được thứ tự theo yêu cầu
tự của các số tự nhiên.
4. Hoạt động 4 : Thực hành (20’)

- HS nêu
 MĐ : HS luyện tập so sánh, xếp đúng thứ tự các
số tự nhiên
BT1 :
- Cho HS làm rồi sửa bài
- HS làm bài vào vở
BT2 :
a/ 8 136, 8 316, 8 361
- HS dựa vào lý thuyết đã
b/ (CV 896 bỏ)
học để xếp theo yêu cầu
c/ 63 841, 64 813, 64 831
- Sửa bài
BT3 :
a/ 1 984, 1 987, 1 952, 1942
- HS dựa vào lý thuyết đã
b/ (CV 896 bỏ)
học để xếp theo yêu cầu
- GV chấm bài, sửa bài
- Sửa bài
5. Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV tổng kết, nhận xét tiết học.
- HS nghe
- Chuẩn bị : Luyện tập
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 4
Tên bài dạy :Tiết 17 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên, làm quen với bài tập dạng x < 5, 68 <

x < 92.
- HS viết, so sánh được các số tự nhiên, làm các bài tập dạng x < 5, 68 < x < 92
đúng, thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bảng phụ ghi sẵn BT4.
- HS : Vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS lên bảng làm BT3/tr.18 VBT Toán, lớp
làm vào VBT
- HS làm


- GV sửa bài, nhận xét
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP
- HS nghe
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (30’)
 MĐ : HS làm đúng các bài tập về viết, so sánh số
tự nhiên, bài tập dạng x <5, 2 < x < 5
BT1 :
- Cho HS đọc đề bài, tự làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm
- Có thể mở rộng thêm …
BT2 : (CV 896)
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, làm theo nhóm :

bài tập
a/ Có 10 số có 1 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
a. 0, 10, 100
b/ Có 90 số có 2 chữ số : 10, 11, 12, …, 99
b. 9, 99, 999
(GV có thể hướng dẫn bằng cách khác)
BT3 :
- 1 HS đọc đề, HS làm theo
- GV cho HS làm bài vào vở, chấm, sửa bài
nhóm đôi, trình bày, nhận xét
BT4 :
- GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn BT4 :
a/ x < 5
- HS điền số thích hợp vào
- Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0, 1, 2, 3, 4
- Vậy x là 0, 1, 2, 3, 4.
- HS nêu yêu cầu : nêu các số
b/ HS nêu : “Tìm số tự nhiên x, biết x lớn hơn 2 nhỏ nhỏ hơn 5
hơn 5. Vậy thành 2 < x < 5. Vậy x là 3, 4.
- Trình bày
BT5 :
- HS chọn theo điều kiện,
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
làm vào vở
- Số x phải tìm cần có các yêu cầu gì ?
- 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK
- Gọi HS kể tiếp các số tròn chục từ 60 đến 90. Vậy
- HS : Số tròn chục, lớn hơn
các số đó, số nào lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92.
68 và nhỏ hơn 92

- Vậy x có thể là các số nào ?
- HS : 60, 70, 80, 90
- Có thể cho HS làm bài khi tự học.
- HS : x có thể là 70, 80, 90
Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò (5’)
- HS nghe
- GV nhận, xét, tổng kết tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 4
Tên bài dạy :Tiết 18 : YẾN, TẠ, TẤN
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Bước đầu biết về khối lượng của yến, tạ, tấn; mối quan hệ giữa chúng với kg.
- Rèn HS : - Chuyển đổi được đúng đơn vị đo khối lượng (chủ yếu lớn ra bé) – Thực
hiện phép tính với các số đo khối lượng (trong phạm vi đã học) đúng, thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bảng phụ viết sẵn quan hệ giữa các đơn vị
- HS : Nắm kg, g.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ


- GV gọi HS lên bảng làm BT1/tr.19VBT, lớp làm
vào VBT
- GV sửa bài, nhận xét
- Giới thiệu bài mới :YẾN, TẠ, TẤN

2. Hoạt động 2 : Giới thiệu yến, tạ, tấn (8’)
 MĐ : HS biết các đơn vị này và quan hệ của
chúng với kg.
a/ Giới thiệu yến :
- Gọi HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng đã học
 GV nêu : Để đo khối lượng của các vật nặng hàng
chục kg ta còn dùng đơn vị yến.
- Viết bảng 1 yến = 10 kg.
- Hỏi : Có 10 kg khoai = ? yến
b/ Giới thiệu tạ, tấn :
- GV tiến hành như đối với yến (ví dụ với tạ : ximăng, gạo, …; tấn : voi, xe chở hàng nặng, …)
 Ghi nhớ : 1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
3. Hoạt động 3 : Thực hành (22’)
 MĐ : HS chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng
đúng
BT1 :
- GV giải thích về khối lượng nặng ứng với đơn vị
cho HS
- GV nhận xét, chốt lại
BT2 :
- Dựa vào quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng,
GV hướng dẫn HS cách đổi :5 yến = ? kg
 1 yến = 10 kg  5 x 10 = 50 kg.
Như vậy 5 yến = 10 kg
- 5 yến 3 kg = 50 kg + 3 kg = 53 kg
- Cho HS làm vào vở toán lớp

- Thống nhất đáp án
- GV chấm bài, nhận xét
BT3 :
- Cho HS làm bảng con (phải viết tên đơn vị)
BT4 :
- GV hướng dẫn gợi ý cách giải từng bước :
- Đổi 3 tấn = 30 tạ
- Tìm số tạ chuyến sau
- Tìm số tạ 2 chuyến
- Ghi đáp số
Hoạt động 4 : Củng cố dặn do (5’)
- GV hỏi HS : ? kg = 1 yến = 1 tạ = 1 tấn
1 tạ = ? yến

- HS làm
- HS nghe

- HS : ki-lô-gam, gam
- HS lắng nghe
- HS đọc 2 chiều
- HS : 1 yến
- HS hoạt động cá nhân,
đóng góp bài
- HS đọc, có thể thuộc luôn

- HS điền bút chì và thử đổi
ra kg
- HS lắng nghe
- Nắm cách đổi từ đơn vị lớn
sang đơn vị bé

- HS làm vào vở, sửa bài
- HS làm bảng con
- HS đọc đề
- HS làm vào vở toán lớp
- Đáp số : 63 tạ muối
- HS : 10 kg = 1 yến
100 kg = 1 tạ
1000 kg = 1 tấn
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 10 tạ


1 tấn = ? tạ
- HS nghe
- Tổng kết tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 4
Tên bài dạy :Tiết 19 : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU :
- HS nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-to-gam; quan hệ của
chúng với gam. Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối
lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng.
- HS đọc đúng, chuyển đổi đúng các đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bảng phụ kẻ sẵn các dòng cột như SGK nhưng chưa điền vào.
- HS : Vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 :Khởi động (5’)
- Kiểm tra kiến thức cũ
- GV gọi HS lên bảng làm bài 2/tr.20 VBT toán
- GV nhận xét, chấm bài.
- 1 HS làm
- Nhận xét chung
- HS nghe
- Giới thiệu bài mới:BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI
LƯỢNG
Hoạt động 2: Giới thiệu đề-ca-gam, héc-to-gam
 MĐ : HS biết 2 đơn vị đo khối lượng và quan hệ
của chúng
+ GV : Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục,
trăm gam người ta cần dùng các đơn vị đề-ca-gam,
héc-to-gam
- HS nghe
- 1 đề-ca-gam = 10 gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag.
10 g = 1 dag
- 1 héc-to-gam cân nặng bằng 10 dag và bằng 100g
- HS đọc
Héc-to-gam viết tắt là hg
1 hg = 10 dag = 100 g
- 1 quả cân nặng 1g, bao nhiêu quả cân nặng 1 hg ?
Hoạt động 3 : Giới thiệu bảng đơn vị đo khối
- HS đọc
lượng
- HS : Cần 10 quả cân như
 MĐ : HS biết các đơn vị trong bảng và quan hệ

thế
của chúng
- GV cho HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng đã học
 hướng dẫn HS nêu theo thứ tự.
- GV viết vào bảng đã kẻ sẵn, cho HS nhận xét : Các
đơn vị bé hơn kg là : hg, dag, g (bên phải); các đơn vị
lớn hơn kg là : tấn, tạ, yến (bên trái).
- 2-3 HS kể trước lớp
- Cho HS nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo kế tiếp
nhau giữa đơn vị đã biết rồi viết tiếp vào bảng kẻ
- HS nhận xét


sẵn.
- Cho HS đọc lại bảng
- HS nhận ra : Mỗi đơn vị đo
4. Hoạt động 4 : Thực hành (14’)
khối lượng đều gấp 10 lần
 MĐ : HS đổi các đơn vị đo khối lượng đúng
đơn vị bé hơn liền sau đó
BT1 :
- 1 HS đọc
- GV cho HS đọc yêu cầu
- GV : Mỗi chữ số trong khối lượng ứng với 1 đơn vị
đo  Thực hành đổi là chủ yếu :
7 kg = 70 hg = 700 dag = 7000 g
2 kg 100 g = 2000 g + 100 g = 2100 g
- HS chú ý nghe và thực
- Cho HS làm bài vào
hành là chủ yếu để nắm cách

- GV chấm, nhận xét.
đổi
BT2 :
- Cho HS làm nháp
- GV sửa bài, lưu ý viết tên đơn vị :
380 g + 195 g = 575 g
BT3 :
- HS làm vào vở, sửa bài
- Nhắc HS đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi mới so sánh
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm
- GV sửa bài, chấm bài
nháp
BT4 :
- HS làm vào vở, sửa bài
- GV cho HS đọc đề, gợi ý các bước giải rổi giải.
- HS làm vào vở
- Lưu ý : đáp số phải là kg.
- Đáp số : 1 kg
- GV chấm, sửa bài.
- HS sửa bài
Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò (3’)
- GV gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng, quan - 1 HS đọc, nêu quan hệ
hệ giữa các đơn vị đo.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS nghe
- Chuẩn bị : Giây – Thế kỉ
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 4
Tên bài dạy: Tiết 20 : GIÂY – THẾ KỈ

I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Làm quen với đơn vị thời gian : giây, thế kỉ; biết mối quan hệ giữa giây – phút, thế
kỉ – năm.
- HS chuyển đổi các đơn vị trên chính xác, thành thạo. Xác định đúng năm nào
thuộc thế kỉ nào.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Đồng hồ có 3 kim chỉ giờ, phút, giây.
- HS : Vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
 MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
+ GV gọi 3 HS :
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng (lớn đến bé), nêu
mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- 1 HS đọc, nêu mối quan hệ


- HS lên bảng làm 2 BT trong VBT toán.
+ GV nhận xét
+ Nhận xét chung
+ Giới thiệu bài mới :GIÂY – THẾ KỈ
Hoạt động 2 : Giới thiệu về giây (7’)
 MĐ : HS biết giờ, phút, giây và quan hệ của
chúng
+ GV dùng đồng hồ đủ 3 kim ôn về giờ, phút và giới
thiệu về giây. Hỏi :
- Kim giờ đi từ 1 số nào đó đến số tiếp liền hết 1

giờ
- Kim phút (GV cho HS xem) từ 1 vạch đến 1
vạch tiếp hết ?
- Cho HS nêu 1 giờ = ? phút
- Kim giây đi từ 1 vạch đến vạch tiếp liền là 1
giây.
- Thời gian đi hết 1 vòng là 1 phút.
+ GV : 1 phút = 60 giây
+ GV đưa, hỏi thêm ví dụ để HS nhớ quan hệ giờ,
phút, giây.
Hoạt động 3 : Giới thiệu về thế kỉ (7’)
 MĐ : HS biết thế kỉ và quan hệ với năm, xác định
thế kỉ
- GV giới thiệu : đơn vị đo thời gian lớn hơn
“năm” là thế kỉ, 1 thế kỉ = 100 năm.
- Hỏi vậy 100 năm = ? thế kỉ.
- GV : Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ I
- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II
- Vậy năm 1975 là thế kỉ ?
- Lưu ý : Ta dùng số La Mã để ghi thế kỉ.
Hoạt động 4 : Thực hành (15’)
- Rèn HS đổi các đơn vị đo thời gian đúng
BT1 :
- Cho HS đọc đề, tự làm bài, sửa bài.
- Lưu ý : 1 phút 8 giây = 60 giây + 8 giây = 68 giây
BT2 :
- HS trình bày, lưu ý trả lời tròn câu : “Bác Hồ sinh
năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ thứ XIX”
- GV nhận xét, chốt lại.
BT3 :

- Lưu ý như BT2, còn phải tính khoảng thời gian từ
năm đó đến năm nay. Ví dụ :
a/ 2005 – 1010 = 995 (năm)
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét, tổng kết tiết học

- HS làm
- HS sửa bài

- HS quan sát chuyển động
của các kim
- HS : ví dụ 12, 23,…
- HS : 1 phút
- 1 giờ = 60 phút
- HS xem, nghe, nắm
- HS nhắc lại
- HS nhận ra khác đo khối
lượng đã học

- HS đọc
- HS trả lời
- HS nghe
- HS : thế kỉ XX

- HS làm vào vở toán lớp
- HS : 1 phút 8 giây = 68
giây
- HS làm việc theo cặp
- HS trình bày, nhận xét

- HS làm vào vở, đổi chéo để
kiểm tra và sửa

- HS nghe


- Chuẩn bị : Luyện tập
MÔN : TOÁN
Tuần : 5
Tiết :21
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. Củng
cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học.
- HS chuyển đổi được đơn vị đo giữa bgày, giờ, phút, giây.Xác định được một năm
cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Hệ thống bài tập
- HS :Xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn định : Hát
- Kiểm tra : Giây, thế kỉ
Điền số: 20 thế kỉ =….năm ; 1giờ12 giây = ….giây
- HS làm
- Bài mới : Luyện tập
* Hoạt động 2 : Luyện tập -Thực hành

- Hướng dẫn HS làm bài tập
BT1 :- Cho HS đọc đề bài
GV có thể hướng dẫn cách nắm 2 bàn tay để nêu
Những tháng có 30 ngày :4, 6, 9, 11.
- HS làm miệng
Những tháng có 31 ngày: 1,3,5,7,8,10,12.
- Năm nhuận có 366 ngày, tháng 2 có 29 ngày.
- HS nghe để củng cố
BT2 :
- Cho HS đọc yêu cầu.
làm vào vở
- GV hướng dẫn cách làm . Gọi HS sửa bài . Kết quả
HS lên bảng làm
3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240phút
1
ngày = 8 giờ ; 8 phút = 480 giây ; 4 phút 20giây =
3

260giây
BT3 :Yêu cầu HS đọc đề
- Hướng dẫn HS trò chơi : Đố bạn
- GV chốt kết quả đúng
a. Năm 1789 thuộc thế kỉ XVIII
b. 1980 – 600 = 1380 Năm 1380 thuộc thế kỉ XIV
* Hoạt động 3: Củngcố
- Thi đua :Ai nhanh hơn
- GV ghi: 2phút 5 giây = …….giây ; 3 thế kỉ = ……năm
- GV tổng kết, nhận xét -dặn dò
MÔN : TOÁN
Tuần : 5

Tiết :22
Tên bài : TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU :

Đọc
HS giữa các tổ đố
nhau

2 cặp HS xung phong
lên bảng


- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số, biết cách tìm số trung bình
cộng của 2,3,4 số
- Rèn HS :Tìm số trung bình cộng của nhiều số, trình bày bài giải của loại toán này
đúng, thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ
- HS : tìm hiểu bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn định : Hát
- Kiểm tra : Luyện tập
Cả lớp
1 thế kỉ 30 năm = …..năm ; 4 phút 21giây = …..giây - 3 HS làm ở bảng lớp
3 ngày = …..giờ
- Bài mới : Tìm số trung bình cộng

*Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung
bình cộng
- Cho HS đọc thầm bài toán 1, xem hình vẽ tóm tắt
nội dung bài toán, nêu cách giải.
- HS viết bài giải ở trên bảng
- GV nêu câu hỏi để HS tự nêu được nhận xét như
(SGK)
SGK.
- HS : Can 1 có 6l, can 2 có
- Gọi 5 là số trung bình cộng của 2 số 6 và 4.
4l, tổng l : 2  (6+4) : 2 = 5
- Cho HS tự nêu bằng lời cách tìm số trung bình
l
cộng.
- HS nêu, nhận xét
- GV hướng dẫn HS giải bài toán 2 (tương tự như
- HS tự nêu 28 là số trung
trên).
bình cộng của 25, 27, 32
- Gợi ý HS nêu được cách tìm trung bình cộng của
Nêu
nhiều số : “Tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó
cho số các số hạng”
-Gọi HS nêu qui tắc tìm số trung bình cộngcủa nhiều Đọc
số( SGK)
Làm bảng con
*Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
BT1 : Gọi HS nêu yêu cầu đề bài
- HS nêu qui tắctính

Kết quả : a/ 47 ; b/ 45 ; c/ 42
BT2 :
- Cho HS đọc yêu cầu đề ra cách giải.
- HS làm vào vở
Bài giải
- HS lên bảng giải
Cả bốn em cân nặng là :
36 + 38 + 40 + 34 = 168 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là :
168 : 4 = 37 (kg)
Đáp số : 37 kg.
- GV chấm bài. Nhận xét
2 HS xung phong tính


* Hoạt động 4 : Củng cố
- Thi đua : Ai nhanh hơn
- Tìm số trung bình cộng của các số : 34, 91 và 64
- GV nhận xét – Tuyên dương HS
- Dặn dò
Môn : TOÁN
Tuần: 5
Tiết :23
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
- Tính được trung bình cộng của nhiều số
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống bài tập

- HS : Xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn định : Hát
- Kiểm tra : Tìm số trung bình cộng
Gọi HS nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
Tìm số trung bình cộng của các số: a/ 23 và 71
b/ 456, 620; 148; 372
- GV nhận xét
-Bài mới : Luyện tập
Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài1 : Cho HS tự làm, nêu cách tìm số trung bình cộng của
nhiều số.
a/ Số trung bình cộng của 96, 121, 143 là :
(96 + 121 + 143) : 3 = 120
b/ Tương tự, kết quả : 27
Bài 2 : Cho HS đọc đề bài
Bài giải
Trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng:
( 96 + 82 + 71 ) : 3 = 83 (người)
Đáp số : 83 người
- GV nhận xét
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS tự làm bài
Bài giải
Trung bình chiều cao của mỗi học sinh:
(138 + 132 + 130 + 136 + 134 ) = 134 (cm)
Đáp số : 134 cm.

- GV chấm bài - Nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
- Gọi HS nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cả lớp
- 1 HS nêu, lớp nhận
xét
- 2 HS lên bảng làm

- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp tính nháp
Đọc
Trao đổi cách giải
Trình bày
Nhận xét

Đọc
-Làm vào vở
- HS đổi chéo, kiểm
tra nhau, sửa bài


×