KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN TUẦN : 21
Tên bài dạy :Tiết 101 : RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số (PS) và PS tối giản.
Rèn kó năng rút gọn PS cho HS (trong 1 số trường hợp đơn giản).
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
Kiểm tra kiến thức cũ: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2 2 56 50
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu.
- Gọi HS tìm 3 PS bằng nhau : , ,
,
5
3
32
70
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :RÚT GỌN PHÂN SỐ
Hoạt động 2 : Thế nào là rút gọn PS (12’)
MĐ : HS nhận biết về rút gọn PS và PS tối giản.
HT : Cá nhân, nhóm.
Nội dung :
a. GV cho HS đọc phần a SGK
- Cho HS dựa vào tính chất cơ bản của PS :
10
10 : 5
2
10
2
=
=
=>
=
15
15 : 5
3
15
3
10
2
- Dựa vào SGK, nêu PS đã được rút gọn thành PS
15
3
6
3
b. GV hướng dẫn HS rút gọn PS ... giới thiệu PS
8
4
3
không thể rút gọn được nữa là PS tối giản.
4
18 18
1
- Tương tự, hướng dẫn HS rút gọn PS
,
=
54 54
3
- Lưu ý : HS giỏi có thể rút gọn PS ở bước ngắn gọn
hơn.
Hoạt động 3 : Thực hành (15’)
MĐ : HS biết cách rút gọn PS
HT : Cá nhân
BT1 :
- Cho HS tự làm bài, sửa bài.
- HS có thể làm gọn, ít bước trung gian tuỳ theo trình
độ nhưng vẫn phải viết bước trung gian ra.
BT2 :
- Cho HS đọc yêu cầu BT
- HS giải quyết vấn đề và giải
thích tại sao.
- HS nhắc lại nhận xét SGK.
-
3
là PS tối giản.
4
- HS trao đổi, rút ra các bước
rút gọn PS.
- VD :
18
18 : 18
1
=
=
54
54 : 18
3
- HS làm bảng con. VD :
=
75
100
75 : 25
3
=
100 : 25
4
- HS chọn PS tối giản, rút gọn
các PS còn lại.
- HS làm vào vở
1 4 72
, ,
vì không thể rút gọn được nữa.
3 7 73
8
8: 4
2
30
30 : 6
5
b.
=
= ;
=
= ;
12 12 : 4
3
36
36 : 6
6
10
10 : 2
5
=
=
12
12 : 2
6
a.
- Nộp, sửa bài
- GV chấm bài.
BT3 :
- Cho HS đọc yêu cầu, GV sửa, nhận xét.
Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (3’)
- Gọi HS nêu các bước để rút gọn 1 PS thành PS tối
giản.
GV nhận xét tiết học, dặn HS xem lại các BT đã làm ở
lớp.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN TUẦN : 21
- HS làm vào SGK bằng bút
chì
- HS nêu
- HS lắng nghe
Tên bài dạy :Tiết 102 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố về hai PS bằng nhau, củng cố về rút gọn PS.
Rèn kó năng nhận biết 2 PS bằng nhau và kó năng rút gọn PS.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ RÚT GỌN PHÂN SỐ
- Gọi 2 HS, mỗi em rút gọn 2 PS :
15 11 36 75
;
;
;
25 22 10 36
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới : LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Thực hành (30’)
MĐ : HS làm đúng các bài tập
HT : Cá nhân, cặp
BT1 :
- Cho HS tự làm bài, sửa bài.
- VD :
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu
81
81 : 27
3
=
= , chỉ yêu cầu HS rút gọn đúng,
54
54 : 27
2
không bắt buộc làm nhanh.
BT2 :
- Cho HS nêu yêu cầu, cho HS nhận xét, đi đến :
PS tối giản.
BT3 :
20
2
8
8: 4
2
= ,
=
=
30
3 12 12 : 4
3
8
là
9
- HS trao đổi tìm cách rút gọn
PS nhanh nhất.
- Làm bảng con
- HS tự làm rồi sửa bài.
- Kiểm chéo nhau
- Cho HS làm vào vở.
5
5:5
1
8
8:8
1
=
= ;
=
=
20
20 : 5
4
32
32 : 8
4
BT4 :
- GV hướng dẫn HS dạng BT mới, tính theo mẫu
b.
8 x 7 x5
5
=
Giảng chú ý ở SGK
11x8 x7
11
19 x 2 x5
2
=
19 x3x5
3
5
8
1
25
=
= =
20
32
4
100
- HS lắng nghe nắm cách tính.
- HS hiểu và làm bài vào vở
- GV chốt lại cách giải.
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (5’)
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS xem lại các bài tập đã làm để nắm vững.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
- HS rút gọn rồi kết luận :
MÔN : TOÁN
- HS nhận xét về cách giải với
nhau.
- HS lắng nghe
TUẦN : 21
Tên bài dạy :Tiết 103 : QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số (PS) trong trường hợp đơn giản.
Bước đầu thực hành được quy đồng mẫu số (QĐMS) 2 PS.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ LUYỆN TẬP
- GV gọi 2 HS, mỗi em làm 2 bài ở BT1/tr.14 SGK
- Lớp làm vào bảng con.
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Cả lớp làm bảng
- Giới thiệu bài mới : QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC
PHÂN SỐ
2. Hoạt động 2 : GV hướng dẫn HS cách QĐMS (9’)
MĐ : HS biết cách QĐMS
HT : Cá nhân
- GV gọi HS đọc phần a SGK.
1
1x5
5
2
2 x3
6
=
=
;
=
=
3
3 x5 15
5
5 x3
15
5
6
- Cho HS nhận ra
và
đều có mẫu số là 15 tức
15
15
- Cho HS tự nêu :
là có cùng một mẫu số => công việc này gọi là quy
đồng mẫu số 2 PS.
- GV nêu câu hỏi, cho HS trả lời như ghi nhớ SGK,
cho vài HS lặp lại.
3. Hoạt động 3 : Thực hành (20’)
MĐ : HS thực hành được QĐMS 2 PS
- HS đặt vấn đề, suy nghó giải
quyết, trao đổi ý kiến Phải
nhân cả tử và mẫu số của PS
này với mẫu số của PS kia.
- HS trả lời nêu cách QĐMS 2
PS
HT : Cá nhân
BT1 :
- GV cho HS nêu yêu cầu.
5
1
và .
6
4
5
5x4
20 1
1x 6
6
- Ta có : =
=
; =
=
6
6 x4
24 4
4 x6
24
5
1
20
6
“Khi QĐMS 2 PS và ta có 2 PS
và
,2
6
4
24
24
- VD : a.
PS mới nhận được có mẫu số chung bằng 24.”
BT2 :
- GV tiến hành tương tự như BT1.
5
3
và .
12
8
5
5 x8
40
3
3 x12
36
- Ta có :
=
=
;
=
=
12 12 x8
96
8
8 x12
96
- HS tự làm bài rồi sửa bài.
- HS lưu ý cách trình bày và
tập diễn đạt.
- Viết tắt MSC = 24
- VD :
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS làm bài vào vở, nộp bài
GV chấm, sửa bài.
- HS nghe, thực hiện
TUẦN : 21
Tên bài dạy :Tiết 104 : QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
(TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Biết QĐMS 2 PS, trong đó mẫu số của một PS được chọn làm mẫu số chung
(MSC), củng cố về cách QĐMS 2 PS.
HS vận dụng kiến thức để thực hiện các bài tập về QĐMS, chọn MSC đúng.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
- GV gọi 2 HS lần lượt lên bảng làm BT 1, 2 / tr.116.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm
Lớp làm bảng con.
bảng con.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (Tiếp theo)
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS QĐMS 2 PS (9’)
MĐ : Chọn MSC để QĐMS
HT : Cá nhân
GV nêu ví dụ SGK : QĐMS 2 PS :
7
5
và .
6
12
- HS nhận xét quan hệ 2 MS
- Hỏi : Chọn 12 là MSC được không ? (12 chia hết
cho 6 và chia hết cho 12) => chọn 12 là MSC =>
QĐMS :
7
7 x2
14
5
=
= ; giữ nguyên .
6
6 x2
12
12
- Gợi ý để HS nêu các bước QĐMS của 2 PS, trong
đó MS của 1 trong 2 PS là MSC.
3. Hoạt động 3 : Thực hành (20’)
MĐ : HS làm đúng các BT
HT : Cá nhân
BT1 :
- Cho HS làm bài, sửa bài.
a.
7
2
và
9
3
2
2 x3
7
6
6
=
= Vậy ta có : và
9
9
3
3 x3
9
BT2 : (CV 896)
- Cho HS làm vào vở, lưu ý bài a và d không chọn
MSC được. Chấm 1 số vở, cho HS sưả bài.
(Bỏ câu c, g)
BT3 :
- HS nhận xét, tự nêu cách làm.
- Tìm cách chọn MSC : 24 (không lấy 6 x 8, 8 x 6)
5
5x4
20
=
=
6
6 x4
24
9
9 x3
27
=
=
8
8 x3
24
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét, tuyên dương.
Dặn HS về xem lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
12 chia hết cho 6.
- HS nhận xét, trả lời.
- HS kết luận :
14
5
và
12
12
- HS nêu theo sự hiểu biết của
các em.
- HS làm bảng con
- HS làm vở, kiểm tra chéo
nhau, sửa bài.
- HS nêu 24 chia hết cho 6 và
8.
- HS làm vào vở
- HS lắng nghe
TUẦN : 21
Tên bài dạy :Tiết 105 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố về quy đồng mẫu số (QĐMS), bước đầu làm quen với QĐMS 3 phân
số (PS) (trường hợp đơn giản) cho HS.
Rèn kó năng QĐMS cho các em.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (Tiếp theo)
- GV gọi 2 HS QĐMS :
8
11
3
19
và
; và
15
16
8
24
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Luyện tập (29’)
MĐ : HS làm được các bài tập
HT : Cá nhân
BT1 : (CV 896 : bỏ dòng b)
1
4
và
6
5
1
1x5
5
4 4 x6
24
QĐMS thành =
=
; =
=
6
6 x5
30
5 5 x6
30
5
7
5x4
20
7
và
QĐMS thành
=
; giữ nguyên
9
36
9 x4
36
36
- 2 HS thực hiện, lớp làm
bảng con.
VD :
BT2 :
- Cho HS tự làm, sửa bài.
- VD : a.
nguyên
3
2
2
2 x5
10
và QĐMS thành =
=
, giữ
5
1
1
1x5
5
3
...
5
- HS lần lượt làm từ a đến b
vào bảng con. Sửa bài
- Lưu ý : Thừa số 4 được tính
nhẩm (36:9=4) hoặc tính ở
nháp.
- HS làm vào vở theo yêu cầu.
- Đổi chéo kiểm tra
BT3 :
- Hướng dẫn HS làm quen với QĐMS 3 PS theo mẫu.
- VD :
2
3
3
4
1
1x3 x 4 12
=
=
2
2 x3 x 4 24
2 x 2 x 4 16
=
=
3 x 2 x 4 24
3 x3 x 2 18
=
=
4 x3 x 2 24
- HS nhận xét, nêu cách
QĐMS 3 PS.
BT4 :
- Cho HS đọc, nắm yêu cầu BT, GV gợi ý HS cách tính
7
7 x5
35
23
23 x 2
46
=
=
;
=
=
12
12 x5
60
30
30 x 2
60
BT5 :
- Cho HS quan sát BT a chuyển 30 x 11 thành tích có
thừa số là 15.
- VD :
15 x7
15 x7
7
=
=
30 x11 15 x 2 x11
22
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về xem lại các BT đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tên bài dạy :Tiết 106 : LUYỆN TẬP CHUNG
- HS giỏi có thể có thể chọn
MSC bé nhất là 12.
- HS làm vào vở, đổi chéo
kiểm tra.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở
- Nộp, sửa bài
- HS phải nhận xét để tìm ra
cách tính thích hợp.
- Chuẩn bò : So sánh 2 PS
cùng MS
TUẦN : 22
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số, quy đồng
mẫu số các phân số.
HS làm đúng yêu cầu các bài tập.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
HT : Cá nhânLUYỆN TẬP
- GV gọi HS quy đồng mẫu số các phân số :
1
1
1
1
- 2 HS lần lượt thực hiện theo
và
;
và
5
4
7
21
yêu cầu.
1
1
2
- Lớp làm bảng con
;
và
3
4
5
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP CHUNG
2. Hoạt động 2 : Luyện tập (29’)
MĐ : HS làm đúng yêu cầu các bài tập
HT : Cá nhân
GV tổ chức cho HS tự làm bài, sửa bài.
BT1 :
Gọi 1 HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, nhắc HS rút gọn
các phân số thành phân số tối giản.
BT2 :
- Tiến hành như bài tập 1.
- Cho HS trình bày, nhận xét.
- HS nêu lí do
6
2
14
= =
27
9
63
BT3 :
- Cho HS nêu yêu cầu, GV giao việc.
- Lưu ý bài c : chọn mẫu số chung là 36, d : mẫu số
chung là 12
- GV chấm, cho HS sửa bài, nhận xét.
BT4 :
Cho HS dựa vào kiến thức đã học để chọn theo yêu
cầu. GV nhận xét.
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS xem lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS làm vào bảng con :
;
2 4
;
5 9
2 34
;
5 51
- HS hoạt động nhóm đôi.
- HS làm vào vở bài tập toán
- HS đổi chéo, kiểm tra, sửa
bài.
- HS trình bày miệng bài b
- Chuẩn bò : So sánh 2 phân số
cùng mẫu số
TUẦN : 22
Tên bài dạy :Tiết 107 : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Biết cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Củng cố về nhận biết một phân
số bé hơn hoặc lớn hơn 1.
Vận dụng các kiến thức trên để làm đúng các bài tập.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
( Như SGK )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
HT : Cá nhânLUYỆN TẬP CHUNG
- Gọi 1 HS rút gọn phân số :
20
28
;
45
70
5
4
- Gọi 1 HS quy đồng mẫu số các phân số : và ;
5
9
1
2
và
6
3
- 2 HS lần lượt thực hiện theo
yêu cầu.
- Lớp làm bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS so sánh 2 phân số
cùng mẫu số (9’)
MĐ : HS biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số
HT : Cá nhân
- GV vẽ sẵn hình trên bảng.
3
5
- HS trả lời câu hỏi AC =
AB, AD =
A
2
5
C
D
B
2
5
3
AB.
5
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời.
- GV cho HS so sánh độ dài AC và AD từ đó nhận biết
2
3
3
2
< hay >
5
5
5
5
Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm thế
nào ?
- GV gọi vài HS lặp lại.
1
2 2
3
- Cho HS so sánh : với ; với
5
5 4
4
- HS chỉ cần so sánh 2 tử số,
phân số có tử số bé hơn thì bé
hơn, tử số lớn hơn thì lớn hơn,
- Gọi vài HS đọc ghi nhớ SGK.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập (20’)
MĐ : HS làm đúng các bài tập
HT : Cá nhân
BT1 :
GV gọi HS nêu yêu cầu. GV nhận xét chung.
BT2 :
- GV nêu vấn đề, gợi ý HS nắm ví dụ và lí thuyết ở
BT2.
- Cho HS giải BT b.
- Ví dụ :
BT3 :
1
2
1
< => < 1 ...
2
2
2
GV gợi ý để HS giải được ví dụ :
tử số bằng nhau thì bằng nhau
- HS làm miệng, nhận xét
- HS nhận xét, trả lời
- HS dựa vào lý thuyết giải
vào bảng con
1 2 3 4
; ; ;
5 5 5 5
4. Hoạt động 4 : củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về xem lại các bài
tập đã học.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS làm vào vở theo yêu cầu
- Chuẩn bò : Luyện tập
TUẦN : 22
Tên bài dạy :Tiết 108 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố về so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, so sánh phân số với 1.
Thực hành sắp xếp đúng 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
GV gọi 2 HS :
5
6
1
5
- 2 HS lần lượt thực hiện theo
So sánh 2 phân số : với ;
với .
8
8
9
9
yêu cầu.
3 5 7
- Lớp làm bảng con
So sánh các phân số với 1 : ; ;
4
6
7
GV nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài mới : LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
MĐ : HS làm đúng các yêu cầu của bài tập
HT : Cá nhân
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi sửa bài.
BT1 :
Cho HS làm vào bảng con.
- HS làm bảng con
BT2 :
- Cho HS nêu cách so sánh phân số với 1.
- GV chấm, cho sửa bài.
BT3 :
- Cho HS làm vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (2’)
- GV hỏi HS về cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số,
so sánh phân số với 1.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem lại các BT đã
làm ở lớp.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS nêu, nhận xét
- Làm vào vở
- HS làm vở
- HS sửa bài
- HS trả lời
- Chuẩn bò : So sánh 2 phân số
khác mẫu số
TUẦN : 22
Tên bài dạy :Tiết 109 : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số, củng cố về so sánh hai phân số
cùng mẫu số.
HS thực hiện đúng, nhanh các bài tập về so sánh hai phân số khác mẫu số.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Sử dụng hình vẽ SGK phóng to.
HS : Đọc, tìm hiểu bài trước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũLUYỆN TẬP
- GV gọi 4 HS làm BT 1 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gọi 1 HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số. - 4 HS lần lượt làm các bài
tập, lớp làm bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
- 1 HS nêu
- Giới thiệu bài mới :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS so sánh 2 phân số
khác mẫu số (10’)
MĐ : HS biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số
HT : Cá nhân, nhóm
- GV nêu : so sánh 2 phân số
quyết của HS – GV gợi ý :
2
3
và . Tuỳ cách giải
3
4
2
- Treo 2 băng giấy như SGK phóng to, HS thấy ngay
3
3
3
2
băng giấy < băng giấy hoặc băng giấy > băng
4
4
3
giấy.
- HS nhận ra 2 phân số khác
mẫu số
- HS trao đổi nhóm
- Trình bày
- Cho HS quy đồng mẫu số 2 phân số
2
3
và rồi so
3
4
sánh nhau.
- GV cho HS hình thành cách so sánh 2 phân số khác
mẫu số.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập (20’)
MĐ : HS làm đúng yêu cầu các bài tập
HT : Cá nhân
BT1 :
- GV hướng dẫn HS làm, sửa bài.
- Ví dụ : a. Quy đồng mẫu số hai phân số :
- HS nhận xét để rút ra cách
so sánh
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
3
4
và
4
5
3
3 x5
15
4
4 x4
16
=
=
;
=
=
4
4 x5
20
5
5x4
20
15
16
3
4
<
vậy <
20
20
4
5
- HS làm bảng, mỗi dãy 1 bài
- HS lưu ý cách trình bày
BT2 :
GV giao HS rút gọn, quy đồng mẫu số rồi so sánh.
6
3
3
4
= Vậy <
10
5
5
5
6
3
1
1
1x 2
2
b.
= = ;
=
=
12
6
2
2
2 x2
4
3
6
Vậy >
4
12
a.
- HS làm vào vở
- HS trình bày từng bước
BT3 :
GV gợi ý HS chuyển thành bài đố vui, quy đồng
3
15
2
cái bánh =
cái bánh ;
cái
8
40
5
16
16
15
bánh =
cái bánh. Vì
>
nên Hoa ăn bánh
40
40
40
mẫu số để trả lời :
nhiều hơn.
4. Hoạt động 4 : Củngcố, dặn dò (2’)
- GV gọi HS nêu lại cách so sánh 2 phân số khác
mẫu số.
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS xem, nắm lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS làm vào vở
- Đổi chéo, sửa bài
- 2 HS nêu
- Chuẩn bò : Luyện tập
TUẦN : 22
Tên bài dạy :Tiết 110 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố, biết cách so sánh 2 phân số, so sánh 2 phân số cùng tử số.
HS làm đúng, nhanh các bài tập trong phần luyện tập.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
- Gọi 3 HS làm bài tập 1 SGK.
- Lớp làm bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Thực hành (30’)
MĐ : HS biết cách so sánh 2 phân số
HT : Cá nhân
BT1 :
Cho HS lần lượt làm từng phần rồi sửa bài, hướng
dẫn HS chọn mẫu số chung, hoặc quy đồng mẫu số rồi
so sánh.
BT2 :
- GV hướng dẫn HS so sánh 2 phân số bằng 2 cách :
- Ví dụ :
8
7
và
: quy đồng mẫu số rồi so sánh
7
8
8
7
8
7
Cách 2 : > (vì >1 còn <1)
7
8
7
8
8
7
>
7
8
Cách 1 :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 3 em mỗi em làm 1 bài
- HS làm bảng con
- HS làm vào vở
- Lưu ý bài c. rút gọn 2 phân
số thành
3
4
và rồi so sánh
4
3
BT3 :
a. Hướng dẫn HS so sánh 2 số
4
4
và như SGK.
5
7
- HS nhận xét và nêu ghi nhớ
b. Cho HS vận dụng nhận xét ở a. để so sánh 2 phân số như SGK
có tử số bằng nhau.
9
9 8
8
- HS :
> , >
BT4 :
11 14 9
11
- Cho HS tự làm rồi sửa bài.
2
2 x4
8
=
=
;
3
3x4
12
5
5x2
10
3
3 x3
9
=
=
;
=
=
6
6 x2
12
4
4 x3
12
8
9
10
2
3
5
Ta có :
<
<
tức là < <
12
12 12
3
4
6
2 5 3
Vậy các phân số , , viết theo thứ tự từ bé đến
3 6 4
2 3 5
lớn là , ,
3 4 6
- Bài b.chọn mẫu số chung 12 :
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem lại các bài tập
đã làm.
- HS làm b. quy đồng mẫu số
rồi xếp từ bé đến lớn
- HS lắng nghe
Chuẩn bò : Luyện tập chung
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : TOÁN - Tiết : 111 - Tuần : 23
Ngày soạn : - Ngày dạy :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
I/– MỤC TIÊU :
- Củng cố so sánh 2 phân số ; dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Biết so sánh hai phân số ; biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9 trong
một số trường hợp đơn giản.
- Giáo dục HS lòng ham học toán.
II/– ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
– GV : Hệ thống bài tập.
– HS : Xem bài trước
III/– HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1 : Khởi động
- KTKT cũ : Luyện tập
+ GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2, 3b
trang 122.
+ Nhận xét, ghi điểm
- Bài mới : Luyện tập chung
Hoạt động 2 : Thực hành(Kết hợp 2 bài
luyện tập chung )
*Bài 1 : So sánh 2 phân số
– Cho HS đọc yêu cầu bài tập
– Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
– Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
9 11 4
4 14
8 24 20 20
15
< ;
< ; < 1; = ;
> ;1 < .
14 14 25 23 15
9 27 19 27
14
*Bài 2 : Viết phân số bé hơn 1, lớn hơn 1
– Cho HS đọc yêu cầu bài tập
– Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
– Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
3
5
;
5
3
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 2 HS thực hiện
- Cả lớp làm nháp
- Nhận xét
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS làm vào vở
- Chữa bài – Lớp nhận xét bổ
sung
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS làm vào vở
- Chữa bài
*Bài 1a, c : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
để số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho - HS làm bài vào vở
3
- Chữa bài – Lớp nhận xét
– Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
– Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
a/ 752; 754; 756; 758; b/ 750; c/ 756.
- Đại diện 2 dãy bàn thi đua
- Lắng nghe
Hoạt động 3 : Củng cố
- Thi đua : So sánh hai phân số sau :
- Chuẩn bò bài “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : TOÁN - Tiết : 112 - Tuần : 23
Ngày soạn :
- Ngày dạy :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
I/– MỤC TIÊU :
– Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
– Vận dụng các kiến thức vào bài tập nhanh, chính xác.
– Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II/– ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
– GV : Hệ thống bài tập.
– HS : Xem bài trước
III/– HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1 : Khởi động
- KTKT õ: Luyện tập chung
+ Với hai số tự nhiên 5 và 7, hãy viết
*Phân số bé hơn 1
*Phân số lớn hơn 1
- Bài mới : Luyện tập chung
Hoạt động 2 : Thực hành
*Bài 2 (cuối trang 123 ) : Giải bài toán
– Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
– Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
Số học sinh cả lớp học là : 14 + 17 = 31 (HS)
a/
14
31
; b/
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 2 HS thi đua viết bảng lớp
- Nhận xét
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài – Lớp nhận xét
17
.
31
*Bài 3 (trang 124) : Rút gọn phân số
– Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
– Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
5 20
=
9 36.
*Bài 2c, d (trang 125)Đặt tính rồi tính
– Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
– Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
c) 772906
d) 86
Hoạt động 3 : Củng cố
- Thi đua : Rút gọn các phân số
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài – Lớp nhận xét
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài – Lớp nhận xét
- 2 nhóm thi đua
- Chuẩn bò bài “Luyện tập chung” .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
- Lắng nghe
MÔN : TOÁN
TUẦN : 23
Tên bài dạy :Tiết 111 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố về : so sánh hai phân số, tính chất cơ bản của phân số.
Làm đúng yêu cầu các bài tập.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũLUYỆN TẬP
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2, 3b.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS lên làm bảng, lớp làm
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP CHUNG
bảng con
2. Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)
MĐ : HS làm được đúng các bài tập
HT : Cá nhân
BT1 :
- Cho HS làm bài vào nháp, sửa bài.
- GV cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng,
khác mẫu số và cùng tử số.
- HS làm vào nháp, sửa bài
BT2 :
- HS nêu lại cách so sánh 2
Cho HS đọc yêu cầu
phân số.
3
5
a.
<1;
>1
5
3
BT3 :
Cho HS nêu từng bước để xếp phân số từ bé đến
lớn.
6
;
11
6
b.
;
20
a.
6
6
;
7
5
12
9
;
32 12
BT4 :
Cho HS tự làm bài rồi sửa bài
2 x3 x 4 x 5
2
1
= =
3 x 4 x5 x 6
6
3
9 x8 x5
3 x 3 x 2 x 4 x5
b.
=
=1
6 x 4 x15
2 x3 x 4 x 3 x5
a.
Có thể làm bắng cách khác
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học, khen HS đóng góp bài tốt.
- HS làm vào bảng con
- HS : Quy đồng mẫu số, xếp
theo yêu cầu
- Bài b. : HS rút gọn phân số,
quy đồng mẫu số rồi so sánh
- HS làm vào vở, đổi chéo
kiểm tra, sửa bài
- HS lắng nghe
Dặn HS xem lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
TUẦN : 23
Tên bài dạy :Tiết 112 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố về : Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Các kiến thức
về phân số. Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
HS làm đúng các bài tập SGK.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũLUYỆN TẬP CHUNG
- Cho 2 HS làm BT1a, 2a trang 123.
- GV nhận xét, ghi điểm
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP CHUNG
bảng con
2. Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)
MĐ : HS làm đúng các bài tập
HT : Cá nhân
BT1 :
Cho HS làm bài, sửa bài. GV hỏi để HS trả lời ôn lại
các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
BT2 :
- HS làm bút chì vào SGK.
- GV cho HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm.
- Đổi chéo, sửa bài
Số HS của lớp học đó là :
14 + 17 = 31 (HS)
- HS đọc, nghe giảng bài, làm
14
17
a.
; b.
vào vở
31
31
BT3 :
- Cho HS làm bài, sửa bài.
20
20 : 4
5
15 15 : 3
5
=
=
;
=
=
36
36 : 4
9
18 18 : 3
6
5
20 35
Các phân số bằng là
;
9
36 63
- HS làm bài, sửa bài
BT4 :
Cho HS làm vào vở theo 2 bước : quy đồng mẫu số
rồi viết từ lớn đến bé.
BT5 :
12 15 8
HS
là
m
vở
;
;
Hướng dẫn HS xem hình vẽ
15 20 12
a. Cạnh AB và CD của tứ giác ABCD thuộc 2 cạnh đối
diện của hình chữ nhật (1) nên chúng song song nhau.
Tương tự DA và BC cũng chứng minh được. Vậy
- HS có thể làm ngay tại lớp
ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song nhau.
nếu còn giờ hoặc làm khi tự
b. Cho HS đo độ dài các cạnh rồi kết luận : bằng nhau
c. SABCD = 4 x 2 = 8 (cm2)
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại các bài tập đã làm.
Chuẩn bò : Luyện tập chung
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
học rồi sửa ở tiết sau.
- HS nghe
TUẦN : 23
Tên bài dạy :Tiết 113 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Nhận biết phép cộng hai phân số (PS) cùng mẫu số (MS). Nhận biết tính chất
giao hoán của phép cộng 2 PS.
HS thực hiện phép cộng, cộng đúng 2 PS cùng MS.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV, HS : băng giấy hình chữ nhật 30 x 10 cm, bút màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ LUYỆN TẬP CHUNG
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1 tr.123 (điền dấu >, <, =)
- GV nhận xét, tuyên dương
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu
- Giới thiệu bài mới :PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
2. Hoạt động 2 : Ví dụ và quy tắc cộng 2 PS cùng MS - Lớp làm bảng con
(9’)
MĐ : HS nắm được quy tắc cộng
HT : Cá nhân
GV cho HS lấy băng giấy chia thành 8 phần bằng
nhau. GV hỏi :
- Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau ?
- HS thực hiện trên băng giấy
Nam tô màu mấy phần ? Nam tô tiếp mấy phần ?
- HS tô màu giống bạn Nam
- Vậy Nam tô màu tất cả bao nhiêu phần ?
GV kết luận : Nam đã tô
- GV phân tích :
5
băng giấy.
8
3
2
+ =?
8
8
5
băng giấy. Tử số là 5. Ta có 3 + 2 = 5
8
3
2
( 3 và 2 là tử số của các PS và )
8
8
3 2
3+ 2
5
- Ta có : + =
=
8 8
8
8
3
2
rồi
8
8
5
. HS đọc PS
8
- Nam tô màu
“ Cộng 2 tử số, giữ nguyên mẫu số”
- GV gọi vài HS nhắc lại.
- HS lưu ý
3
2
và
8
8
- HS nhận xét và nêu quy tắc
cộng 2 PS cùng MS
- Cho HS tính
3
7
+ =?
5
5
3. Hoạt động 3 : Thực hành (25’)
MĐ : HS cộng đúng 2 PS cùng MS
HT : Cá nhân
BT1 :
Cho HS làm bài, đổi chéo sửa bài. Nhận xét (lưu ý
cách trình bày.
Ví dụ :
3
5
3+5
8
2
+ =
= rút gọn = = 2
4
4
4
4
1
BT2 :
- GV ghi lên bảng
- HS tính
- HS : 2 bài bảng con, 2 bài vở
3
2
2
3
+ và + GV kết luận
7
7
7
7
- GV cho HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng 2
PS.
BT3 :
- GV cho HS đọc bài, tóm tắt.
- GV chấm 1 số vở.
- Nhận xét, cho sửa bài.
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học, khen HS tích cực.
- Dặn HS về xem lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tên bài dạy :
- HS tự làm nhận xét
- HS nêu
- Lặp lại
- HS nêu cách làm và kết quả
- Làm vào vở
- HS lắng nghe
TUẦN : 23
Tiết 114 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Nhận biết phép cộng 2 phân số (PS) khác mẫu số (MS)
Rèn HS cộng đúng 2 PS khác MS, làm đúng các bài tập.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũPHÉP CỘNG PHÂN SỐ
- GV gọi 2 HS lên bảng :
3
2
5
7
+ ;
+
4
4
6
6
4
3
3
6
+ ... +
5
5
5
5
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Tiếp
theo)
2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con
- 1 HS nêu tính chất giao hoán
2. Hoạt động 2 : Cộng 2 PS khác MS (9’)
MĐ : HS biết cách cộng 2 PS khác MS
HT : Cá nhân
- GV nêu ví dụ SGK, hỏi : Để tính số phần băng giấy
hai bạn đã lấy em làm tính gì ?
- Làm cách nào để cộng 2 PS này ?
- Cho HS nhận xét và gợi ý các em nêu : QĐMS :
1
1x3
3
1
1x 2
2
=
=
;
=
=
2
2 x3
6
3
3x2
6
- Cộng 2 PS cùng MS :
1
1
3
2
5
+ = + =
6
2
3
6
6
- GV cho HS nêu quy tắc cộng.
3. Hoạt động 3 : Thực hành (25’)
MĐ : HS làm được phép cộng 2 PS khác MS
HT : Cá nhân
BT1 :
- GV gọi HS nêu cách cộng 2 PS khác MS
2
3
+ =?
3
4
2
2 x4
8
QĐMS : =
=
3
3x4
12
3
3 x3
9
=
=
4
4 x3
12
2
3
8
9
8+9
17
- Cộng 2 PS : + =
+
=
=
3
4
12
12
12
12
- Ví dụ : a.
BT2 :
- GV hướng dẫn HS ghi bài tập mẫu, cho HS tính theo
mẫu.
- GV chấm 1 số vở, cho HS sửa bài.
BT3 :
- GV gọi HS đọc bài toán, gợi ý giải như toán văn.
- Đáp số :
37
quãng đường.
56
- GV chấm, cho HS sửa .
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem lại các bài tập đã
làm.
- Chuẩn bò : Luyện tập
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS đọc ví dụ
- HS : tính cộng
1
1
+ =?
2
3
- HS : 2 PS khác MS, HS nêu
từng bước để cộng 2 PS khác
MS
- HS lưu ý trình bày
- HS đọc ghi nhớ
- HS nêu
- Thực hành theo 2 bước
- HS làm vào vở, đổi chéo,
kiểm tra.
- HS làm vào vở
- HS sửa bài
- HS làm vào vở
- HS sửa bài
- HS lắng nghe
Tên bài dạy :Tiết 115 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố về phép cộng phân số
Rèn kó năng : Cộng phân số, trình bày lời giải bài toán.
TUẦN : 23
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
Kiểm tra kiến thức cũPHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Tiếp
theo)
- GV gọi 2 HS : 1 em làm bài tập 1a, b; 1 em làm bài
2a, b.
- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Thực hành (34’)
MĐ : HS làm đúng các bài tập
HT : Cá nhân
a/ GV ghi bảng : Tính :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 2 HS thực hiện, lớp làm
bảng con.
3
5
3
1
+ ;
+
4
4
2
5
- Cho 2 HS làm ở bảng lớp, lớp làm bảng con. Cho HS
kiểm tra lại kết quả, nêu lại cách cộng 2 phân số khác
mẫu số.
b/ BT1 :
- Cho HS làm bài
- GV kiểm tra kết quả, nhận xét.
BT2 :
- Cho HS làm vào vở
- GV chấm bài, nhận xét.
- Cho HS sửa bài
BT3 :
GV nêu từng yêu cầu, gợi ý HS rút gọn phân số sao
cho nếu 2 phân số cùng mẫu số tính, không cùng mẫu
số thì quy đồng mẫu số rồi tính.
BT4 :
- GV cho HS đọc đề toán, tóm tắt, rồi cho làm vào vở.
- Đáp số :
29
số đội viên.
35
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Dặn HS xem lại các bài tập đã làm để hiểu
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tên bài dạy :Tiết 116 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- 2 HS nêu cách cộng 2 phân
số cùng, khác mẫu số.
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS làm bảng con
- HS làm vào vở
- HS làm bảng phụ (2 em)
- HS làm vào vở, đổi chéo
kiểm tra
- HS làm vào vở, lưu ý tên
đơn vò
- HS nghe
TUẦN : 24
Củng cố về phép cộng phân số (PS), biết được tính chất kết hợp của phép
cộng PS.
Rèn kó năng cộng PS và vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng PS.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ LUYỆN TẬP
- GV kiểm tra 3 HS, mỗi em tính :
6
3
14
1
5
6
4
+ +
;
+ ;
+
5
5
5
4
7
45
9
- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài mới : LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Thực hành (34’)
MĐ : HS làm được các bài tập
HT : Cá nhân
BT1 : GV gợi ý, hướng dẫn HS tính theo mẫu SGK.
11
23
54
18
; b.
; c.
=
3
4
21
7
3
2
1
3
2
BT2 : GV lưu ý : cho HS tính ( + ) + và + (
8
8
8
8
8
1
+ ) => GV nêu tính chất kết hợp của phép cộng PS
8
- Đáp án : a.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm
vào bảng con
- HS làm vào vở nháp
- HS nêu kết quả và nhận xét
- HS nghe vài em lặp lại
BT3 : GV cho HS đọc đề, gợi ý cho HS tính chu vi hình
chữ nhật, rồi tính nửa chu vi hình chữ nhật.
- Cho HS tóm tắt – làm vào vở
- HS nêu từng phần theo gợi ý
- GV chấm, sửa bài, nhận xét.
và làm vào vở theo các bước
29
- Đáp số :
m.
- Sửa bài
30
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
GV nhận xét tiết học, dặn HS xem lại các bài tập đã
làm để nắm kiến thức.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS lắng nghe và thực hiện
TUẦN : 24
Tên bài dạy :Tiết 117 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
Nhận biết phép trừ hai phân số (PS) cùng mẫu số (MS).
Rèn HS trừ hai PS cùng MS đúng, thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV, HS : 2 băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm, rộng 4cm, thước, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ LUYỆN TẬP
- GV kiểm tra 2 HS : 1 em làm BT 2a/tr.128, 1 em làm
BT 1a dưới/tr.128.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới :PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
2. Hoạt động 2 : Thực hành trên băng giấy và hình
thành phép trừ 2 PS cùng MS (10’)
MĐ : HS nhận biết phép trừ 2 PS cùng MS
HT : Cá nhân
- GV cho HS dùng thước chia mỗi băng giấy thành 6
phần bằng nhau. Lấy 1 băng, cắt lấy 5 phần. Hỏi có
bao nhiêu phần của băng giấy ?
- Cho cắt lấy
3
5
từ băng giấy, đặt phần còn lại trên
6
6
băng giấy nguyên. Hỏi phần còn lại bằng bao nhiêu
phần băng giấy ?
- GV : Có
băng giấy.
- GV ghi :
5
3
2
băng giấy, cắt đi băng giấy còn
6
6
6
5 3
- (gợi ý từ băng giấy đã làm)
6 6
5 3
5−3
2
- =
=
6 6
6
6
- GV : Muốn kiểm tra phép trừ ta làm thế nào ?
- GV cho HS nhắc lại cách trừ 2 PS cùng MS, gọi HS
nhắc quy tắc trừ 2 PS cùng MS.
3. Hoạt động 3 : Thực hành (24’)
MĐ : HS biết cách trừ 2 PS cùng MS
HT : Cá nhân
BT1 :
- Cho HS nêu cách trừ hai PS cùng MS.
- Cho HS tự làm, GV chấm bài, cho HS sửa bài.
BT2 :
- GV gợi ý HS rút gọn 1 PS (trong phép cộng PS) để 2
PS cùng MS rồi trừ.
- VD : a/
2 3
2 1
1
- = - =
3 9
3 3
3
BT3 :
GV gợi ý HS :
Số huy chương vàng ... ? Vậy tổng số huy chương
đoàn giành được là PS mấy ?
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm
bảng con
- HS lấy 2 băng giấy thực hiện
theo yêu cầu.
- HS : có
5
băng giấy
6
- HS so sánh
- Còn
2
băng giấy
6
- HS : 5 – 3 = 2, lấy 2 là tử số,
6 là mẫu số được PS
2
6
- Thử lại bằng phép cộng
2
3
5
+ =
6
6
6
- 2 HS nêu quy tắc SGK
- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm
vở, đối chiếu, sửa.
- HS làm bài b, c, d vào vở
=> Tính số huy chương bạc, đồng bằng bao nhiêu phần
tổng số huy chương đoàn đã giành được ?
Cho HS làm vào vở.
GV chấm, sửa bài.
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại các bài tập đã làm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- HS :
5
19
tổng HC, ...
19
19
- HS :
19
5
14
=
19 19
19
- HS làm vào vở
- Chuẩn bò : Phép trừ PS (Tiếp
theo)
TUẦN : 24
Tên bài dạy :Tiết 118 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
Nhận biết phép trừ hai phân số (PS) khác mẫu số (MS).
HS thực hiện phép trừ hai PS khác MS đúng.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
Kiểm tra kiến thức cũ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
- GV gọi hai HS : mỗi em làm 2 bài của BT2/tr.129
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm
- Giới thiệu bài mới :PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
bảng con
2. Hoạt động 2 : Hình thành phép trừ hai PS khác
MS (9’)
MĐ : HS nhận biết phép trừ 2 PS trên
- GV nêu ví dụ SGK dạng bài toán : Muốn tìm số
đường còn lại ta làm thế nào ?
- Muốn thực hiện được phép trừ ta làm thế nào ?
- Cho HS – quy đồng MS được :
=>
4 2
12 10
2
- =
=
5 3
15 15 15
- GV nêu quy tắc trừ 2 PS khác MS, gọi HS đọc lại.
- HS đọc, trả lời câu hỏi
4 2
5 3
- HS : Đưa về phép trừ hai PS
cùng MS
4
12
2
10
=
;
=
5
15
3
15
3. Hoạt động 3 : Thực hành (25’)
- HS phát biểu cách trừ 2 PS
MĐ : HS biết cách trừ 2 PS khác MS
khác MS, 2 HS đọc lại
HT : Cá nhân
BT1 :
- GV gọi 2 HS lên làm bảng phụ. Cho HS sửa bài, nhắc
cách trừ 2 PS khác MS.
- Ví dụ :
4 1
12
5
7
- =
=
5 3
15 15
15
- Lớp làm vào vở nháp, đổi
chéo kiểm tra, sửa bài
- HS nhớ, trình bày
- HS có thể quy đồng 1 PS rồi
trừ (MSC : 16 tuỳ theo bài
tập)
- HS làm vở
BT2 :
- GV gợi ý tính :
20 3
20 3 x 4
20 12
8
1
- =
=
=
=
16 4
16 4 x 4
16 16
16
2
- GV chấm, sửa bài, tổng kết.
BT3 :
- GV cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt bài toán.
- HS tự làm vào vở
6 2
30 14
16
- Giải : - =
=
DT công viên
7 5
35 35
35
- ĐS :
4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét, tuyên dương. Dặn HS về xem lại
các bài tập đã làm ở lớp.
Chuẩn bò : Luyện tập
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
16
DTCV
35
- HS nghe
TUẦN : 24
Tên bài dạy :Tiết 119 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố, luyện tập phép trừ 2 phân số.
Rèn HS trừ 2, 3 phân số đúng, thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (Tiếp theo)
GV kiểm tra :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4
1
- Nêu cách trừ phân số khác mẫu số. Tính : 5 - 6
3 1
4
1
- Tính : 4 - 5 ; 5 - 10
GV nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài mới :LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Thực hành (34’)
MĐ : HS làm được các bài tập
HT : Cá nhân
a/ Ôn lý thuyết :
- GV gọi 2 HS lên bảng nêu cách trừ 2 phân số khác
mẫu số.
- Tính
3 2
2 3
b/ Thực hành :
- 1 HS nêu, thực hiện
- 1 HS thực hiện
- HS nhận xét
- HS làm bảng con, sửa
BT1 :
- Cho HS làm bảng con, cho sửa (nếu có sai)
BT2 :
- GV cho HS làm.
- GV chấm, cho sửa bài
3
5
=?
8 16
3
3x 2
6
=
=
8
8x2
16
3
5
6
5
1
- Vậy : =
=
8 16
16 16
16
- HS làm bảng con, đổi chéo
- HS làm vào vở
- HS lưu ý bài b và d chỉ quy
đồng 1 phân số
- HS kiểm chéo, sửa bài
- VD :
BT3 :
- GV hướng dẫn HS tính theo mẫu, viết số tự nhiên
dưới dạng phân số, quy đồng mẫu số, tính.
- VD :
37
37 36
1
-3=
=
12
12 12
12
BT4 :
- Cho HS đọc kó yêu cầu đề toán.
3
5
15 35
3
3: 3
=
15
15 : 3
1
1x 7
=
5
5x7
3
5
Vậy :
=
15 35
- VD : a/
1
5
;
5
35
7
1
=
;
35
7
7
5
=
35 35
=
5:5
1
=
35 : 5
7
1x 5
5
=
=
7x5
35
2
35
- HS nhớ rút gọn rồi tính
- HS có thể rút gọn 1 phân số
rồi tính nếu 2 phân số cùng
mẫu số
=
BT5 :
- GV gọi HS đọc đề.
- GV tóm tắt đề, gợi ý cách giải
Bài giải
Thời gian ngủ của bạn Nam trong ngày là :
5 1
3
- = (ngày)
8 4
8
3
Đáp số :
ngày
8
- HS làm vào vở, nộp chấm,
sửa bài
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về xem lại các bài
tập đã làm.
Chuẩn bò : Luyện tập chung
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
- 1 HS đọc
- HS làm vào vở
- HS có thể trao đổi tính :
3
3
ngày = x 24 = 9 giờ
8
8
- HS nghe
TUẦN : 24
Tên bài dạy :Tiết 120 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Củng cố về phép cộng, trừ phân số (PS). Biết tìm thành phần chưa biết trong
phép cộng và trừ PS.