Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập đạo hàm môn toán (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.91 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau
a) y = x3 − 2 x 2 + 3x + 4

b) y = sin x − cos x + tan x

c) y = x 4 + 2 x

d) y = cot x − 3 x + 2

Giải
a) Ta có
y ' = ( x3 − 2 x 2 + 3x + 4 ) = 3x 2 − 4 x + 3
'

b) Ta có
y ' = ( sin x − cos x + tan x ) = cos x + sin x +
'

1
cos 2 x

c) Ta có

(

)

1
x


'

y ' = x 4 + 2 x = 4 x3 +

d) Ta có
y ' = ( cot x − 3 x + 2 ) = −
'

1
−3
sin 2 x

Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau tại các điểm tương ứng.
a) y = − x3 + 3 x 2 − 4 x + 1 tại x0 = -1.
π
b) y = sin 2 x + cos x tại x0 = − .
4

c) y = x − 2 x tại x0 = 2 .
Giải
a) Ta có
y ' = ( − x3 + 3x 2 − 4 x + 1) = −3 x 2 + 6 x − 4 suy ra y ' (−1) = −3 − 6 − 4 = −13
'


b) Ta có
y ' = ( sin 2 x + cos x ) = 2cos 2 x − sin x
'

2

 π
 π
 π
suy ra y '  − ÷ = 2cos  − ÷− sin  − ÷ =
 4
 2
 4 2

c) Ta có
y' =

(

)

1

− 2 suy ra y ' ( 2 ) = 1 − 2 = 1 − 4 2
2 x
2 2
2 2

'

x − 2x =

Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau
2x − 1
x+2


a) y =

x2 + 3x − 1
b) y =
x +1

c) y = x 4 + 3 x 2 + 2

d) y = sin(2 x + 1) + cos(1 − x)

e) y = 3 x + 2

f) y = x 2 + 4 x + 1

g) y = tan( x 2 + 2 x + 1)

Giải
a) Ta có
5
 2 x − 1  ( 2 x − 1) ( x + 2 ) − ( 2 x − 1) ( x + 2 ) 2 x + 4 − 2 x + 1
y =
=
=
=
÷
2
2
2
 x+2 
( x + 2)

( x + 2)
( x + 2)
'

'

'

'

b) Ta có
'

 x 2 + 3x − 1  (2 x + 3)( x + 1) − ( x 2 + 3 x − 1) x 2 + 2 x + 4
'
y =
=
÷=
2
2
x
+
1
x
+
1
(
)
( x + 1)




c) Ta có
y ' = ( x 4 + 3x 2 + 2 ) = 4 x3 + 6 x
'

d) Ta có
y ' = ( sin(2 x + 1) + cos(1 − x) ) = 2cos(2 x + 1) + sin(1 − x)
'

e) Ta có


y' =

(

3x + 2 =

)

(

x2 + 4x + 1 =

'

3
2 3x + 2


f) Ta có
y' =

)

2x + 4

'

2 x2 + 4x + 1

=

x+2
x2 + 4x + 1

g) Ta có

(

)

'

y ' = tan( x 2 + 2 x + 1) =
1
x
=
=
2

2
cos ( x + 2 x + 1)
2x +

(

)

x2 + 2 x + 1

'

cos 2 ( x 2 + 2 x + 1)

2x x + 1
x cos 2 ( x 2 + 2 x + 1)



×