Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 08/10/08
Tiết :13 LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
2. Kó năng :
HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi,
cách làm tròn số.
3. Thái độ :
HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các
bài toán thực tế. Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phu, thước kẻ.
2. Chuẩn bò của HS :
Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước
thẳng, ê ke, bút dạ.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (9 ph)
HS1 : a) Phát biểu đònh lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
b) Thế nào là giải tam giác vuông ?
b) Làm bài tập 28 SGK(Tr. 89).
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
GV : Tiết học hôm nay các em vận dụng các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông để giải một số bài toán có liên quan.
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
30’
HOẠT ĐỘNG 1
(Luyện tập)
Bài 29. SGK(Tr. 89)
GV gọi một HS đọc đề toán
và vẽ hình trên bảng.
HS đọc đề toán.
HS : Dùng tỷ số lượng giác
Bài 29. SGK(Tr. 89)
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t13-h9-ci--13706295855258/ppo1369380456.doc
Trang - 1 -
250 m
α
A C
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
GV : Muốn tính góc α em
làm thế nào ?
GV : Gọi một HS lên bảng
thực hiện .
Bài 30. SGK(Tr. 89)
GV yêu cầu một HS đọc to
đề bài, gọi một HS lên bảng
vẽ hình.
Gợi ý : Trong bài này ∆ABC
là tam giác thường ta mới
biết hai góc nhọn và độ dài
BC. Muốn tính đường cao
AN ta phải tính được đoạn
AB (hoặc đoạn AC). Muốn
làm được điều đó ta phải tạo
ra tam giác vuông có chứa
AB (hoặc AC) là cạnh
huyền.
Hỏi : Muốn vậy ta phải làm
gì ?
GV : Em hãy kẻ BK ⊥ AC và
nêu cách tính BK.
GV gọi từng HS đứng tại chỗ
nêu cách tính:Tính số đo góc
KBH, tính AB, tính AN, tính
AC
GV ghi lại bài giải lên bảng.
Bài 31. SGK(Tr. 89)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập và hình vẽ.
Yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
Gợi ý : Kẻ thêm AH ⊥ CD
GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
GV yêu cầu đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.
Hỏi : Qua bài tập 30 và 31
vừa chữa, để tính cạnh, góc
còn lại của một tam giác
cos α.
HS lên bảng tính :
'3738α
7812,0
321
250
BC
AB
αcos
0
≈⇒
===
Một HS đọc to đề toán.
Một HS lên bảng vẽ hình.
K
30
0
N
38
0
11cm
C
B
A
HS : Từ B kẻ đường vuông
góc với AC (hoặc từ C kẻ
đường vuông góc với AB).
HS lên bảng kẻ BK ⊥ AC và
nêu cách tính BK.
Lần lượt từng HS đứng tại
chỗ trả lời cách tính :Tính số
đo góc KBH, tính AB, tính
AN, tính AC.
HS hoạt động nhóm bài 31.
Bảng nhóm :
H
74
0
54
0
9,6cm
D
8cm
C
B
A
………………………………………………………
………………………………………………………
HS nhận xét bài làm của
nhóm bạn trên bảng.
HS : Ta kẻ thêm đường
vuông góc để đưa về giải
tam giác vuông.
Giải :
'3738α
7812,0
321
250
BC
AB
αcos
0
≈⇒
===
Bài 30. SGK(Tr. 89)
Xét tam giác vuông BCK có
µ
C
= 30
0
⇒
·
KBC
= 60
0
⇒ BK = BC.sinC = 11.sin30
0
= 5,5 (cm).
Có
·
KBA
=
·
KBC
–
·
ABC
⇒
·
KBA
= 60
0
– 38
0
= 22
0
Trong tam giác vuông BKA:
AB =
·
0
KBA
BK 5 5
5 932cm
22
,
,
cos cos
= ≈
AN = AB.sin38
0
≈
5,932.sin38
0
≈ 3,652 (cm).
Trong tam giác vuông ANC,
AC =
0
30sin
652,3
Csin
AN
≈
≈
7,304 (cm).
Bài 31. SGK(Tr. 89)
a) Tính AB :
Xét tam giác vuông ABC có:
AB = AC. sinC = 8. sin54
0
≈
6, 472 (cm)
b) Tính ADC :
Từ A kẻ AH ⊥ CD.
Xét tam giác vuông ACH :
AH = AC. SinC = 8. sin74
0
≈
7, 690 (cm).
Xét tam giác vuông AHD :
SinD =
6,9
690,7
AD
AH
=
SinD ≈ 0, 8010 ⇒
µ
D
≈ 53
0
13’ ≈ 53
0
.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t13-h9-ci--13706295855258/ppo1369380456.doc
Trang - 2 -
B
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
thường, ta cần làm gì ?
3’
HOẠT ĐỘNG 2
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập :
GV : Các em hãy phát biểu đònh lý về cạnh
và góc trong tam giác vuông.
Để giải một tam giác vuông ta cần biết số
cạnh và góc của tam giác vuông như thế
nào ?
HS trả lời câu hỏi :
………………………………………………………………………
…… cần biết hai yếu tố, trong đó phải có ít
nhất một yếu tố về cạnh.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm các bài tập : 32 (SGK-Tr.89) bài 59, 60, 61, 68 - SBT(Tr.88-89).
Tiết sau luyện tập.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t13-h9-ci--13706295855258/ppo1369380456.doc
Trang - 3 -