Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

T20 - H9.CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.85 KB, 5 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Chương II
ĐƯỜNG TRÒN
Ngày soạn : 05 / 11/ 08
Tiết : 20 §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
– HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương.
– HS nắm được đònh nghóa đường tròn, các cách xác đònh một đường tròn, đường tròn ngoại
tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
– HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng :
– HS biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một
điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn.
3. Thái độ :
– Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. Tư duy linh hoạt. Biết vận dụng kiến thức vào
thực tế.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên :
– SGK, Giáo án, Bảng phụ, một tấm bìa hình tròn, com pa, thước thẳng.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của học sinh :
– Ôn lại đònh nghóa đường tròn đẫ học ở lớp 6. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con,
bảng nhóm, compa, thước thẳng.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra)
3. Giảng bài mới :


Giới thiệu bài : (3 ph)
GV : Giới thiệu các chủ đề chính của chương và các kỹ năng HS cần đạt được.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t20-h9-cii--13706295909298/smo1369380456.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
8’
HOẠT ĐỘNG 1
GV : Vẽ và yêu cầu HS vẽ
đừng tròn tâm O bán kính R.
GV yêu cầu HS nêu đònh
nghóa đường tròn.
GV treo bảng phụ giới thiệu
ba vò trí của điểm M đối
đường tròn (O, R)
Hỏi : Em hãy cho biết các hệ
thức liên hệ giữa độ dài đoạn
OM và bàn kính R của đường
tròn O trong từng trường hợp.
GV sửa chữa và ghi hệ thức
dưới mỗi hình.
GV vẽ hình 53 trên bảng và
cho HS làm SGK(Tr.98).
H
K
O
GV cho HS nhận xét bài làm
của bạn.

HS : Vẽ đường tròn tâm bán
kính R (= 2 cm) vào vở.
HS : Nêu đònh nghóa đường
tròn ……
HS quan sát hình vẽ.
HS trả lời :
– Điểm M nằm ngoài đường
tròn (O, R) ⇔ OM > R.
– Điểm M nằm trên đường
tròn (O, R) ⇔ OM = R.
– Điểm M nằm trong đường
tròn (O, R) ⇔ OM < R.
HS cả lớp làm SGK(Tr.98).
Một HS lên bảng :
Điểm H nằm bên ngoài
đường tròn (O) ⇒ OH > R.
Điểm K nằm trong đường
tròn (O) ⇒ OK < R.
Từ đó suy ra OH > OK, do
đó
·
·
OKH OHK>
(đònh lí về
góc và cạnh đối diện trong
tam giác).
HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
1. Nhắc lại về đường tròn
RO

Đònh nghóa. SGK(Tr. 97)
Vò trí tương đối của điểm M
đôùi với đường tròn (O, R) :
– Điểm M nằm ngoài đường
tròn (O, R) ⇔ OM > R.
– Điểm M nằm trên đường
tròn (O, R) ⇔ OM = R.
– Điểm M nằm trong đường
tròn (O, R) ⇔ OM < R.
10’
HOẠT ĐỘNG 2
GV : Qua đònh nghóa một
đường tròn được xác đònh khi
biết những yếu tố nào ?
GV bổ sung thêm : … biết
HS :
Một đường tròn được xác
đònh khi biết tâm và bán
kính.
2. Cách xác đònh đường tròn
Một đường tròn được xác
đònh khi :
– Biết tâm và bán kính.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t20-h9-cii--13706295909298/smo1369380456.doc
Trang - 2 -
M
M
M
OO
O

M
M
M
OO
O
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
một đoạn thẳng là đường
kính của đường tròn. (nếu
HS chưa trả lời được).
GV cho HS hoạt động nhóm:
Nhóm chẵn làm .
Nhóm lẻ làm .
GV theo dõi giúp đỡ các
nhóm.
GV thu hai bảng nhóm sửa
chữa trước lớp để thành một
bài giải hoàn chỉnh.
GV cho HS đọc phần chú ý
trong SGK(Tr.98).
GV giới thiệu đường tròn
ngoại tiếp, tam giác nội tiếp
đường tròn.
Biết một đoạn thẳng là
đường kính của đường tròn.
HS hoạt động nhóm :
Nhóm chẵn :
O'
B
A
O

Có vô số đường tròn đi qua A
và B. Tâm của các đường
tròn đó nằm trên đường trung
trực của AB (vì có OA =
OB).
Nhóm lẻ :
Qua ba điểm không thẳng
hàng, ta vẽ được một và chỉ
một đường tròn đường tròn.
HS đọc phần chú ý
SGK(Tr.998) kể cả phần
chứng minh .
HS chú ý lắng nghe ……………
– Biết một đoạn thẳng là
đường kính của đường tròn.
– Qua ba điểm không thẳng
hàng, ta vẽ được một và chỉ
một đường tròn.
Đường tròn ngoại tiếp, tam
giác nội tiếp đường tròn.
SGK(Tr.99)
C
B
A
O
6’
HOẠT ĐỘNG 3
GV yêu cầu HS làm
SGK(Tr.99), sau đó nêu
nhận xét.

GV cho HS đọc kết luận
SGK(Tr.99).
HS làm SGK(Tr.99), một HS
lên bảng :
Ta có OA = OA’ mà OA = R
nên OA’ = R ⇒ A’ ∈ (O, R).
Đường tròn là hình có tâm
đối xứng. Tâm của đường
tròn là tâm đối xứng của
đường tròn đó.
3. Tâm đối xứng
SGK(Tr.99)
B
A
O
6’
HOẠT ĐỘNG 4
GV yêu cầu HS lấy miếng
bìa hình tròn, sau đó thực
hiện theo các yêu cầu sau :
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV .
……………………………………………………….
4. Trục đối xứng
SGK(Tr.99)
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t20-h9-cii--13706295909298/smo1369380456.doc
Trang - 3 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Vẽ một đường thẳng đi qua
đi qua tâm của miếng bìa

hình tròn.
Gấp miếng bìa hình tròn đó
theo đường thẳng vừa vẽ.
Có nhận xét gì ?
GV cho HS làm SGK(Tr.99)
GV cho ba HS đọc kết luận
trong SGK(Tr.99).
HS trả lời :
Hai phần bìa hình tròn trùng
nhau.
Đường tròn là hình có trục
đối xứng.
Đường tròn có vô số trục đối
xứng.
HS làm SGK(Tr.99) :
Có C và C’ đối xứng nhau
qua AB nên AB là trung trực
của CC’, có O ∈ AB. Suy ra
OC’ = OC = R ⇒ C’ ∈
(O,R).
Ba HS đọc kết luận
SGK(Tr.99).
BA
O
9’
HOẠT ĐỘNG 5
Củng cố, hướng dẫn giải bài
tập.
 GV cho HS làm bài tập 2
SGK(Tr.100).

GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập : Cho ∆ABC (Â = 1v)
đường trung tuyến AM . C/m
A, B, C cùng thuộc một
đường tròn.
 Hướng dẫn giải bài tập 3
(SGK-Tr.100) :
Câu a : Tương tự như bài tập
vừa giải.
Câu b : Dựa vào tính chất :
Nếu tam giác có trung tuyến
ứng với một cạnh bằng nửa
độ dài cạnh đó thì tam giác
đó là tam giác vuông.
HS làm bài 2. SGK(Tr.100) :
HS nối (1) – (5) , (2) – (6) ,
(3) – (4).
HS làm bài tập trên bảng :
∆ABC (Â = 1v) . Trung
tuyến AM, suy ra AM = BM
= CM (đònh lý) do đó A, B, C
∈ (M).
C
B
A
O
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Học và nhớ kó lý thuyết, thuộc các đònh lí, kết luận.
• Làm các bài tập : 1, 3, 4 - SGK(Tr.99, 100). Bài 3, 4, 5 SBT(Tr.128)
• Tiết sau luyện tập.

IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t20-h9-cii--13706295909298/smo1369380456.doc
Trang - 4 -
Trửụứng THCS Nguyeón Hueọ Naờm hoùc : 2008 - 2009

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t20-h9-cii--13706295909298/smo1369380456.doc
Trang - 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×