Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T2 - H9.CI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.44 KB, 3 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 25 /8 /08
Tiết : 02 §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
 TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt)
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 (SGK/Tr.64).
2. Kó năng :
HS biết thiết lập các hệ thức : ah = bc ;
222
c
1
b
1
h
1
+=
dưới sự dẫn dắt của GV.
3. Thái độ :
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập. Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh
hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, quy tắc.
2. Chuẩn bò của HS :
Ôn lại tính chất về đẳng thức số, quy tắc chuyển vế, đổi dấu của đẳng thức số. Đầy đủ dụng
cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (6ph)


HS : a) Viết hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, hệ thức
liên quan tới đường cao.
b) Làm bài tập 2 (SGK/Tr.69).
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : (1ph)
GV : Các em đã biết hai hệ thức trong tam giác vuông, tiết học này chúng ta sẽ thiết
lập hai hệ thức về mối quan hệ giữa đường cao này với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
17’
HOẠT ĐỘNG 1
 GV vẽ hình 1 (SGK), giới
HS nghe GV giới thiệu đònh ĐỊNH LÝ 3 (SGK/Tr.117)
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t2-h9-ci--13706295939755/zcy1369380464.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
thiệu đònh lý 3 (SGK/Tr.66).
Gọi ba HS nhắc lại đònh lý.
Yêu cầu một HS lên bảng ghi
hệ thức theo nội dung đònh lý.
* GV cho HS hoạt động nhóm
chứng minh đònh lý 3. Nhóm
1, 3, 5 chứng minh bằng
phương pháp diện tích, nhóm
2, 4, 6 chứng minh bằng tam
giác đồng dạng.
Gợi ý (nhóm chẵn) :
b.c = a.h


c
h
a
b
=

AB
AH
BC
AC
=

(Cặp tam giác nào đồng
dạng?)
GV thu kết quả của hai nhóm
(chẳn, lẻ) cho HS nhận xét.
Củng cố
GV vẽ hình 6 (SGK/Tr.69).
Yêu cầu HS tính x, y trên
bảng con.
7
5
y
x
GV thu chấm một số bài của
HS.
lý.
Ba HS nhắc lại đònh lý.
HS lên bảng ghi hệ thức liên

hệ : bc = ah.
HS hoạt động theo nhóm.
Nhóm lẻ : ∆ABC vuông tại A,
đường cao AH nên :
S
ABC
=
2
1
AB.AC =
2
1
b.c. (1)
S
ABC
=
2
1
AH.BC =
2
1
a.h (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
2
1
b.c. =
2
1
a.h ⇔ bc = ah.
Nhóm chẳn : Xét ∆ABC

(vuông tại A) và ∆AHC
(vuông tại H) có
·
ACB
=
·
ACH

nên ∆ABC ∆HAC (g-g)
do đó :
:hay
AB
AH
BC
AC
=
h.ac.b
c
h
a
b
=⇔=
HS nhận xét bài làm của hai
nhóm.
……………………………………………………………
HS làm bài tập 3 theo yêu cầu
của GV.

74
35

x
357.5xy
7475y...
22
=⇒
==
=+=
HS nhận xét bài làm của bạn.
…………………………………………………………
h
a
b'
b
c'
c
H
C
B
A
bc = ah
Chứng minh :
Xét ∆ABC (vuông tại A)
và ∆AHC (vuông tại H) có
ACB = ACH nên ∆ABC
đồng dạng ∆HAC (g-g) do
đó :
:hay
AB
AH
BC

AC
=
h.ac.b
c
h
a
b
=⇔=
10’
HOẠT ĐỘNG 2
GV giới thiệu đònh lý 4, yêu
cầu HS dựa vào hình vẽ ghi
biểu thức liên hệ.
GV gợi ý chứng minh đònh lý
qua sơ đồ :
HS làm theo yêu cầu của GV.
222
c
1
b
1
h
1
+=
HS chứng minh đònh lý :
Theo đònh lý 3 ta có :
…………………………………………………………
ĐỊNH LÝ 4 . (SGK/Tr.67)
222
c

1
b
1
h
1
+=
Chứng minh :
Theo đònh lý 3 ta có :
ah = bc
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t2-h9-ci--13706295939755/zcy1369380464.doc
Trang - 2 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
bcah
cbha
a
cb
h
cb
cb
h
cb
bc
h
1
c
1
b
1
h
1

2222
2
22
2
22
22
2
22
22
2
222
=

=

=

+
=

+
=

+=
GV kết luận : Xuất phát từ hệ
thức ah = bc đi theo chiều
mũi tên ta sẽ chứng minh
được đònh lý.
GV cho HS làm ví dụ 3
(SGK/Tr.67).

GV nêu chú ý như
(SGK/Tr.67).
(Chứng minh đònh lý theo
chiều mũi tên ngược lại).
HS làm ví dụ 3 :
Gọi đường cao xuất từ đỉnh
góc vuông của tam giác này là
h. Theo hệ thức giữa đường
cao ứng với cạnh huyền và hai
cạnh góc vuông ta có:
).cm(8,4
10
8.6
h
10
8.6
86
8.6
h
8
1
6
1
h
1
2
22
22
22
2

222
==⇒
=
+
=⇒
+=
22
22
2
22222
2222
cb
cb
h
1
cbh)cb(
cbha
+
=⇒
=+⇒
=⇒
Từ đó ta có :
222
c
1
b
1
h
1
+=

Ví dụ 3. (SGK/Tr.67)
Chú ý : (SGK/Tr.67).
8’
HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
GV vẽ hình 7 và cho HS hoạt động nhóm bài
tập 4 (SGK/Tr.69), sau đó từng cá nhân trình
bày bài làm của mình vào vở bài tập. Một
HS lên bảng trình bày.
1
2
y
x
GV thu chấm một số bài làm của HS.
HS hoạt động nhóm bài tập 4.
HS trình bày bài làm của mình vào vở bài
tập.
………………………………………………………………………………………
2
2
= 1.x ⇔ x = 4
y
2
= x(1 + x) = 4(1 + 4) = 20 ⇒ y =
20
HS nhận xét bài làm của HS trình bày trên
bảng.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
 Nắm chắc các đònh lý đã học, chứng minh được các đònh lý.
 Làm các bài tập : 5, 6, 7, 8, 9. SGK(Tr.69 + 70).

 Tiết sau luyện tập.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t2-h9-ci--13706295939755/zcy1369380464.doc
Trang - 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×