Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Lời giải đề thi ĐH số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.86 KB, 5 trang )

ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TPHCM-KHỐI A,B
Câu I:
4 2
2y x x
= −
1a) Khảo sát và vẽ:
 TXĐ:
¡

3
' 4 4y x x= −

2
' 0 0 1
'' 12 4
1 5
" 0
9
3
y x x
y x
y x y
= ⇔ = ∨ = ±
= −
= ⇔ = ± ⇒ = −
=> Điểm uốn
1 2
1 5 1 5
; , ;
9 9
3 3


I I
   
= − = − −
 ÷  ÷
   
 BBT:
 Đồ thò:
1b. Biện luận số nghiệm:
Ta có :
4 2
2 0x x m
− − =
4 2
2x x m
⇔ − =
Dựa vào đồ thò (C) ta kết luận :
 m< -1: vô nghiệm.
 m= -1: 2 nghiệm.
 -1< m < 0: 4 nghiệm.
 m= 0: 3 nghiệm.
 m> 0: 2 nghiệm.
Câu II:
Cho
1 1
2.4 5.2 0
x x
m
− −
− + =
(1)

2a. Giải (1) khi m = 2:
Đặt
1
2
x
t

=
Điều kiện
1
2
t

(vì
1 1x − ≥ −
)
Khi đó (1) trở thành :
2
2 5 0t t m
− + =
(*)
Với m=2 : (*) trở thành:
2
2 5 2 0t t
− + =
1
2
2
t t
⇔ = ∨ =

Vậy (1)
1 1
1
2 2 2
2
x x− −
⇔ = ∨ =
1 1 1 2 1 1
4 0
x x x
x x
⇔ − = ∨ − = ∨ − = −
⇔ = ∨ =
2b. Tìm m để (1) có nghiệm:
Ta có: (*)
2
2 5t t m
⇔ − = −
Xem hàm số :
2
2 5y t t
= −
trên
1
[ , )
2
+∞
' 4 5
5
' 0

4
y t
y t
= − +
= ⇔ =
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta được:
(1) có nghiệm

(*) có nghiệm trong
1
[ , )
2
+∞

25
8
m

Câu III:
3a. Tính :
10
2
5 1
dx
I
x
=



Ta có:
10
10
2
2
2 5 2 8
5 1
5 5 5
2 5 1
I dx x
x
= = − =


3b. Tính
ln
1
e
J x xdx=

Đặt u = lnx
1
du dx
x
⇒ =
dv = xdx, chọn
2
2
x
v

=
2
1
ln
2 2
1
1
e
e
x
J x xdx⇒ = −

2 2
2
1 1
2 4 4
1
e
e e
x
+
= − =
Câu IV:
4a. Tìm số cách chọn 4 viên bi có ít nhất 1 viên bi trắng:
Nếu không phân biệt màu thì số cách chọn 4 viên bi là:
4
14
C
Số cách chọn 4 viên bi màu đen:
4

6
C
Vậy số cách chọn 4 viên bi trong đó có ít nhất 1 viên trắng:
4 4
14 6
986C C
− =
(cách)
4b. Tìm số cách chọn 4 viên bi cùng màu:
 Số cách chọn 4 viên bi trắng:
4
8
C
 Số cách chọn 4 viên bi đen:
4
6
C
Vậy số cách chọn 4 viên bi cùng màu :
4 4
8 6
C C
+
= 85 (cách)
Câu Va:
A(1, 2), B(0, 1), C(-2, 1)
Va.1) Phương trình AB:
0 1
1 0
1 0 2 1
x y

x y
− −
= ⇔ − + =
− −
Va.2) CH qua C và nhận
( 1, 1)AB
= − −
uuur
làm pháp vectơ nên có phương trình:
1( x + 2 ) + 1(y - 1) = 0


x + y + 1 = 0
Va.3) Gọi I (x, y) là tâm đường tròn:
Ta có :
2 2
2 2
IA IB
IB IC

=


=



− + − = + −




+ − = + + −


= −

⇔ ⇒ −

=

2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) ( ) ( 1)
( 1) ( 2) ( 1)
1
( 1,3)
3
x y z x y
x y x y
x
I
y
Bán kính R = IA =
5
.
Suy ra phương trình đường tròn cần tìm:
(x + 1)
2
+ (y - 3)
2

= 5.
Câu Vb:
1. Chứng minh
( )AH SBC

và tính AH:
Ta có :
( )BC SAB BC AH
⊥ ⇒ ⊥

SB AH

SAB

vuông cho:
S
A
a
a
H
B
O
C
D
I

2 2 2
2 2 2
2
2

1 1 1
1 1 7
6 6
6 42
7 7
AH AS AB
a a a
a a
AH AH
= +
= + =
⇒ = ⇒ =
2. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD):
Hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC.
=> Góc của SC và (ABCD) là
·
SCA
.
Ta có:
·
6
3
2
SA a
tgSCA
AC
a
= = =
·
60SCA⇒ = °

3. Tính khoảng cách từ O đến (SBC):
Ta có:
( )AH SBC

AH HC
⇒ ⊥
.Vẽ
OI AC


( )OI SBC


OI là khoảng cách từ O đến (SBC)

42
2 14
AH a
OI
= =
(đường trung bình)

×