Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi ĐH số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.4 KB, 2 trang )

ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HCM-KHỐI A , B
A. PHẦN BẮT BUỘC
CÂU 1:
Cho hàm số
4 2
2y x x= −
1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số
1b. Dựa vào đồ thò (C) ,hãy biện luận theo tham số m số nghiệm
của phương trình :
4 2
2 0x x m− − =
CÂU 2:
Cho phương trình
1 1
2.4 5.2 0
x x
m
− −
− + =
(1) với m là tham số
2a. Giải phương trình ứng với m=2
2b. Xác đònh tất cả các giátrò của tham số m để phương trình (1)
có nghiệm
CÂU 3:
Tính các tích phân sau:
3a.
10
2
5 1
dx
I


x
=


3b.
1
ln
e
J x xdx=

CÂU 4:
Một hộp đựng 14 viên bi có trọng lượng khác nhau trong đó có 8 viên bi trắng và
6 viên bi đen.Người ta muốn chọn ra 4 viên bi .Tìm số cách chọn trong mỗi trường hợp
sau:
4a. Trong 4 viên bi được chọn ra phải có ít nhất 1 viên bi trắng.
4b. Tất cả 4 viên bi được chọn ra phải có cùng màu
B.PHẦN TỰ CHỌN
(Thí sinh chọn một trong hai câu 5A hoặc 5B)
CÂU 5A:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với các đỉnh
A(1,2) , B(0,1) và C(-2,1).
5A1. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB
5A2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao CH của tam giác
ABC.
5A3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
CÂU 5B:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông
góc với đáy và SA=
6a
5B1. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB.Chứng minh rằng AH

vuông góc với mặt phẳng (SBC) và tính AH
5B2. Tính góc giữa đøng thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
5B3. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ O đến
mặt phẳng(SBC)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×