Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Lời giải đề thi DDH số 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.14 KB, 5 trang )

ĐẠI HỌC DÂN LẬP NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TPHCM
Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
= − + + = − − − −
2 3 2
( 1) ( 4) 6 9 4y x x x x x
 TXĐ: D = R
= − − −
= −

= ⇔

= −

= − −
= ⇔ = − ⇒ = −
2
' 3 12 9
1
' 0
3
'' 6 12
" 0 2 2
y x x
x
y
x
y x
y x y
Điểm uốn :( -2, -2)
 BBT:


 Đồ thò :
2) Dùng đồ thò (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
+ + = + +
2 2
( 1) ( 4) ( 1) ( 4)x x m m
⇔ − + + = − + +
2 2
( 1) ( 4) ( 1) ( 4)x x m m
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d) có phương
trình :
= − + +
2
( 1) ( 4)y m m
- Số giao điểm là số nghiệm của phương trình .
 Biện luận:
− + + < − ⇔ + > ⇔ >
2 2
( 1) ( 4) 4 ( 3) 0 0m m m m m
: 1 nghiệm
− + + < − ⇔ = ∨ = −
2
( 1) ( 4) 4 0 3m m m m
: 2 nghiệm
− < − + + < ⇔ − < <
2
4 ( 1) ( 4) 0 4 0m m m
: 3 nghiệm
− + + = ⇔ = − ∨ = −
2
( 1) ( 4) 0 1 4m m m m

: 2 nghiệm
− + + > ⇔ < −
2
( 1) ( 4) 0 4m m m
:1 nghiệm
Câu II:
1. Giải phương trình:
+ − = − + −
2
( 3)(1 ) 5 2 7x x x x
Phương trình
2 2
2 3 5 2 7x x x x
⇔ + − = + −
Đặt:
= + −
2
t 2 7x x
0

Khi đó phương trình trở thành:
+ = ⇔ − + =
⇔ = ∨ =
2 2
4 5 5 4 0
1 4
t t t t
t t
Do đó :



+ − = + − =



+ − =

+ − = 

2 2
2
2
2 7 1 2 8 0
2 23 0
2 7 4
x x x x
x x
x x
⇔ = ∨ = − ∨ = − ±
2 4 1 2 26x x x
2. Giải hệ phương trình :

+ + =


− + =


2 2
2 2

2 2 5
3 3
x xy y
x xy y
Vì x = 0 không là nghiệm nên đặt y = kx.
Khi đó hệ trở thành:





2 2
2 2
x (1 + 2k + 2k ) (1)
x (3 - k + k ) (2)
(1) chia (2) ta được :
+ +
=
− +
2
2
1 2 2 5
3 3
k k
k k
⇔ + − = ⇔ = ∨ = −
2
11 12 0 1 12k k k k
 Thế k = 1 vào (2) ta được:
= ⇒ =


= ⇔

= − ⇒ = −

2
1 1
1
1 1
x y
x
x y

 Thế k = -12 vào (2) ta được :

= ⇒ = −
= ⇔

= − ⇒ =


2
53 12 53
53
53 12 53
x y
x
x y
Tóm lại hệ có 4 nghiệm:
(1, 1), (-1, -1),


( 53, 12 53)
,

( 53,12 53)
Câu III:
1. Tính

=
+ + +

1
3 2
0
1
1
x
I dx
x x x
Ta có:
− − + − +
= =
+ + + + + + +
2
3 2 2 2
1 1 1 ( 1)
1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x
x x x x x x x
   

⇒ = − = + − + =
 ÷
 
+ +
   

1
1
2
2
0
0
1 1 1
ln 1 ln( 1) ln 2
1 1 2 2
x
I dx x x
x x
2. Tính
π
2
= −

(1 cos ) sin .
0
n
J x x dx
Đặt:
= − ⇒ =
1 cos sint x dt xdx

Đổi cận:
= ⇒ =
0 0x t
π
= ⇒ =
2
1x t
+
⇒ = = =

+ +
1
1
1
1
1 1
0
0
n
t
n
J t dt
n n
Câu IV:
1. Giải phương trình:
− =
3 3
sin cos cos2x x x
Phương trình
⇔ − + = −

2 2
(sin cos )(1 sin cos ) cos sinx x x x x x
(sin cos )(1 sin cos sin cos ) 0
sinx - cosx = 0 (1)
1 + sinxcosx + sinx + cosx = 0 (2)
x x x x x x⇔ − + + + =




 (1)
π
⇔ = ⇔ = + π
1
4
tgx x k
 Giải (2) bằng cách đặt
π
 
= + = +
 ÷
 
sin cos 2 sin
4
t x x x
Điều kiện:
≤ 2t
Khi đó phương trình (2) trở thành:

+ + =

⇔ + + = ⇔ = −
2
2
1
1 0
2
2 1 0 1
t
t
t t t
Do đó :
π
 
+ = −
 ÷
 
2 sin 1
4
x
π
 
⇔ + = −
 ÷
 
π

= − + π




= π + π

2
sin
4 2
2
2
2
x
x k
x k
Tóm lại phương trình có nghiệm:
π π
= + π∨ = − + π∨ = π + π (κ∈ )
¢2 2
4 2
x k x k x k
2. Có bao nhiêu cách xếp lòch thi đấu:
 Số cách chọn 3 kỳ thủ đội A:
3
C
5
 Số cách chọn 3 kỳ thủ đội B:
3
C
5
 Số cách xếp 3 cặp thi đấu là:
P
3
Vậy số cách xếp lòch thi đấu là:

3 3
C + C .P
3
5 5
= 600 (cách)
Câu V:
(S):
+ + − − − + =
2 2 2
x 2 2 4 2 0y z x y z
(D:
− + + =


− + + + =

2 3 0
2 2 3 0
x y z
x y z
1. Tính khoảng cách tâm I của (S) đến (D):
(S) có tâm I(1, 1, 2), bán kính R = 2.
(D) có vectơ chỉ phương
=
r
(2,2,1)a
Gọi
α
( )
là mặt phẳng qua I và vuông góc với (D):

α
⇒ − + − + − =
⇔ + + − =
( ) : 2( 1) 2( 1) ( 2) 0
2 2 6 0
x y z
x y z
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I xuống (D).

=

− + + =


 
⇒ − + + + = ⇔ =
 
 
+ + − =


= −


 
⇒ −
 ÷
 
⇒ = =
5

3
2 2 3 0
5
: 2 2 3 0
3
2 2 6 0
2
3
5 5 2
, ,
3 3 3
( ,( )) 8
x
x y z
H x y z y
x y z
z
H
d I D IH
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa (D) và tiếp xúc (S).
 Mặt phẳng
β
( )
chứa (D) nên phương trình có dạng:
− + + + − + + + =
⇔ − + − + + + + =
( 2 2 3) ( 2 2 3) 0
( 2 ) ( 2 ) (2 2 ) 3 3 0
m x y z n x y z
m n x n m y m n z m n

(m và n không đồng thời bằng 0)
 Mặt phẳng
β
( )
tiếp xúc (S):
β
⇔ =
+
⇔ =
+
⇔ + = +
⇔ + = +
⇔ = ⇔ = ∨ =
2 2
2 2
2 2 2
( , )
6 6
2
9 9
( )
2 0 0 0
d I R
m n
m n
m n m n
m n m n
mn m n
Suy ra có 2 đáp số:
β

( )
:
− + + =
2 2 3 0x y z

hay
β
( )
:
− + + + =
2 2 3 0x y z
.

×