Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Lời giải đề thi ĐH số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.14 KB, 6 trang )

ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN HIẾN –Khối A
Câu I:
Cho:
2
( 1)( )y x x mx m= − + +
(1)
1) Khảo sát hàm số (1) tương ứng với m= -2:
2
3 2
( 1)( 2 2)
3 2
= − − −
= − +
y x x x
y x x
• Tập xác đònh : D = R

2
' 3 6 3 ( 2)= − = −y x x x x
0
' 0
2
=

= ⇔

=

x
y
x



'' 6 6= −y x
" 0 1 0= ⇔ = ⇒ =y x y

Điểm uốn : I(1, 0)
• BBT:
• Đồ thò:
Điểm đặc biệt :
2) Tìm m để đồ thò (1) tiếp xúc trục hoành. Xác đònh toạ độ tiếp điểm.
Ta có :
3 2
( 1)y x m x m= + − −
(1)
Đồ thò (1) tiếp xúc trục hoành
3 2
2
x +(m-1)x -m=0 (2)
3x +2(m-1)x=0 (3)






có nghiệm .
[ ]
0
(3) 3 2( 1) 0
2( 1)
3

x
x x m
m
x
=


⇔ + − = ⇔


= −

Thay vào (2) :
3 3
3 3 2
2
0 0
2( 1) 8 4
( 1) ( 1) 0
3 27 9
4( 1) 27 0 4 12 15 4 0
( 4)(4 4 1) 0
4
1
2
x m
m
x m m m
m m m m m
m m m

m
m
= ⇒ =

= − ⇒ − − + − − =
⇔ − − = ⇔ − − − =
⇔ − + + =
=




= −

Hoành độ tiếp điểm là :
0 0
4 2
1
1
2
m x
m x
m x
= ⇒ =
= ⇒ = −
= − ⇒ =
Vậy đồ thò (C) tiếp xúc Ox khi:
m= 0, m= 4,
1
2

m = −
Toạ độ tiếp điểm tương ứng là: (0, 0), (-2, 0), (1, 0)
Câu II :
+
− + + + + >
1 2
4 2( 2).2 2 2 0
x x
m m m
1) Giải bất phương trình khi m= 1:
Đặt
= 2
x
t
. Điều kiện t > 0.
Khi đó bất phương trình trở thành:
− + + + + >
2 2
4( 2) 2 2 0m t m mt
(*)
Khi m= 1, (*) trở thành :




< < −
− + > ⇔
> +
2
0 6 31

12 5 0
6 31
t
t t
t
Nghóa là: Bất phương trình




< −

> +
2 6 31
2 6 31
x
x





< −
> +

2
2
log (6 31)
log (6 31)
x

x
2) Tìm m để bất phương trình thoả
∀ ∈
¡x
Đặt
= − + + + +
2 2
( ) 4( 2) 2 2f t m t m mt
Bất phương trình thoả
∀ ∈¡x
.
⇔ ∀





∆ ∧ ≤










1 2 1 2
f (t) > 0 thoả t >0

'< 0
S
' = 0 0
2
' > 0
t < t < 0 ( với t ,t là nghiệm của f(t) =0 )
' 0
S
' = 0 0
2
' 0
(0) 0
0
2
af
S


∆ <


∆ ∧ ≤





∆ >








<



− +
⇔ <
7 7
3
m
Câu III:
Chứng minh rằng

ABC đều khi và chỉ khi:
= ++
2 3 3 3
3 2 (sin sin sin )S r A B C
Ta có:
= ++
2 3 3 3
3 2 (sin sin sin )S r A B C

 
 ÷
 
⇔ = + +

⇔ = + +
3 3 3
2
3 3 3
3 3 3
3
2
4 8 8 8
3
abc a b c
R
R R R R
abc a b c
p dụng BĐT Côsi:
+ + ≥ =
3 3 3 3 3 33
3 3a b c a b c abc
Vậy hệ thức chỉ thoả khi dấu “ = ” xảy ra.

⇔ = = ⇔ ∆
a b c
ABC đều (đpcm)
Câu IV:
Tính
π
=
+

2
3

0
4sin
1 cos
x
I dx
x
Ta có:
π

=
+

2
2
0
4sin (1 cos )
1 cos
x x
I dx
x

π
π
π
= −
= −
= − + =


2

0
2
0
2
0
4sin (1 cos )
(4sin 2sin2 )
( 4cos cos2 ) 2
x x dx
x x dx
x x
Câu Va:
A(0, 0, 1); B(-1, -2, 0); C(2, 1, -1)
1) Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,B,C.
Ta có VTP (P) là :
 
 
= = −
uur uuur uuuur
, (5, 4,3)
P
n AB AC


Phương trình mặt phẳng (P):
5x – 4y + 3z – 3 = 0
2) Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là G
 

 ÷

 
1 1
, ,0
3 3

Đường thẳng d đi qua G và d

(P):


−= =
uuur uuur
(5, 4,3)
P
d
a n
Phương trình tham số của d là:

= +



= − −


=



1

5
3
1
4
3
3
x t
y t
z t
2) Chân đường cao H hạ từ A xuống đường thẳng BC.
Ta có:
= −
uuur
(3,3, 1)BC
Phương trình tham số của BC là :
= − +


= − +


= −

1 3
2 3
x t
y t
z t
Lấy H(-1 + 3t, -2 + 3t, -t)


BC.
H là hình chiếu của A
⇔ =
uuur uuur
. 0HA BC

⇔ − + − − +
⇔ =
⇔ =
3(1 3 ) 3(2 3 ) 1(1 )
19 8
19
8
t t t
t
t
Vậy H
 
− −
 ÷
 
5 14 8
, ,
19 19 19
Câu Vb:
O
M
I
H
J

a
x
y
z
1) Vẽ
⊥MI Oz

⊥MJ Oy
.
Ta có:
∆ = ∆
MOI MOJ
⇒ =MI MJ
Khi đó
∆ = ∆ ⇒ =
MHI MHJ HI HJ

⊥HI Ox
,
⊥HJ Oy
Suy ra H thuộc đường phân giác
·
xOy
.
2) Ta có:
β
α
° < < °0 , 90
2


β
α
= < =
2
IH MI
tg tg
OI OI
do
<IH MI

β
α
⇒ <
2
Tam giác OMI có OI =
α
cosa
Tam giác OHI có
α
β β
= =
.cos
cos cos
2 2
OI a
OH
Tam giác MOH có
= −
2 2 2
MH OM OH

×