Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Lời giải đề thi ĐH số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.02 KB, 7 trang )

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TPHCM
Bài I:
1) Khảo sát hàm số:
+
=

1
1
x
y
x
(C)
• TXĐ: D = R \ (1)

2
2
' 0
( 1)
y
x

= < ⇒

Hàm số giảm trên từng khoảng xác đònh.
• TCĐ: x = 1 vì

= ∞
1
lim
x
y


• TCN: y = 1 vì
→∞
=lim 1
x
y
• BBT:
• Đồ thò:
A
B
M
O
x
y
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm P(3, 1):
Đường thẳng (d) qua P có hệ số góc k:
y = k( x-3) + 1
(d) tiếp xúc (C)








2
x+1
= k(x-3) + 1 (1)
x-1
-2

= k (2)
(x-1)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) :
+
= +

2
1 -2(x-3)
1
1 (x-1)
x
x
⇔ − = − − + −
⇔ = ⇔ =
2 2
1 2( 3) ( 1)
4 8 2
x x x
x x
Thay vào (2)
⇒ = −2k
Vậy phương trình tiếp tuyến đi qua P là:
y= -2x + 7
3)

0 0 0
( , ) ( )M x y C
. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 đường tiệm cận tạo thành
một tam giác có diện tích không phụ thuộc M.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
= − +
0 0 0
'( )( )y f x x x y

0
0
0
2
0 0
2 2
0 0
2
0
1
)
1
3 1
3

( 1) ( 1)
-3
(
( -1)
x
x
x
x x
x
x x

y x
x
+
+

+ −

= +
− −
⇔ = −
Giao điểm với tiệm cận đứng x =1.
 
+ +
= ⇒ = ⇒
 ÷
− −
 
0 0
0 0
4 4
1 1,
1 1
x x
x y A
x x
Giao điểm với tiệm cận ngang y = 1.
− −
 
= ⇒ = ⇒
 ÷

 
0 0
5 2 5 2
1 ,1
3 3
x x
y x B
Giao điểm hai đường tiệm cận: I(1, 1)
Ta có :
= = − −
+ −
= − −


= −

= =
0 0
0
0
0
1 1
. .
2 2
4 5 2
1
1 . 1
2 1 3
5 2
1 5

. 1
2 1 3
25
hằng số
6
A I B I
IAB
IA IB y y x x
x x
x
x
x
S

Vậy:
IAB
S
không phụ thuộc vào vò trí điểm M.
Bài II:
1) Giải phương trình:
− + − =
4 2 4 6
2 2
log ( 1) log ( 1) 25x x
Ta có :

 
 
  
− = − = − = −

4 4
4 2 2 4
2 2 2 2
log ( 1) log ( 1) 2log 1 16.log 1x x x x

2
2
4 6 6 2
2 2 2 2
6
log ( 1) log ( 1) log 1 9.log 1
2
x x x x
 
 
 
 
 
− = − = − = −
Do đó: Phương trình
⇔ − + − − =
4 2
2 2
16.log 1 9.log 1 25 0x x

Đặt
= −
2
2
log 1t x

. Điều kiện
≥ 0t
Khi đó phương trình trở thành :





+ − = ⇔
2
t = 1
16 9 25 0
25
t = - (loại)
16
t t
Vậy phương trình
⇔ − =
2
2
log 1 1x


− =



− =



⇔ = ∨ = − ∨ = ∨ =
⇔ − = ±
2
1 2
1
1
2
3 1
3 1
2 2
log 1 1
x
x
x x x x
x
2) Tìm m
− + + − − =
2
6 ( 5)(1 ) 0x x m x x
để có nghiệm .
Đặt
= − − = − + − = − − ≤
2 2
( 5)(1 ) 6 5 4 ( 3) 4t x x x x x
Suy ra điều kiện
≤ ≤
0 4t
Khi đó phương trình trở thành:
− − + + =
2

( 5) 0t m t
⇔ − + =
2
5t t m
(*)
Xem hàm số
= − +
2
5y t t
trên [0,4].
Ta có :
= −' 2 1y t
= ⇔ =
1
' 0
2
y t
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận:
Phương trình có nghiệm

Phương trình (*) có nghiệm trong [0,4]

⇔ ≤ ≤
19
17
4
m
Bài III:
1) Giải phương trình 2sin2x = 3tgx + 1

Đặt t = tgx
⇒ =
+
2
2
sin2
1
t
x
t
Khi đó phương trình trở thành:
= +
+
2
2
2. 3 1
1
t
t
t
⇔ + − + =
⇔ + − + =




3 2
2
2
3 1 0

( 1)(3 2 1) 0
t=-1
(3t - 2t + 1)=0 (vô nghiệm)
t t t
t t t
Vậy phương trình
π
⇔ = − ⇔ = − + π ∈ ¢1 ( )
4
tgx x k k
2) Tính các góc của tam giác ABC biết:
− + =
3
cos2 cos2 cos2
2
A B C
Ta có:
+ − =
3
cos2 cos2 cos2
2
A C B
2
2
3
2cos( )cos( ) cos2
2
3
2cos .cos( ) 2 cos 1
2

1
cos cos .cos( ) 0
4
A C A C B
B A C B
B B A C
⇔ + − − =
⇔ − − − + =
⇔ + − + =
2
2
2
2
1 1 1
cos cos( ) cos ( ) 0
2 4 4
1 1
cos cos( ) sin ( ) 0
2 4
1
cos cos( ) 0
2
sin( ) 0
1
120
cos
2
30
B A C A C
B A C A C

B A C
A C
B
B
A C
A C
 
⇔ + − + − − =
 
 
 
⇔ + − + − =
 
 

+ − =




− =


= °
= −


⇔ ⇔
 
= = °



=

Bài IV:
1) Giải
10 9 8
9 (1)
x x x
A A A+ =
Điều kiện

10x


¥x
Ta có: (1)
⇔ + =
− − −
! ! !
9
( 10)! ( 9)! ( 8)!
x x x
x x x
⇔ + =
− − −
⇔ + =
− − − − − −
⇔ + =
− − −

⇔ − + =
=

⇔ ⇔ =

=

2
! ! 9
( 10)! ( 9)! ( 8)!
! ! 9
( 10)! ( 10)!( 9) ( 10)!( 9)( 8)
1 9
1
9 ( 9)( 8)
16 55 0
11
11
5( )
x x
x x x
x x
x x x x x x
x x x
x x
x
x
x loại
2) Từ các số 1, 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 276.

Gọi số cần tìm có dạng
=
1 2 3
x a a a
Vì x < 276 nên

1
{1,2}a
. Ta có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1:
=
1
1a
Số các số
=
2 3
1x a a
là:
=
4
2
12A
(số)
Trường hợp 2:
=
1
2a

= ⇒ ∈
2 3

7 {1,5}a a


Có 2 số.

∈ ⇒
2 2
{1,5}a a
có 2 cách chọn và a
3
có 3 cách chọn



× =
2 3 6

×