Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
LÝ THUYẾT CƠ SỞ VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
x 1 t
x y z 5 0
Bài 1. Cho hai đường thẳng (d1 ) :
; (d 2 ) : y 2 t
2 x y 1 0
z 3t
Chứng minh (d1), (d2) chéo nhau
Lời giải:
Gọi u là véc tơ chỉ phương của (d1). Khi đó
1 1 1 1 1 1
u
,
,
(1, 2, 3) / / (1, 2,3)
1
0
0
2
2
1
Véc tơ chỉ phương v của (d2) là: v (1,1, 1)
y z 5 y 1
Tìm một điểm M thuộc (d1). Cho x = 0
. Vậy ta có M(0,1,6)
y 1 0
z 6
Rõ ràng N(1,-2,3) thuộc (d2). Xét đại lương sau: u, v . MN (1)
2 3 3 1 1 2
,
,
Ta có u, v
(5, 4, 1) (2)
1 1 1 1 1 1
MN (1, 3, 3) (3)
Thay (2) (3) vào (1) và có u, v . MN 5 12 3 14 0 . Vậy (d1), (d2 ) chéo nhau.
Bài 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d):
( P) : x y z 7 0 ;
2 x y z 5 0
(d ) :
2 x z 3 0
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) lên (P).
Lời giải:
Đường thẳng (d ) cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) chứa (d) và có VTCP là n( P )
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
u ( d ) (1; 4; 2) và M(-2;0;-1) (d) n(Q ) u ( d ). n( P ) (6; 1; 5)
(Q) : 6( x 2) y 5( z 1) 0 hay 6 x y 5 z 7 0
6 x y 5 z 7 0
hình hình chiêu (d ) :
x y z 7 0
x 1 y 2 z 1
, và mặt phẳng
2
1
3
P : 2 x y z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với mp P và vuông
Bài 3. Trong không gian Oxyz cho điểm A 3; 1; 2 , đường thẳng d :
góc với đường thẳng d .
Lời giải:
Ta có (d’) có véc tơ chỉ phương là: u ud ; nP 2; 8; 4 .
x 3 y 1 z 2
x 3 y 1 z 2
hay d :
2
8
4
1
4
2
x 1 y z 2
Bài 4. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
và mặt phẳng ( P) : 2 x y z 1 0 .
2
1
3
Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) . Viết phương trình của đường thẳng đi
Phương trình đường thẳng cần tìm là: d :
qua điểm A vuông góc với d và nằm trong ( P) .
Lời giải:
1 7
Tìm giao điểm của d và (P) ta được A 2; ;
2 2
Ta có ud 2;1; 3 , nP 2;1;1 u ud ; n p 1; 2;0
x 2 t
1
Vậy phương trình đường thẳng là : y 2t .
2
7
z 2
Bài 5. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau:
x y 1 z 2
d1 :
;
2
1
1
x 1 2t
d2 : y 1 t
z 3
Lời giải:
Gọi M d1 M 2t;1 t; 2 t , N d2 N 1 2t ';1 t ';3 , (MN là đường vuông góc chung)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
MN 2t 2t ' 1; t t '; t 5
MN .u1 0
6t 3t ' 3 0
2 2t 2t ' 1 t t ' t 5 0
t t ' 1
3t 5t ' 2 0
2 2t 2t ' 1 t t ' 0
MN .u1 0
x 2 y z 1
M 2;0; 1 , N 1; 2;3 , MN 1; 2; 4 ( MN ) :
1
2
4
Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường
x 1 2t
x 1 3 y z 2
thẳng : (d)
và (d’) y 2 t
1
1
2
z 1 t
Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và
(d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
Lời giải:
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)
x 9 t
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình: y 6 8t
z 5 15t
Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2
Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1
Ta có:
MM ' 2; 1;3
MM ' u, u ' 2; 1;3
1 2
1 1
; 12
1
2
; 12
1
1
8 0
Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)
MM ' u, u '
8
Khi đó : d d , d '
11
u , u '
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng :
x t
x t
(d) y 1 2t
và (d’) y 1 2t
z 4 5t
z 3t
a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau.
b Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
Lời giải:
a.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Đường thẳng (d) đi qua M(0 ;1 ;4) và có VTCP u 1; 2;5
Đường thẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ;0) và có VTCP u ' 1; 2; 3
1 3
Nhận thấy (d) và (d’) có một điểm chung là I ;0; hay (d) và (d’) cắt nhau . (ĐPCM)
2 2
b. Ta lấy v
15
15
15
.u '
; 2
; 3
.
7
7
u'
7
u
15
15
15
15
15
15
;2 2
;5 3
;2 2
;5 3
Ta đặt : a u v 1
; b u v 1
7
7
7
7
7
7
Khi đó, hai đường phân giác cần tìm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt nhận hai véctơ a, b làm VTCP
và chúng có phương trình là:
1
15
x 1
t
2
7
15
và
t
y 2 2
7
z 3 5 3 15 t
2
7
1
15
x 1
t
2
7
15
t
y 2 2
7
z 3 5 3 15 t
2
7
Bài 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng:
(P): 2x – y + z + 1 = 0,
(Q): x – y + 2z + 3 = 0,
(R): x + 2y – 3z + 1 = 0 và đường thẳng 1 :
x2
2
y 1
z
= . Gọi 2 là giao tuyến của (P) và (Q). Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R)
1
3
và cắt cả hai đường thẳng 1 , 2 .
=
Lời giải:
x 2 2t
1 có phương trình tham số y 1 t
z 3t
x 2 s
2 có phương trình tham số y 5 3s
z s
Giả sử d 1 A; d 2 B A(2 2t; 1 t;3t )
B(2+s;5+3s;s)
AB (s 2t;3s t 6; s 3t ) , (R) có VTPT n (1; 2; 3)
d (R) AB & n cùng phương
s 2t 3s t 6 s 3t
23
t
1
2
3
24
1 1 23
d đi qua A( ; ; ) và có VTCP n (1; 2; 3) nên d có phương trình
12 12 8
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
23
1
1
z
y
8 .
12
12
1
2
3
x
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các
trường hợp sau:
a. d đi qua điểm M(2; 3; 0), song song (P): 3x – 2y +z+1 = 0 và vuông góc với d’:
x 1 y 1 z 3
.
2
3
4
x 1 3t
b. d đi qua điểm M(-2; 1; 3), song song với mặt phẳng (Oxz) và vuông góc với d’: y 2 t
z 4 2t
(t là tham số)
Lời giải
a. Ta có : - VTPT của (P) là n P = (3; -2; 1)
- VTCP của đường thẳng d’ là u ' = (2; 3; 4 )
Do d//(P) và d d’ VTCP của đường thẳng d là u = [ n P, u ' ] = (-11; -10; 13)
x 2 11t '
phương trình tham số của d là: y 3 10t '
z 13t '
( t’ là tham số)
b. Ta có : - VTPT của (Oxz) là j = (0; 1; 0)
- VTCP của d’ là u ' = (3; -1; 2 )
Do d//(Oxz) và d d’ VTCP của d là u = [ j , u ' ] = (2; 0; -3)
x 2 2t '
Phương trình tham số của d là: y 1
z 3 3t '
( t’ là tham số)
Bài 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0 , đường thẳng
x 5 t
d : y 2 3t . Lập phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với
z 1 t
đường thẳng (d).
Lời giải
Ta có: nP (3; 1;2), ud (1;3; 1) .
Giao điểm của (d) và (P) là điểm A(15; 28; - 9)
Đường thẳng (d’) cần tìm qua A nhận nP , ud (4;5;10) làm VTCP (d ') : x 15 y 28 z 9
4
5
10
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Bài 3:Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;1;1),cắt đường thẳng
Hình học giải tích trong không gian
d1 : x 2 y z 1
3
1
2
và vuông góc với đường thẳng d 2 : x 2 2t ; y 5t ; z 2 t ( t R ).
Lời giải
VTCP của d2 là v 2; 5;1 và cũng là VTPT của mp(P) đi qua M và vuông góc với d2. Pt mp(P) là:
2 x 5 y z 2 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và mp(P) nên A 2 3t ; t ;1 2t
Thay vào phương trình mp(P) thì t 1 A 5;1;3
1 1
Đường thẳng d cần tìm có VTCP u 3;1; 1 MA 6; 2; 2
2
2
Vậy phường trình đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
(vì d ≠ d2)
3
1
1
Bài 4. Cho hai đường thẳng có phương trình:
x 3 t
d 2 : y 7 2t
z 1 t
x2
z 3
d1 :
y 1
3
2
Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1).
Lời giải
Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại điểm
A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b).
Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1) => MA k MB
MA 3a 1; a 11; 4 2a , MB b; 2b 3; b
3a 1 kb
3a kb 1
a 1
a 11 2kb 3k a 3k 2kb 11 k 2
4 2a kb
2a kb 4
b 1
=> MA 2; 10; 2
x 3 2t
Phương trình đường thẳng AB là: y 10 10t
z 1 2t
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho (P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường
thẳng :
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
x 1 2t
x 1 3 y z 2
(d)
và (d’) y 2 t
1
1
2
z 1 t
Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và
(d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng
Lời giải
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :
x 9 t
y 6 8t
z 5 15t
+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1
Ta có :
MM ' 2; 1;3
MM ' u, u ' 2; 1;3
1 2
1 1
;
2 1
1 2
;
1 1
2 1
8 0
Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)
Khi đó :
MM ' u, u '
8
d d , d '
11
u, u '
Bài 6. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x y z 1 0 ,đường thẳng
d:
x 2 y 1 z 1
. Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng nằm trong
1
1
3
(P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng 3 2 .
Lời giải
• (P) có véc tơ pháp tuyến n( P ) (1;1; 1) và d có véc tơ chỉ phương u (1; 1; 3)
I d ( P ) I (1;2;4)
• vì ( P); d có véc tơ chỉ phương u n( P ) ; u (4; 2; 2) 2(2;1;1)
• Gọi H là hình chiếu của I trên H mp (Q) qua I và vuông góc
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Phương trình (Q): 2( x 1) ( y 2) ( z 4) 0 2 x y z 4 0
Gọi d1 ( P) (Q) d1 có vécto chỉ phương
x 1
n( P ) ; n(Q ) (0;3;3) 3(0;1;1) và d1 qua I ptd1 : y 2 t
z 4 t
t 3
Ta có H d1 H (1;2 t ;4 t ) IH (0; t ; t ) IH 3 2 2t 2 3 2
t 3
• TH1: t 3 H (1;5;7) pt :
x 1 y 5 z 7
2
1
1
TH2: t 3 H (1;1;1) pt :
x 1 y 1 z 1
2
1
1
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng :
x t
x y2 z
d1 : y 4 t ;d2:
1
3
3
z 1 2t
và d3:
x 1 y 1 z 1
.
5
2
1
Chứng tỏ rằng d1 ; d 2 là hai đường thẳng chéo nhau,tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 ; d 2 .
Viết phương trình đường thẳng , biết cắt ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao
cho AB = BC.
Lời giải
x t
Đường thẳng d1 : y 4 t suy ra d1 đi qua điểm A(0;4;-1) và có một vtcp u1 (1; 1; 2) .
z 1 2t
Đường thẳng d2:
x y2 z
suy ra d 2 đi qua điểm B(0;2;0) và có một vtcp u2 (1; 3; 3) .
1
3
3
Ta có AB (0; 2;1) và u1 , u2 9;5; 2 suy ra AB. u1 , u2 9.0 (2).5 1.(2) 12 0 .
Vậy d1 và d 2 là hai đường thẳng chéo nhau.
AB. u1 , u2
12
6
Khoảng cách giữa d1 và d 2 là : d d1 , d 2
u1 , u2
92 52 (2) 2 55
*Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d1 , d2 , d3
Ta có A (t, 4 – t, -1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, -3u) ; C (-1 + 5v, 1 + 2v, - 1 +v)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | -
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
A, B, C thẳng hàng và AB = BC B là trung điểm của AC
t (1 5v) 2u
4 t (1 2v) 2.(2 3u )
1 2t (1 v) 2(3u )
Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0
Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C (- 1; 1; - 1)
Đường thẳng đi qua A, B, C có phương trình
x y2 z
1
1
1
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | -