Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5-TUẦN 31.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.38 KB, 20 trang )

Tuần 31
Thứ hai ngày 21 tháng 4 năm 2008
Môn: TP C
Tiết 61: Công việc đầu tiên

I. MC TIấU, YấU CU:
- c lu loỏt, din cm ton bi.
- Hiu cỏc t ng trong bi, din bin cõu chuyn.
- Hiu ni dung bi, nguyn vng v lũng nhit thnh ca mt ph n dng cm
mun lm vic ln, úng gúp cụng sc.
II. DNG DY - HC:
- Tranh minh ho bi c trong SGK.
- Bng ph.
III. CC HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. KIM TRA BI C - GII THIU BI MI
a. Bi c: Kim tra 2 hc sinh
- Chic ỏo di úng vai trũ nh th no
trong trang phc ca ph n Vit Nam xa
- Em cú cm nhn gỡ v v p ca ph n
khi h mc ỏo di.
- Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
- 1 hc sinh c on 1 2 v tr
li.
- 1 hc sinh c on 3 4 v tr
li.
b. Bi mi: Gii thiu
2. Hot ng 1
LUYN C
Bi 1: Giỏo viờn gi 1 hc sinh c - Hc sinh c ton bi lp c thm.
- Giỏo viờn a tranh minh ho lờn v gii


thiu v tranh
- Hc sinh quan sỏt v lng nghe.
Bi 2: Hc sinh c on ni tip
- Giỏo viờn chia on
+ on 1 : T u ..... giy gỡ
+ on 2 : nhn cụng vic ..... rm rm
+ on 3 : V n nh ..... nghe anh
Ln 1: Giỏo viờn gi hc sinh c
- Giỏo viờn luyn c t khú: Ba Chn,
truyn n, qung cỏo, thp thm, ht hi.
- HS dựng bỳt chỡ ỏnh du on
trong SGK.
- 3 HS c ni tip.
- 3 HS c phỏt õm.
Ln 2: GS gi hc sinh c GV hng dn
c din cm.
- Ging c din t ỳng tõm trng hi
hp, b ng t ho ca cụ gỏi.
+ Li anh Ba: õn cn, mng r.
+ Li t: mng r,
GV hng dn c on 3 - GV c
Ln 3 : HS c trong nhúm
GV c mu
- 3 HS c ni tip nhc t chỳ gii.
- 2 HS c.
- HS c theo cp ni tip.
3. Hot ng 2
TèM HIU BI
- GV nêu câu hỏi.
Câu 1: Công việc đầu tiên anh Ba giao cho

chị Út là gì?
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Rải truyền đơn.
* Ý đoạn 1 - Giới thiệu công việc làm của chị
Út.
Câu 2: Những chi tiết nào cho thấy chị Út
rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên ?
Giới từ : bồn chồn, thấp thỏm
Câu 3: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết
truyền đơn ?
- HS đọc thầm đoạn 2.
 Chị Út cứ bồn chồn thấp thỏm,
ngủ không yên, nửa đêm dậy nghĩ
cách giấu truyền đơn.
 Khoảng 3giờ sáng chị đã đi bán cá
........ cũng vừa sáng tỏ.
* Ý đoạn 2  Chị Út rất dũng cảm đã hoàn
thành công việc được giao.
C4/ Vì sao chị Út muốn được thoát ly ?
* Ý đoạn 3:.
- GV chốt ý.
- GV hỏi: Bài văn nói gì ?
(GV treo nội dung chính bài)
- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS TL nhóm đôi 2 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
 Vì chị Út yêu nước ham hoạt
động muốn làm thật nhiều việc cho
cách mạng.
 Nêu lên nguyện vọng của chị Út.

 Nguyện vọng và lòng nhiệt thành
của một phụ nữ dũng cảm muốn làm
việc lớn, đóng góp công sức cho
cách mạng.
4. Hoạt động 3
ĐỌC DIỄN CẢM
- GV treo bảng phụ.
- Ghi đoạn 1.
- GV đọc.
- Gv cho HS thi đọc.
- GV nhận xét khen những HS đọc hay.
- 3 HS đọc diễn cảm nối tiếp.
- 1 số HS thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS nhắc lại nội dung chính.
5. Hoạt động 4
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Bầm ơi (130)

M«n :to¸n
TiÕt 151: phÐp trõ

I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên,các số thập phân, phân số,
tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải toán cớ lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
- Giới thiệu.
1. Hoạt động 1: Ôn tập phép trừ và tính chất (6’)
- GV dán phép tính:
a - b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép tính?
+ (a + b) còn được gọi là gì?
(GV ghi bảng)
- HS trả lời.
GV ghi:
a – a = ...
a – 0 = ...
- HS điền vào chỗ chấm.
- GV yêu cầu HS phát biểu thành lời.
2. Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)
Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1.
- Yêu cầu HS giải thích bài mẫu. - Bài tập 1.
- GV nhắc HS thực hiện phép tính làm
theo mẫu.
- 2 HS lên bảng làm bài 1a.
- HS lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
bài mẫu rồi làm.
- 3 HS lên bảng làm bài 1b.
- HS làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, chốt ý.
- Yêu cầu HS giải thích bài mẫu. - 2 HS lên bảng.
- Lớp làm vở.

- GV nhận xét. - HS chữa bài.
- Cho HS nêu quy tắc trừ 2 số thập phân.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2.
- Gv viết đề lên bảng.
- Yêu cầu HS xác định thành phần chưa
biết trong các phép tính và nêu cách tìm.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- HS nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- 1HS tóm tắt đề.
- 1HS làm bảng gải.
- HS lớp làm vở.
- HS nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét kết quả.
3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò (2’)
- Gv treo bảng phụ yêu cầu HS đọc.
- Dặn học sinh về vừa ôn lại quy tắc và tính chất của phép trừ. Chuẩn bị ôn tập
phép cộng và phép trừ để làm bài luyện tập (160).

M«n : ĐẠO ĐỨC
TiÕt 31: B¶o vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn ( TT )

I. MỤC TIÊU:
* Học sinh có khả năng:
+ Tìm hiểu được một số tài nguyên thiên nhiên ở địa phương.
+ Thực hiện được một số việc làm cụ thể để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
* HS bày tỏ được những thái độ tình cảm đồng ình hoặc lên án phê bình hành động
có lợi hoặc có hại cho tài nguyên thiên nhiên.

+ Tham gia bảo vệ tài nguyên – Quý trọng tài nguyên.
* Có hành vi sử dụng tiết kiệm phù hợp các tài nguyên thiên nhiên, khuyến khích
mọi người cùng thực hiện bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Phiếu điều tra – báo cáo.
- Phiếu rèn luyện.
- Phiếu thảo luận nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra 3HS.
+ Vì sao chúng ta cần bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên?
+ Chúng ta cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
như thế nào?
+ Các em đã làm được những công việc gì để
góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
III. Bài mới:
1. GT bài:
HĐ1: Trò chơi tiếp sức.
- GV sử dụng BT4 cho HS tham giá trò chơi.
- GV chia làm 2 đội, mỗi đội 16 em. - Mỗi tổ cử 3 em.
+ Đội 1: Tổ 1 và 2 bàn đầu của T2.
+ Đội 2: Tổ 3 và số hs còn lại.
- GV phổ biến trò chơi.
- GV ghi 1 số thăm nội dung các việc làm. Hai
đội sẽ bốc các thăm và gắn vào bảng.
Bảo vệ
tài nguyên
Không bảo vệ

tài nguyên
- HS tiến hành chơi theo hiệu
lệnh của GV.
- Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ thắng.
- GV nhận xét.
HĐ2: Xử lý tình huống.
- GV treo bảng phụ ghi các tình huống. - 1HS đọc.
- GV cho HS thảo luận nhóm 4.
- HS thảo luận – Giải quyết tình huống.
TH1: Lớp em được đến tham quan rừng quốc gia...
Trước khi về các bạn rủ em hấi mấy bông hoa quý
trong rừng mang về làm kỉ niệm. Em sẽ làm gì?
TH2: Nhóm bạn An đi picnic ở biển bì mang nhiều
- Các nhóm HS phân công các vai
đồ ăn nặng quá. An đề nghị các bạn vứt rác xuống
để xử lí tình huống.
biển cho đỡ phải tìm thùng rác. Nếu có mặt trong
nhóm bạn An em sẽ làm gì?
- Các nhóm khác theo dõi nhận
xét.
- GV nêu câu hỏi để kết luận:
+ Chúng ta cần phài làm gì với tài nguyên thiên
nhiên để sử dụng lâu dài?
- HS trả lời.
+ Với hành động phá hoại tài nguyên thiên nhiên
chúng ta phải có thái độ thế nào?
+ Với hành động bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên chúng ta phải có thái độ thế nào?
HĐ3: Báo cáo tình hình bảo vệ tài nguyên ở địa
phương.

- Yêu cầu HS trình bày kết quả bài tập thực
hành (đã giao ở tiết 1)
- 2 – 3HS trình bàu nêu các tài
nguyên thiên nhiên ở địa phương.
- Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra biện pháp cần thực
hiện để bảo vệ cá tài nguyên đó theo mẫu sau:
Tài nguyên
thiên nhiên
Biện pháp
bảo vệ
- Các nhóm thảo luận ghi vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày (chỉ
nêu 1 tài nguyên và biện pháp
nhóm khác nhận xét).
- GV nhận xét – Kết luận.
HĐ4: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS lên kế hoạch sử dụng tiết kiệm điện và nước ở gia đình và nhà trường
trong 1 tuần và ghi kết quả vào phiếu sau:
Cách sử
dụng
Theo dõi thực hiện Cách
sử
dụng
Theo dõi thực hiện
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN

Thø ba ngµy 22 th¸ng 4 n¨m 2008
Môn: toán
Tiết 152: ôn tập


I. MC TIấU:
- ễn cỏc qui tc cng, tr s t nhiờn, phõn s, s thp phõn.
- Cng c v vn dng k nmg cng, tr trong thc hnh tớnh v gii toỏn.
II. DNG DY - HC:
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Gii thiu.
1. Hot ng 1: Thc hnh ụn luyn (35)
Bi tp 1: - 1 HS c bi tp 1.
- 3 HS lờn bng lm bi 1a.
- Lp lm v.
- GV nhn xột. - HS cha bi.
- 2 HS lờn bng lm bi 1b.
- Lp lm v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột.
Bi tp 2: - 1HS c yờu cu BT2.
- 4HS lờn bng lm.
- Lp lm vo v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột cha bi.
Bi tp 3: - 1HS c .
- Yờu cu HS túm tt toỏn.
- HS lờn bng gii.
- Lp lm vo v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột.
2. Hot ng 2: Cng c - dn dũ (2)
- GV nhn xột tit hc.
- V nh ụn tp cỏch tớnh t s phn trm ca 2 s v tỡm giỏ tr phn trm ca 1 s
cho trc. Chun b bi phộp nhõn (161).


Môn: CHNH T (Nghe vit)
Tiết 31: Tà áO DàI VIệT NAM
I. MC CH YấU CU:
- Nghe viết đúng chính tả bài Tà Áo Dài Việt Nam.
- Tiếp tục luyện viết hoa tên các huân chương, danh hiệu giải thưởng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung BT 2
- 2 phiếu ghi các từ in nghiêng ở BT3 để tham gia trò chơi tiếp sức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc các từ ngữ.
- Huân chương Sao Vàng.
- Huân chương Quân công.
- Huân chương lao động.
- GV nhận xét.
- 2 GV lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.
b. Giới thiệu bài mới: Chiếc áo dài duyên dáng luôn là niềm tự hào của mỗi thiếu
nữ Việt Nam. Chiếc áo dài mang trong nó nét văn hóa truyền thống, mang tâm hồn
Việt, phong cách Việt. Trong bài viết chính tả hôm nay, các em sẽ tìm hiểu về chiếc
áo dài từ những năm 30 qua bài Tà áo dài Việt Nam đoạn từ “Áo dài phụ nữ ... đến
tân thời”.
2. Hoạt động 1
HƯỚNG DẪN NGHE VIẾT
B1/ Hướng dẫn chính tả.
- GV đọc lần 1. - Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV hỏi: Đoạn văn kể điều gì?  Kể về đặc điểm của hai loại áo dài
của Việt Nam.

- GV lưu ý những từ ngữ dễ viết sai sống
lưng, vạt áo, buộc thắt, cổ truyền.
B2/ Gv đọc.
- HS viết.
- GV đọc.
- HS viết bảng con.
- HS viết chính tả vào vở.
B3/ Chấm chữa bài.
- GV đọc lại toàn đoạn chính tả.
- GV chấm 5 - 7 bài.
- HS soát lỗi.
- HS đổi vở chấm.
- GV nhận xét chung.
3. Hoạt động 2
HS LÀM BÀI TẬP
BT1/ - 1 HS đọc BT 1
Lớp theo dõi trong SGK
- GV treo bảng phụ lần lượt gọi 3 HS. 3 HS lên bảng làm bài tập 1a, b, c
Lớp làm bài vào vở nháp
HS trình bày kết quả
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. Lớp nhận xét
BT3/
- GV dán hai phiếu lên bảng. - 1 HS đọc đề BT 3 - Lớp đọc thầm.
- HS chia làm hai nhóm (mỗi nhóm 8 HS).
- GV tổ chức HS thi tiếp sức.
- Khi có lệnh của cô các em nối tiếp nhau
lên 1 danh hiệu hoặc 1 giải thưởng, 1 huy
chương nhóm nào làm nhanh, đúng là
nhóm đó thắng.
- Các nhóm bắt đầu thi tiếp sức.

- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét - khen nhóm làm đúng
nhanh chốt lại kết quả đúng.
- HS chép lời giải đúng vào vở.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ cách viết tên cácdanh hiệu, giải thưởng và huy chương. Học thuộc
lòng bài thơ Bầm ơi cho tiết chính tả sau (137)
M«n: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TiÕt 61: Më RéNG VèN Tõ: NAM Vµ N÷

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Mở rộng vốn từ: Biết được các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt
Nam các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.
- Tích cực hoá vốn từ bằng cách đặt câu với câu tục ngữ đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- 2 tờ giấy kẻ ngang bảng nội dung BT1a
- 4 tờ giấy lớn để HS làm BT 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 3 HS:
1. Tìm ví dụ có sử dụng dấu phẩy ngăn
cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
2. Tìm vị trí có sử dụng dấu phẩy ngăn
cách các vế câu.
3. Tìm vị trí có dùng dấu phẩy ngăn cách
các chức vụ đồngchức trong câu.
- GV nhận xét ghi điểm.

- 1 HS nêu ví dụ.
- 1 HS nêu ví dụ.
- 1 HS nêu ví dụ.
b. Bài mới : Giới thiệu
2. Hoạt động 1
HS LÀM BÀI TẬP 1
- Gv treo 2 tờ giấy kẻ nội dung BT 1a. - 1 HS đọc BT 1.
- Lớp theo dõi SGK.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở nháp.
- HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Câu b/ Những từ chỉ phẩm chất khác của
phụ nữ Việt Nam.
- HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
HĐ2/ HS làm BT 2 (10’)
- 1 HS đọc đề BT 2.
- Lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 số HS phát biểu.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
- Gv cho Hs đọc thuộc các câu tục ngữ.
- HS đọc thầm.
- HS thi đọc thuộc lòng.
3. Hoạt động 3
HS LÀM BÀI TẬP 3

- GV nhắc lại yêu cầu. - 1 HS đọc đề BT 3.
- Lớp theo dõi trong SGK.
- HS đặt câu.
- 2 HS đặt câu trước lớp.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
- Một số HS tiếp nối nhau đọc câu mình
đặt.
- Lớp nhận xét.
4. Hoạt động 1
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS hiểu đúng và ghi nhớ những câu tục ngữ vừa được cung cấp.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về dấu câu (133)

M«n : KỂ CHUYỆN
TiÕt 31: KÓ CHUYÖN §¦îC chøng kiÕn hoÆc tham gia

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×