Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.04 KB, 17 trang )

Trng THCS Nguyờn Chi Thanh ấ KIấM TRA HOC KY I NM HOC 2010 -2011
H v tờn:. MễN : Hoa Hc
Lp 8 Thi gian : 45 phut ( Khụng kờ thi gian phat ờ )
A. TRC NGHIM KHCH QUAN. ( 2 im) Hoc sinh lam bai trong 10 phut
anh dõu ( X ) vao ụ trụng trc cõu ung nhõt.
1. Chõt co õu?
Cht cú trong vt th t nhiờn
Cht cú trong vt th nhõn to
Mi vt liu iu cha 1 cht.
Cht cú trong mi vt th xung quanh ta .
2. Nguyờn t hoỏ hc c trng bi :
S prụton S ntron S prụton v ntron Nguyờn t khi
3. Trong cụng thc hp cht A
x
B
y
( x, y l s nguyờn t ; a,b l hoỏ tr ca A,B). Biu thc no sau
õy ỳng vi quy tc hoỏ tr ?
a . b = x . y a . x = b . y x . b = y . a x = b , y = a .
4. Phng trỡnh no sau õy vit ỳng :
Fe
3
(SO
4
)
2
+ 2Ba(NO
3
)
3
3 Fe(NO


3
)
2
+ 2BaSO
4
.
Fe(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
.
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)

2
2Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
.
2 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6Ba(NO
3
)
2
2 Fe(NO
3
)
3
+ 6BaSO
4
.
(Bit Fe hoỏ tr III , Ba, nhúm OH hoỏ tr II , nhúm NO
3
hoỏ tr I )
5. Khi m nỳt chai nc gii khỏt loi cú gaz thy bt si lờn . Quỏ trỡnh ny l :
Hin tng vt lý Hin tng hoỏ hc

Gm c 2 hin tng C 2 hin tng trờn iu khụng phi .
6. Cho phng trỡnh 2 Cu + O
2


2 CuO. T l s nguyờn t ng : s phõn t oxi l :
1 : 2 2 : 1 1 : 1 2 : 2 .
7. 1 mol nớc chứa số phõn tử là:
6,02.10
23
12,04.10
23
18,06.10
23
24,08.10
23
8. Muốn thu khí NH
3
vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
Để đứng bình
Đặt úp ngợc bình
Lúc đầu úp ngợc bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
Cách nào cũng đợc
Trng THCS Nguyờn Chi Thanh ấ KIấM TRA HOC KY I NM HOC 2010 -2011
ấ B
H v tờn:. MễN : Hoa Hc lp 8
Lp 8 Thi gian : 45 phut ( Khụng kờ thi gian phat ờ )
A. TRC NGHIM: ( 2 im) Hoc sinh lam bai trong 10 phut
anh dõu ( X ) vao ụ trụng trc cõu ung.
1. Trong cụng thc hp cht A

x
B
y
, biu thc no sau õy ỳng vi quy tc hoỏ tr ?
a . x = b . y a . b = x . y x . b = y . a x = b , y = a .
2 Phng trỡnh húa hc no sau õy vit ỳng :
Fe
3
(SO
4
)
2
+ 2Ba(NO
3
)
3
3 Fe(NO
3
)
2
+ 2BaSO
4
.
2 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6Ba(NO

3
)
2
2 Fe(NO
3
)
3
+ 6BaSO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
2Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
.
Fe(SO
4
)

3
+ 3Ba(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
.
(Bit Fe cú hoỏ tr III , Ba, nhúm SO
4
cú hoỏ tr II , nhúm NO
3
cú hoỏ tr I )
3.Chõt co õu?
Cht cú trong mi vt th xung quanh ta .
Cht cú trong vt th t nhiờn
Cht cú trong vt th nhõn to
Mi vt liu iu cha 1 cht.
4. Nguyờn t hoỏ hc c trng bi :
S proton v ntron S proton S ntron Nguyờn t khi
5. Muốn thu khí NH
3
vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
Để đứng bình
Cách nào cũng đợc
Đặt úp ngợc bình

Lúc đầu úp ngợc bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
6 . 1 mol nớc chứa số phõn tử là:
12,02.10
23
6.10
23
18,06.10
23
24,08.10
23
7. Cho PTHH sau: 2Cu + O
2


2CuO. T l s nguyờn t ng : s phõn t oxi l :
2 : 1 1 : 2 2 : 2 1 : 1 .
8. Khi m nỳt chai nc gii khỏt loi cú gaz thy bt si lờn, õy l hin tng gỡ?
Hin tng hoa hoc Hin tng võt ly
Gm c 2 hin tng C 2 hin tng trờn iu khụng phi.
ấ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC:2010-2011
MƠN: HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài: 35 phút)
PHẦN TỰ ḶN (8 điểm)
Câu 1: (2đ): Hãy lập các PTHH theo sơ đờ sau:
1/ Na + O
2
- - → Na
2
O

2/ Al + H
2
SO
4
- - → Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
3/ BaCl
2
+ AgNO
3
---> AgCl + Ba(NO
3
)
2
4/ Fe(OH)
3
---> Fe
2
O
3
+ H
2
O
Câu 2: (2đ)

a. Tính khối lượng của 0,2 mol muối ăn (NaCl)
b. Tính thể tích của 0,25 mol khí CO
2
ở ĐKTC
c. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi chất sau:
2 mol nguyên tử đồng ( Cu) : 0,15 mol phân tử khí NO
2


Câu 3: (2đ) Hợp chất B có khới lượng mol phân tử là 106g. Thành phần khối lượng của các
ngun tớ là : 43,4% Na;11,3%C và 45,3% O. Hãy tìm cơng thức hóa học của B?
Câu 4: (2,5đ) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt(Fe) vào dung dịch axit clohiđric(HCl) thu được muối
sắt(II) clorua (FeCl
2
) và khí Hidro(H
2
)
a) Hãy lập phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính khới lượng của FeCl
2
tạo thành sau phản ứng?
c)Tính thể tích khí Hidro (ở đktc) tạo thành sau phản ứng?
(Biết : Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5 )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC:2010-2011
MƠN: HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài: 35 phút)
PHẦN TỰ ḶN (8 điểm)
Câu 1: (2đ): Hãy lập các PTHH theo sơ đờ sau:
1/ Na + O

2
- - → Na
2
O
2/ Al + H
2
SO
4
- - → Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
3/ BaCl
2
+ AgNO
3
---> AgCl + Ba(NO
3
)
2
4/ Fe(OH)
3
---> Fe
2
O
3

+ H
2
O
Câu 2: (2đ)
a. Tính khối lượng của 0,2 mol muối ăn (NaCl)
b. Tính thể tích của 0,25 mol khí CO
2
ở ĐKTC
c. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi chất sau:
2 mol nguyên tử đồng ( Cu) : 0,15 mol phân tử khí NO
2

Câu 3: (2đ) Hợp chất B có khới lượng mol phân tử là 106g. Thành phần khối lượng của các
ngun tớ là : 43,4% Na;11,3%C và 45,3% O. Hãy tìm cơng thức hóa học của B?
Câu 4: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt (Fe) vào dung dịch axit clohiđric(HCl) thu được muối
sắt(II) clorua (FeCl
2
) và khí Hidro(H
2
)
a) Hãy lập phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính khới lượng của FeCl
2
tạo thành sau phản ứng?
c)Tính thể tích khí Hidro (ở đktc) tạo thành sau phản ứng?
(Biết : Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5 )

HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRAHỌC KÌ I
NĂM HỌC:2010-2011
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
CÂU
ĐỀ
1 2 3 4 5 6 7 8
A A C A B C B A C
B D A B C A B A B
B. TỰ LUẠN

CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
Câu 1:
(2đ)
Lập đúng 01 PTHH 0,5 điểm:
1/ 4Na +O
2
→ 2Na
2
O
2/ 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2

3/ BaCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl + Ba(NO
3
)
2

4/ 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2:
(2đ)
a. m
NaCl
= n.M = 0,2 .58,5 = 11,7 (g )
b. V
CO
2


= n.22,4 = 1,25.22,4= 28 (l)
c. Số nguyên tử Cu = n.N = 2 . 6,023.10
23
= 12,046 . 10
23
Nguyên tử
Số phân tử NO
2
= n.N = 0,15 . 6,023.10
23
= 0,90345. 10
23
phân tử
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3:
(2đ)
M
B
=106g
Ta có: m
Na
=
100
4,43.106
=46(g) ; n
Na

=
23
46
=2(mol)
m
C
=
100
3,11.106
=12(g) ; n
C
=
12
12
=1(mol)

m
O
=106 –(46+12)= 48(g) ; n
O
=
16
48
=3(mol)

Vậy trong một mol phân tử B có:2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C , 3 nguyên
tử O
Công thức hóa học của B:Na
2
CO

3
.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 4:
(2 đ)
Ta có:
n
Fe
=
M
m
=
56
6,5
=0,1(mol)
a. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

Theo Pt: 1mol 2mol 1mol 1mol
Theo đề: 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1 mol
b. m
FeCl2
= n
FeCl2

. M
FeCl2
= 0,1.127 = 12,7(g)
c. V
H2
= n
H2
.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24(l)
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 -2011
Họ và tên:………………………………………..…………………. MÔN : Sinh Học
Lớp 7 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 2 điểm) Học sinh làm bài trong 10 phút
Đánh dấu ( X ) vào ô trống trước câu đúng nhất.
1. Thuỷ tức chưa có cơ quan này
Tế bào tuyến tiết dịch tiêu hoá Cơ quan hô hấp
Tế bào gai Hệ thần kinh mạng lưới
2. Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm
Trai sông, ốc sên, mực Ốc sên, mực, sò
Ốc sen, trai sông, ốc bươu vàng Hà biển, bào ngư, trùng biến hình
3. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống ký sinh gây hại cho con người là:
Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu
Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan
Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan
Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của chân khớp ?

Cơ thể có 3 phần: đầu ngực, bụng
Có vỏ cơ thể là lớp kitin
Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có ba đôi chân và hai đôi cánh
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
5. Thành ngoài của cơ thể giun đũa gồm 2 lớp là:
Lớp biểu bì và lớp cơ vòng Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
Lớp biểu bì và lớp cơ dọc Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo
6 . Đặc điểm không có ở lớp hình nhện là:
Cơ thể gồm 3 phần Cơ thể gồm 2 phần
Có đôi kìm tiết chất độc Có núm tuyến tơ
7.Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là:
Các chân hàm. Các chân ngực (càng, chân bò).
Các chân bơi (chân bụng). Tấm lái.
ĐỀ A
8.Cơ quan trao đổi khí của cá chép là:
Hệ thống ống khí Mang.
Phổi. Lổ thở.
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 -2011
Họ và tên:………………………………………..…………………. MÔN : Sinh Học
Lớp 7 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 2 điểm) Học sinh làm bài trong 10 phút
Đánh dấu ( X ) vào ô trống trước câu đúng nhất.
1. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống ký sinh gây hại cho con người là:
Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan.
Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
2. Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm
Trai sông, ốc sên, mực. Ốc sên, mực, sò.
Ốc sen, trai sông, ốc bươu vàng. Hà biển, bào ngư, trùng biến hình.

3. Thuỷ tức chưa có cơ quan này
Tế bào tuyến tiết dịch tiêu hoá. Cơ quan hô hấp.
Tế bào gai. Hệ thần kinh mạng lưới.
4. Đặc điểm không có ở lớp hình nhện là:
Cơ thể gồm 3 phần. Cơ thể gồm 2 phần.
Có đôi kìm tiết chất độc. Có núm tuyến tơ .
5. Thành ngoài của cơ thể giun đũa gồm 2 lớp là:
Lớp biểu bì và lớp cơ vòng. Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng.
Lớp biểu bì và lớp cơ dọc. Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo.
6. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là:
Các chân hàm. Các chân ngực (càng, chân bò).
Các chân bơi (chân bụng). Tấm lái.
7. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của chân khớp ?
Cơ thể có 3 phần: đầu ngực, bụng.
Có vỏ cơ thể là lớp kitin.
Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có ba đôi chân và hai đôi cánh.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
ĐỀ B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×