Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.24 KB, 5 trang )

Biên soạn: TS.Trần Hiền ............................................................................... DĐ: 01642689747
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Đề gồm 50 câu trắc nghiệm
MÔN: HÓA HỮU CƠ

Điểm:

Họ và tên: ............................................
Lớp:
............................................

Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra sự phân cắt đồng li ?
A. Sự điện li của nước.
B. Phản ứng thế clo vào metan dưới tác dụng của ánh sáng khuyếch tán.
C. Cộng HCl vào propilen.
D. Cả A, B, C.
Câu 2: X là một đồng phân có công thức phân tử C5H8. X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản
phẩm. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH2 = C = CH2 - CH2 - CH3.
B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) - CH = CH2.
D. Không xác định được.
Câu 3: Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là :
A. Liên kết hoá học trong các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
B. Tan nhiều trong nước.
C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 4: Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho
một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo của A ?
CH3



CH3

CH3
CH3
A.
.
B.
.
C. H3C
.
D. H3C
.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu
được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là:
A. 12,9.
B. 25,8.
C. 22,2.
D. 11,1
Câu 6: Ankađien A + Brom (dd)  CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là
A. 2-metylpenta-1,3-đien.
B. 2-metylpenta-2,4-đien.
C. 4-metylpenta-1,3-đien.
D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình
một thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước
khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp A luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp
B.

C. Số mol A - Số mol B = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
Câu 8 : Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối
lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 9: Phản ứng nào không điều chế được toluen ?
AlCl3 ;to
A. C6H6 + CH3Cl 
B. Khử H2, đóng vòng benzen
C. Khử H2 metylxiclohexan
D. Tam hợp propin

1


Biên soạn: TS.Trần Hiền ............................................................................... DĐ: 01642689747
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
a) Các hidrocacbon có số C nhỏ hơn 4 đều ở thể khí.
b) Ancol etylic tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ thường.
c) Xiclobutan có thể tác dụng với Br2/H2O và khí H2 có Ni xúc tác, nhiệt độ.
d) Trong công nghiệp người ta sản xuất axeton từ Cumen.
e) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết hidro.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A.2
B.3
C.4

D.5
Câu 11: Anken A có công thức phân tử C6H12, có đồng phân hình học, tác dụng với Brom thu được sản phẩm
đibrom B. Cho B tác dụng với KOH trong ancol đun nóng thu được ankadien C và ankin D. C bị oxi hóa bởi
KMnO4/H2SO4 đun nóng thu cho acid axetic và CO2. Tên gọi của A là ?
A.2-metylpent-3-en
B.Hex-2-en
C.3-metylpent-2-en
D.Hex-3-en
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon đồng phân A, B, C không làm mất màu
nước Brom. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 575ml dung dịch nước vôi trong 2M thu được kết tủa và
khối lượng dung dịch tăng thêm 50,8g. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được thì lượng kết tủa
tăng lên, tổng lượng kết tủa thu được là 243,05g. Tên gọi của A biết khi oxi hóa A bằng KMnO4/H2SO4 thu
được acid đa chức và A tác dụng với Brom có Fe chỉ cho một sản phẩm thế monobrom ?
A.1,3,5-trimetylbenzen
B.1,3,5-trietylbenzen
C.Benzen
D.Cumen
Câu13: Cho m gam ancol etylic đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng. Sau phản ứng làm lạnh toàn bộ phần hơi
đi ra khỏi ống sứ cho ngưng tụ hết thu được chất lỏng Z. Chia Z làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết
với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Gía trị m và hệu
suất oxi hóa ancol lần lượt là ?
A.27,6 và 33,33%
B.13,8 và 66,67%
C.27,6 và 66,67%
D.18,4 và 33,33%
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
a) Hợp chất C3H5Cl3 có 1 đồng phân khi tác dụng với NaOH dư đun nóng thu được chất hữu cơ Y chứa 4
nguyên tố.
b) Hidro hóa hoàn toàn 1 mol naphtalen bằng 2 mol H2 thu được sản phẩm có tên là tetralin.
c) Các nguyên tử C trong benzen đều nằm trên cùng một mặt phẳng

d) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím
e) Phenol vừa là tên riêng của C6H5OH vừa là tên một loại hợp chất
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 15: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-aminophenol. Chất X, Y, Z tương ứng là ?
A.C6H5Cl, C6H5OH, m-OH-C6H4-NO2
B.C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
C.C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
D.C6H5NO2, m-Cl-C6H4NO2, m-HO-C6H4NO2
Câu 16: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết X,Y,Z đều tác dụng với
AgNO3/NH3; Z,T đều tác dụng với NaOH; X tác dụng được với H2O. Gía trị n thoải mãn X, Y, Z,T lần lượt là ?
A.0, 1, 2, 3
B.0,1,2,4
C.0,2,3,4
D.1,2,3,4
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và 0,3 mol H2. Cho X đi qua ống sứ nung nóng có Ni xúc tác thu
được hỗn hợp Y gồm 4 chất là propanal, propanol, propenal và H2. Tỷ khối hơi của Y so với metan là 1,55. Số
mol H2 trong hỗn hợp Y là ?
A.0,1
B.0,2
C.0,15
D.0,05
Câu 18: Để phân biệt các dung dịch: phenol, ancol etylic, acid fomic. Ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A.Cu(OH)2
B.Dung dịch NaHCO3
C.Br2/H2O
D.Qùy tím

Câu 19: Hỗn hợp X gồm hex-1-en, xiclohexan, acid axetic, etyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
13,64g hỗn hợp H2O và CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 40ml NaOH 1M đun nóng.
Gía trị m là ?
A.4,36
B.5,68
C.6,48
D.4,24

2


Biên soạn: TS.Trần Hiền ............................................................................... DĐ: 01642689747
Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 cần 400ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch A. Nếu thay HCl trên bằng dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,6M và CH3COOH 1M vừa đủ thì sau
phản ứng trung hòa dung dịch X thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 40,6g muối khan. Tổng
lượng chất tan trong dung dịch X là ?
A.20,3 gam
B.25,9 gam
C.28,7 gam
D.30,7 gam
Câu 21: Hỗn hợp X gồm andehit A no đơn chức mạch hở và hidrocacbon B, có tổng số mol là 0,3 mol ( số mol
của A nhỏ hơn của B). Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Hidrocacbon B là ?
A.C2H2
B.CH4
C.C2H4
D.C3H6
Câu 22: Hợp chất X là ancol no đa chức. Đốt cháy hết 0,1 mol X cần 0,25 mol oxi. Cho 100g X tác dụng với
150g acid axetic ( xúc tác: H2SO4 đặc, t0C) thu được 109,5g chất Z đa chức. Hiệu suất phản ứng tạo Z là ?
A.60%
B.50%

C.65%
D.75%
 o 2, PdCl 2,CuCl 2,t 0
H 3O 
HCN
 B 
 D  E. Biết B, D, E là các chất hữu
Câu 23: Cho chuyển hóa : CH2=CH2 
cơ. Chất E có tên gọi là ?
A.Acid acrylic
B.Acid 2-hidroxypropanoic C.Acid propnanoic
D.Acid axetic
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol X mạch hở bậc 1 tạo ra b mol CO2 và c mol nước. Biết a + b = c.
Trong phản ứng oxi hóa X thành andehit, một phân tử X nhường 4 electron. X thuộc dãy đồng đẳng ancol nào ?
A.No, đơn chức
B.Không no, 1π, đơn chức C.No, 2 chức
D.Không no, 1π,2 chức
Câu 25: Cho phản ứng sau : p-CH3-C6H4-ONa + HCl → X + NaCl . Y là đồng phân của X, Y không tác dụng
với kim loại kiềm. Tên của Y là ?
A.Benzandehit
B.Ancol benzylic
C.Metoxybenzen
D.p-xilen
Câu 26: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2 và C2H4 (trong đó số mol của ankin bằng số mol anken)
đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỷ khối của Y so với H2 là
6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng bao nhiêu gam ?
A.5,4g
B.2,7g
C.6,6g
D.4,4g

 C2H5OH ( Mỗi mũi tên 1 phản ứng). Trong các chất sau: C2H2, C2H4,
Câu 27: Ch sơ đồ: X 
C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5Cl, C2H5ONa. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn sơ đồ
trên ?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 28: Cho 4,5g acid A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 6,7g muối. Đốt cháy hoàn toàn 6,7g
muối này thu được Na2CO3 và khí X, dẫn khí X qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5g kết tủa, lọc bỏ kết
tủa thấy dung dịch giảm 2,8g so với ban đầu. Công thức phân tử của A là ?
A.C4H2O4
B.C2H2O4
C.C4H4O2
D.H2CO2
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm metan, axetilen, propen. Đốt cháy hoàn toàn 33g X thu được 37,8g nước. Mặt
khác 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 50g brom. Phần trăm về thể tích của ankin
trong X là ?
A.40
B.50
C.25
D.60
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-xilen thu được CO2 và nước. Hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm cháy vào 500ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là ?
A.157,6 gam
B.39,4 gam
C.19,7 gam
D.59,1 gam
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm x hidrocacbon khác nhau thu được 11g CO2 và 9g nước. Gía

trị m là ?
A.4
B.6,2
C.8
D.13,6
Câu 32: Cho các chất sau : xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axetilen, propilen. Số chất tác dụng được
với dung dịch KMnO4 loãng là ?
A.2
B.3
C.4
D.5

3


Biên soạn: TS.Trần Hiền ............................................................................... DĐ: 01642689747
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 andehit đơn chức. Oxi hóa X thu được 1 acid hữu cơ duy nhất
Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 200g hỗn hợp dung dịch KOH và K2CO3 cùng nồng độ mol thu được 0,2 mol
CO2 và dung dịch chỉ chứa muối của acid hữu cơ với nồng độ là 28,52%. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn
hợp X chứa ?
A.CH3OH và HCHO
B.C2H5OH và CH3CHO
C.C3H7OH và C2H5CHO D.CH3OH và CH3CHO
Câu 34: Khi oxi hóa ancol etylic thu được hỗn hợp A gồm 4 chất. Cho hỗn hợp A tác dụng lần lượt với Na,
dung dịch NaOH, Cu(OH)2/NaOH, Fe2O3 có xúc tác thích hợp. Số phản ứng hóa học xảy ra là ?
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 35: Cho isopren tác dụng với Br2 tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất đibrom. Đun nóng pentan-2-ol

trong H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y anken. Mối liên hệ giữa x, y là ?
A. y – x = 2
B. y – x = 1
C. x – y = 1
D. x = y
Câu 36: Trong số các chất sau : andehit axetic, andehit fomic, andehit oxalic, axeton, acid fomic, natri fomat,
etyl fomat. Có bao nhiêu chất thỏa mãn tính chất: Khi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, sản phẩm muối
thu được cho tác dụng với NaOH hoặc H2SO4 đun nóng đều cho khí vô cơ ?
A.3
B.5
C.4
D.2
Câu 37: Cho các chất: clobenzen, toluen, anilin, phenol, acid benzoic, andehit benzoic, naphtalen, cumen, pcrezol. Số chất tham gia phản ứng với Cl2 có bột sắt dễ hơn benzen là ?
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 38: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau và hỗ hợp Y gồm O2 và O3, tỉ
khối hơi của Y với H2 là 19. Trộn X và Y theo tỷ lệ thể tích VX:VY=1,5:3,2 rồi bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn
hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,3:1,2. Tỷ khối hơi của X
so với He là ?
A.12
B.15
C.6
D.11
Câu 39: Cho 1,76g acid isobutyric bay hơi trong bình kín dung tích 896ml thấy áp suất trong bình là 0,75atm.
Nhiệt độ bay hơi của ancol là ?
A.81,90C
B.81,90K
C.1360C

D.1360K
Câu 40: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng một phản ứng duy
nhất ?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 41: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 2,24 lít khí clo . Chiếu ánh sáng qua A thu được 4,26g hỗn hợp X gồm 2
dẫn xuất (mono và điclo với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) ở thể lỏng và 3,36 lít hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng
với NaOH vừa đủ thu được dung dịch dung dịch có thể tích 200ml và tổng nồng độ các muối tan là 0,6M. Tên
gọi và % thể tích ankan trong hỗn hợp đầu ? Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.Etan, 33,33%
B.Etan, 50%
C.Metan, 40%
D.Metan,50%
Câu 42: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức,
mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO2 và H2O là 11:12.
Công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
C. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
Câu 43: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan
trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và
đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A. 20%
B. 64%
C. 80%
D. 36%
Câu 44: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được

m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 53,76 gam
B. 28,4 gam
C. 19,04 gam
D. 23,72 gam
Câu 45: Cho các chất sau: phenol, cacbon monooxit, axetandehit, anhydric axetic, butan, etanol, natriaxetat,
phenylaxetat, etilen, vinylaxetat. Số chất điều chế trực tiếp ra acid axetic chỉ bằng một phản ứng là:

4


Biên soạn: TS.Trần Hiền ............................................................................... DĐ: 01642689747
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 46: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết
tủa là.
A.2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng
nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác,
nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là ?
A. 7,08 gam.
B. 7,40 gam.
C. 4,60 gam.
D. 7,85 gam.

H2
,a s
2
 Z  Propan-2-ol. X, Z lần lượt là :
Câu 48: Cho dãy biến hoá sau : X 
Y Cl
A. CH2 = CH2; CH3CH2Cl.
B. CH2 = CHCH3; CH3CHClCH3.
C. CH2 = CHCH3; CH3CH2CH2Cl.
D.CH2=CHCH2CH3;CH2=CHClCH2CH3.
Câu 49: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO là :
A. 5-etyl-3-metylhex-1-al.
B. 3,5-đimetylhept-7-al.
C. 3,5-đimetyl-heptan-1-al.
D. 2-etyl-4-metylhex-6-al.
Câu 50: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi : 1. CH3CHO; 2. C2H5OH; 3. C2H6; 4. C2H5Cl.
A. 3 > 2 > 1 > 4.
B. 2 > 3 > 1 > 4.
C. 1 > 2 > 3 > 4.
D. 2 > 4 > 1 > 3.

5



×