Chương 4.Phân tích môi trường
bên trong và chẩn đoán DN
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
1
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Qui trình phát triển lợi thế cạnh tranh qua
phân tích MTBT của DN
Nguồn lực
2
Năng lực
Cốt lõi
Đánh giá Năng lực
Cạnh tranh tổng thể
của DN
Năng lực
GĐ1: Phân tích nguồn lực và năng lực của DN
GĐ2: Xây dựng năng lực cốt lõi
8/22/2013
GĐ3: Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể
Bộ môn Quản trị chiến lược
Lợi thế
cạnh tranh
Nội dung
4.1. Đánh giá MTBT trên cơ sở các nguồn lực – năng lực
4.2. Chẩn đoán DN và phân tích Chuỗi giá trị
4.3. Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN
4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT
3
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Nguồn lực và năng lực: những nhân tố cơ bản
để xây dựng chiến lược
Chiến lược
Là những ntố đầu vào DN tạo SP/DV
Ko có sự khác biệt hoặc chuyên biệt
hóa cho từng DN
Nếu đứng 1 mình nguồn lực ko thể tạo
nên lợi thế cạnh tranh
Khả năng DN sử dụng nguồn lực để tạo
nên SP/DV
Là sự tổ hợp các quá trình và kỹ năng
mà DN phụ thuộc vào để đạt được các
hđộng chuyên biệt trong quá trình sx
Sp/DV
4.1.1. Phân tích & đánh giá các nguồn lực
Khái niệm: Nguồn lực là những yếu tố đầu vào của quá
trình sản xuất kinh doanh
Phân loại:
Nguồn lực hữu hình: vật chất, tài chính, con người, tổ
chức…
Nguồn lực vô hình: công nghệ, danh tiếng, bí quyết…
5
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
VD: Top 10 thương hiệu hàng đầu TG 2009
6
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Nguồn lực hữu hình và vô hình
Vô hình
Hữu hình
+
Việc lựa chọn
địa điểm
+
Thương hiệu
+
7
=
Bất động sản tại
Ngoại ô
Lượng KH lớn
Bất động sản
=
Wal-Mart
=
McDonald’s
4.1.2. Phân tích và đánh giá các năng lực
Khái niệm: Năng lực thể hiện khả năng sử dụng các
nguồn lực, đã được liên kết một cách có mục đích tại các
lĩnh vực hoạt động của DN nhằm đạt được mục tiêu
mong muốn
Năng lực được phát hiện khi có sự tương tác giữa nguồn lực vô
hình và hữu hình
Năng lực thường dựa trên việc phát triển, thực hiện, trao đổi
thông tin và kiến thức thông qua nguồn nhân lực trong DN.
8
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
4.1.2. Phân tích và đánh giá các năng lực
Cơ sở của năng lực:
Kiến thức hoặc kỹ năng độc đáo của nhân viên
Tài chuyên môn chức năng của những nhân viên này
Năng lực thường được phát triển tại những khu vực chức
năng chuyên biệt hoặc là một phần của khu vực chức
năng.
9
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Một số năng lực của DN
Các lĩnh vực
chức năng
Năng lực
Phân phối
Kỹ năng quản trị logistic hiệu quả
Nguồn nhân lực
Có động cơ thúc đẩy, giao quyền điều hành và khả
năng giữ chân người lao động
Hệ thống
quản trị thông tin
Cơ sở dữ liệu khách hàng
Marketing
Hoạt động xúc tiến thương hiệu các sản phẩm.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng hiệu quả
Khả năng nhận ra xu thế thời trang trong tương lai
Quản trị
Thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ quản lý
Cấu trúc tổ chức có hiệu quả
Sản xuất
Kỹ năng thiết kế và sản xuất s/p có độ tin cậy.
Công nghệ sản xuất bằng máy móc tự động và tinh vi
Sản xuất các bộ phận và sản phẩm siêu nhỏ
Nghiên cứu
và phát triển
10
Năng lực công nghệ độc đáo
Phát triển giải pháp điều khiển thang máy
nghệ kỹ thuật số
Bộ môn Quản trị Công
chiến lược
Doanh nghiệp
Wal-Mart
Aerojet
Wal-Mart
Amazon.com
Gillette
Ralph Lauren Clothing
Hewlett-Packard
Pepsi Co
Komatsu
Intel
Sony
Corning
Mitsibushi
Canon
8/22/2013
Nội dung
4.1. Nhận dạng MTBT trên cơ sở nguồn lực – năng lực
4.2. Chẩn đoán DN và phân tích Chuỗi giá trị
4.3. Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN
4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT
11
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
4.2.1. KN và cấu trúc Chuỗi giá trị
Khái niệm: Chuỗi giá trị là tập hợp một chuỗi các hoạt động có
liên kết theo chiều dọc nhằm tạo lập và gia tăng giá trị cho KH
Cấu trúc Chuỗi giá trị
Cấu trúc hạ tầng của DN
G
(tài chính – kế toán, luật pháp – chính quyền, hệ thống thông tin, quản lý chung)
I
Quản trị nguồn nhân lực
Hoạt
động
bổ trợ
Á
(Tuyển mộ, huấn luyện, phát triển, trả lương)
T
Phát triển công nghệ
(Phát triển và thử nghiệm sản phẩm, nghiên cứu marketing,,,)
R
Thu mua
(Nguyên vật liệu, hàng hóa dịch vụ)
Hậu cần
đâu vào
Vận hành
(chọn dữ liệu,
tồn trữ nguyên
vật liệu, trả
hàng cho nhà
cung ứng)
(sản xuất, đóng
gói, lắp ráp,
kiểm tra, bảo
dưỡng thiết bị)
Hậu cần
đầu ra
Marketing
& bán hàng
(tồn trữ, bảo quản
hàng hóa, phân
phối và xử lý đơn
hàng)
(4Ps)
Ị
G
Dịch vụ
sau bán
N
Ă
(Lắp đặt, hỗ trợ
khách hàng, sửa
chữa sản phẩm)
I
T
A
G
8/22/2013
12
Hoạt động cơ bản
4.2.2. Phân tích Chuỗi giá trị & năng lực cốt lõi của DN
Lợi nhuận đạt được của 1DN phụ thuộc 3 yếu tố:
Giá trị (U) mà khách hàng nhận được từ việc sở hữu SP
Giá (P) của SP mà DN bán cho KH
Chi phí (C) để tạo nên SP
Nếu DN tạo cho KH càng nhiều giá trị từ SP/DV của mình thì
DN càng có nhiều sự lựa chọn về mức giá chào bán SP/DV
13
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
4.2.2. Ptích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
14
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
4.2.2. Ptích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
15
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
4.2.2. Ptích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
Toyota tạo ra nhiều giá trị hơn
Toyota có thể chào bán SP với mức giá cao hơn
Toyota có mức lợi nhuận cao hơn
Toyota có cấu trúc chi phí thấp hơn
16
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
4.2.2. Ptích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
Khai thác Chuỗi giá trị có thể được dựa trên 3 phương thức:
Tối ưu hóa từng chức năng.
Tối ưu hóa sự phối hợp giữa các chức năng.
Tối ưu hóa giữa phối hợp với bên ngoài.
Hiệu quả hoạt động của chuỗi giá trị được cải thiện đồng
thời bằng cách cải thiện từng mắt xích hoặc cải thiện sự liên
kết giữa các mắt xích
17
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Sự đổi mới và tính tích hợp trong chuỗi giá trị
IKEA
Dell
Chuyển việc lắp ráp và vận chuyển
sang phía khách hàng
Lựa chọn mô hình phân phối trực tiếp tới KH
chứ ko sử dụng các nhà bán lẻ và thực hiện thuê
ngoài việc sản xuất các bộ phận
Khu vực Đổi mới
18
4.2.2. Ptích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
Năng lực cốt lõi là những năng lực mà DN thực
Nguồn lực
Năng lực
Cốt lõi
hiện đặc biệt tốt hơn so với các năng lực khác của
DN là nền tảng cơ sở của chiến lược phát triển
và lợi thế cạnh tranh của DN
Các tiêu chuẩn xác định Năng lực cốt lõi: tuân
theo qui tắc VRINE
Có giá trị - Value
Hiếm – Rarity
Khó bắt chước và ko thể thay thế được – Inimitability and
Năng lực
19
Non-substitutability
Có thể khai thác được - Exploitability
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Qui tắc VRINE: (1) Value – Có giá trị
Ví dụ
Hệ thống đường ray của Union Pacific là 1 nguồn lực
hữu hình cho phép UP cạnh tranh với các nhà vận tải
khác trong việc vận chuyển đường dài hoặc vận
chuyển nhiều loại hàng hóa
Định nghĩa
1 Nguồn lực/Năng lực
được coi là có giá trị nếu
nó cho phép DN tận dụng
được các cơ hội hoặc đảo
ngược được các thách
thức trong MTKD
• Maintain an extensive network of rail-line
property and equipment on the U.S. Gulf cost
• Operates in the western two-third of the
United States serving 23 states, linking every
major West Coast and Gulf Coast port, and
reaching east through major gateways in
Chicago, St.Louis, Memphis, and New
Orleans
• Also operates in key north-south corridors
• The only U.S. railroad serving all six gateways
to Mexico
• Interchanges traffic with Canadian rail
systems
Qui tắc VRINE: (2) Rarity – Hiếm
Example
Ví dụ
Định nghĩa
1 nguồn lực hoặc năng lực hữu ích
có tính hiếm tương đối so với nhu
cầu.
Những nguồn lực giá trị mà có sẵn
(ko hiếm) đối với các đối thủ cạnh
thì nó dễ dàng cho phép các DN
đạt được sự ngang giá
21
Khi McDonald’s kí 1 hợp đồng xây
dựng nhà hàng phía bên trong siêu thị
Wal-Mart, nó đã tạo nên 1 lợi thế vô
hình so với đối thủ cạnh tranh Burger
King, và lợi thế này có giá trị và hiếm
Qui tắc VRINE: (3) INIMITABILITY AND NON-SUBSTITUTABILITY
Khó bắt chước và không thể thay thế
Example
Ví dụ
Định nghĩa
1 nguồn lực hoặc năng lực
được coi là khó thể bắt
chước nếu ĐTCT khó có
thể đạt được tính giá trị
và hiếm của nguồn lực đó
1 cách nhanh chóng hoặc
phải đối mặt với bất
lợi/tổn thất khi làm như
vậy
Nó được coi là không thể
thay thế nếu ĐTCT không
thể đạt được lợi ích như
vậy khi sử dụng phối hợp
nguồn lực và năng lực
Barnes & Noble’s large store network gave it
access to customers and purchasing power
that was inimitable …
… but Amazon.com
found a substitute
Qui tắc VRINE: (4) Exploitability – Có thể khai thác
Example
Định nghĩa
Là nguồn lực/ năng lực
mà DN có thể khai thác
được giá trị của nó
23
Novell: “I walk down Novell hallways and
marvel at the incredible potential for innovation
here, but Novell has had a difficult time in the
past turning innovation into product in the
market place”
- CEO Eric Schmidt
Xerox: Xerox đã phát minh ra máy in laser,
tiêu chuẩn ghép nối mạng cục bộ ethernet, phần mềm giao diện đồ họa và
chuột máy tính. Tuy nhiên Xerox đã không
khai thác lợi nhuận được từ những SP này
4.2.2. Ptích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
Các Ví dụ về năng lực cốt lõi của DN
Các kỹ năng đặc biệt sản xuất các sản phẩm chất lượng cao.
Cung cấp các dịch vụ hậu mãi.
Chi phí sản xuất thấp.
Vị trí hệ thống của hàng bán lẻ thuận lợi.
Công nghệ mới cho việc phát triển sản phẩm.
Đội ngũ bán hàng có kỹ năng chuyên môn cao.
24
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013
Mối quan hệ giữa Ptích Chuỗi giá trị &
Năng lực cốt lõi của DN
Nhờ việc phân tích chuỗi giá trị, DN sẽ xác định được
hoạt động nào tạo ra giá trị và hoạt động nào không tạo
ra giá trị
Để trở thành năng lực cốt lõi, nguồn lực hoặc năng lực
của DN phải cho phép DN đó:
Thực hiện những hoạt động trong chuỗi giá trị ưu việt hơn so
với đối thủ cạnh tranh
Thực hiện hoạt động tạo ra giá trị mà đối thủ cạnh tranh không
thể thực hiện được
25
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/22/2013