Phan Trung Kiên
0936.031.385
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II - GIẢI TÍCH 12
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG - HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
−x
2
2x −3
÷ = 0,125.4
Câu 1: Nghiệm của phương trình: 8 ÷
là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Tự luyện:
x+1
5x − 7
1,
1,5
2
= ÷
3
2, 3x
2
−3x + 2
= 3
−1+ x
Câu 2: Số nghiệm của phương trình: log 2 ( x − 1) − 2 log 2 (3x − 2) + 2 = 0 là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tự luyện:
1, log( x 2 − 7x + 6) = log x + 1
2, log 1
3
1
2x −1
3
1
= log 3 3 (2 + 3x−1 )
3
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 1) + log 3 (2x − 1) = 2 là:
A.
Vô nghiệm
B. 1
C. 2
D. 3
Tự luyện:
log 2 x 2 = 2 log 2 3x + 4
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
9 x − 4.3x − 45 = 0 là:
C. 2
D. 3
Tự luyện:
1, 32x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0
2, 9 x
2
+ x −1
− 10.3x
2
+ x −2
+1 = 0
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phan Trung Kiên
0936.031.385
Tự luyện:
1, 3.16 x + 2.81x = 5.36 x
2, 32x + 4 + 45.6 x − 9.22x + 2 = 0
2
Câu 6: Nghiệm của phương trình log 2 x + 3log 2 2x − 1 = 0 là:
A. ¼ và ½
B. -1 và -2
C. ¼
D. -2
Tự luyện:
2 2
3
1, log 2 x − 4 log 2 x + 8 = 0
x
x+1
2, log 3 (3 − 1).log 3 (3 − 3) = 6
5.2 x − 8
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 2 ( x
) = 3 − x là:
2 +2
A. 2
C. −
B. 4
4
5
D. 4 và −
4
5
Câu 8: Nghiệm của phương trình: 4.5 x + 25.2 x = 100 + 10 x là:
Đáp số:
Tự luyện:
1, 3.7 x + 49.3x = 147 + 21x
2, log 2 x + 2 log 7 x = 2 + log 2 x.log 7 x
2
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
1
Câu 10: Phương trình ÷ = 2x + 1 có mấy nghiệm:
3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình 2 log 3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ≤ 2 là:
3
A.
x>
4
3
8
B. − ≤ x ≤ 3
3
C.
4
< x≤3
3
D. Vô nghiệm
Phan Trung Kiên
0936.031.385
Tự luyện:
2
1, log 1 ( x − 6x + 5) + 2 log 3 (2 − x) ≥ 0
3
1
2, log 1 ( x − ) − log 2 ( x − 1) ≤ 1
2
2
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình 9 x −1 − 36.3x −3 + 3 ≤ 0 là:
A. 1 ≤ x ≤ 3
B. 1 ≤ x p
≤2
D. x ≤ 3
C. x ≥ 1
Tự luyện:
1, 9
x 2 − 2x
2x − x 2
1
− 2. ÷
3
≤3
2, 32x +1 − 22x +1 − 5.6 x ≤ 0
2
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình log 2 x ≥ log 2
A. x > 0
x
+ 4 là:
4
C. 0 < x ≤
B. x ≥ 4
1
D. 0; ∪ [ 4; +∞ )
2
1
2
2
2
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − log 2 ( x + 2x + 1) − 3 ≥ 0 là:
Đáp số:
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x (2 − ln x) trên [2;3] là:
A. e
B. -2 + 2ln2
C. 4-2ln2
D. 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = log 3 x 2 + x − 12 là:
A.
(-4;3)
B. ( −∞; −4 ) ∪ (3; +∞)
D. R |{ − 4}
C. (-4; 3]
Câu 17: Cho hàm số y = ln( x 2 + 1) . Nghiệm của phương trình y’ = 0 là:
A.
x = ±1
1
B. x = 0
C. x = 1
D. x =0 hoặc x =
Câu 18: Cho hàm số f ( x) = ln( x 2 + x) . Giá trị của đạo hàm cấp hai của hàm số tại x =2 là:
A.
36
B. −
13
36
C. 2 ln 6
D. -13
Phan Trung Kiờn
0936.031.385
23x = 5 y 2 4 y
Cõu 19: H phng trỡnh 4 x + 2 x +1
cú my cp nghim:
=y
x
2 +2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x 2 + y 2 = 25
1
Cõu 20: Nghim ca h phng trỡnh
l:
log 1 ( y x) log 4 y = 1
4
ỏp s:
Cõu 21: Hàm số y =
A.
3
2x 2 x + 1 có đạo hàm f(0) là:
1
3
Cõu 22 : Hàm số y = ln
B.
1
3
C. 2
D. 4
)
(
x 2 + x 2 x có tập xác định là:
A. (-; -2)
C. (-; -2) (2; +)
B. (1; +)
D. (-2; 2)
Cõu 23 : Hàm số f(x) = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e
B. x =
C. x =
e
1
e
D. x =
1
e
Câu24: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +)
D. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R
Cõu 25 : Hàm số y = ln
A. (-; -2)
(
)
x 2 + x 2 x có tập xác định là:
B. (1; +)
C. (-; -2) (2; +)
HT.
D. (-2; 2)