Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

tong hop de thi hoc sinh gioi lop 7 mon toan co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.22 KB, 8 trang )

UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT

KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1 (2.0 điểm):
a) Cho A 

1 2 3 4 5
99 100
 2  3  4  5  ... 99  100 .So sánh A với 2.
2 2 2 2 2
2
2

b) Cho B = x 2013  2014x 2012  2014x 2011  2014x 2010  ....  2014x2  2014x  1
Tính giá trị của biểu thức B với x = 2013.
Bài 2 (2.0 điểm):
a) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: x  2012  2013  y  1
b) Tìm x biết:  x  7 

x 11

  x  7

x 1



0

Bài 3 (2.0 điểm):
a) Cho tỉ lệ thức:

2012 a  2013b 2012c  2013d
a c
. Chứng minh rằng:


b d
2012a  2013b 2012c  2013d

b) Cho các số a, b, c khác 0 thoả mãn:
Tính giá trị của biểu thức: M 

ab
bc
ca
.


ab bc ca

ab  bc  ca
a2  b2  c2

Bài 4 (4.0 điểm):
Tam giác nhọn ABC có AB

Trên tia đối của tia BE lấy điểm G sao cho BG = AC; trên tia đối của tia CF lấy điểm
H sao cho CH = AB.
a) Chứng minh AGB = HAC.
b) Chứng minh AG  AH
c) Gọi M là trung điểm của GH, N là giao điểm của BC và GH.
- Chứng minh OAM  BNG
- So sánh số đo hai góc BAM và MAC .


UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT

KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (2.0 điểm):

2A  1

2 3 4 5
99 100
 2  3  4  ... 98  99
2 2 2 2
2
2

2 3 4

99 100
1 2 3 4
99 100
 2  3  ... 98  99 )  (  2  3  4  ... 99  100 )
2 2 2
2
2
2 2 2 2
2
2
1 1
1 100
 1   2  ...  99  100
2 2
2
2

0,25

2 A  A  A  (1 

1 1
1
1 1
1
Đặt B  1   2  ...  99 . Có 2 B  2  1   2 ...  98
2 2
2
2 2
2


0,25

0,25

1 1
1
1 1
1
1
2 B  B  B  2  1   2 ...  98  (1   2  ...  99 )  2  99
2 2
2
2 2
2
2

A B

100
1 100
102
 2  99  100  2  100 < 2
100
2
2
2
2

0,25


Thay 2014 bằng x +1 ta được:

 x 2013  (x  1)x 2012  (x  1)x 2011  (x  1)x 2010  ....  (x  1)x 2  (x  1)x  1
 x 2013  x 2013  x 2012  x 2012  x 2011  ....  x 3  x 2  x 2  x  1

0,75

 x 1
Thay x = 2013 được A = 2013 – 1 = 2012

0,25

Bài 2 (2.0 điểm):
x  2012 , 2013  y là các số tự nhiên. Tổng của chúng bằng 1 nên:

Trường hợp 1: x  2012 = 0 và 2013  y =1
Giải được:

(x,y) = (2012, 2012 ); (x,y) = (2012,2014)

Trường hợp 2: x  2012 =1 và 2013  y =0
Giải được:

0,25
0,25
0,25

(x,y) = (2013, 2013 ); (x,y) = (2011,2013)


(Vậy: (2012, 2012 ); (2012,2014), (2013, 2013 ); (2011,2013) là các cặp số
nguyên cần tìm)

0,25


( x  7) x 1  ( x  7)10  1  0

0,25

( x  7) x 1 =0 được: x -7 = 0 (và x + 1>0)  x = 7

0,25

( x  7)10  1 =0 được x -7 = 1 hoặc x - 7 = -1

0,25

x–7=1x=8
x – 7 = -1  x = 6

0,25

Bài 3 (2.0 điểm):
Đặt

a c
 = k. Có a = bk và c = dk
b d


0,25

Thay a, c vào được:

2012a  2013b 2012bk  2013b 2012k  2013


2012a  2013b 2012bk  2013b 2012k  2013

0,50

2012c  2013d 2012dk  2013d 2012k  2013


2012c  2013d 2012dk  2013d 2012k  2013


2012 a  2013b 2012c  2013d

2012a  2013b 2012c  2013d

ab
bc
ca
abc
bca
cab






a b bc ca
(a  b)c (b  c)a (c  a)b

abc
abc

 ac  bc  ab  ac  bc  ab  a  c
ac  bc ab  ac

0,25

0,25

0,50

Tương tự, chứng minh được: a  b  c
Thay b = a; c = a được M = 1

0,25


Bài 4 (4.0 điểm):

A
E
F
O
B


K
C

N
G

M

H

 GBA  ACH (Cùng bù với cặp góc bằng nhau ABE  ACF )
Cùng với BG = AC; AB = CH  GBA = ACH (c.g.c)

(*)

0,25
0,25
0,50

GBA = ACH  AGB  HAC
GAE  AGE = 900 (AGE vuông tại E)

(1)
(2)

0,25
0,25

ABE  ACF (Cùng phụ với góc Â)


Từ (1) và (2): GAE  HAC = 90 0  GAH = 900 hay AG  AH

0,50

AGH cân tại A nên trung tuyến AM cũng là đường cao  AMMN
AO là đường cao thứ ba của tam giác ABC nên AO  BN (tại K)
 OAM  BNG (Hai tam giác vuông có cặp góc nhọn bằng nhau).

0,25
0,25
0,50

ABG có BA < BG (do BG = AC mà AB  GAB  AGB  GAB  HAC (do AGB  HAC có được từ (*))
AGH cân tại A nên trung tuyến AM cũng là phân giác  GAM  HAM
 GAM-GAB < HAM  HAC  BAM  MAC

0,50
0,25
0,25



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN

KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2010 - 2011
Ngày thi : 23 tháng 01 năm 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề
KHỐI LỚP 7
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chú ý : Tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải
Bài 1 : Tính :
 8 :  0, 9  1, 7 
 5, 9  2,3 : 5  5 7
3: 

 : .
7

0,8

3,
2
4,8
:
2,
6

2,5






 3 21

Bài 2 : Cho a = 10734 ; b = 12523 ; c = 16101. Tìm ƯCLN(a, b, c).
Bài 3 : Tìm x biết :
1 5

 0,5  2   . x
3
7 6


 6,3 :  2,5   .
3  1
3
5


:  2  4  0,8 
5  3
4

 
3
Bài 4 : Cho tam giác ABC có A + B = 1120 và Bˆ = Cˆ . Tính số đo các góc của tam
5

giác ABC.
Bài 5 : Tìm x, y biết :
6063
 3

1766

1
1

2

1

3
4

1
x

1
y

Bài 6 : Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng

7
chiều dài và chiều dài
13

hơn chiều rộng là 193,69mm.
Bài 7 : Biết tỉ số của 7x – 5 và y + 13 là một hằng số và khi x= 2 thì y = 20.Hỏi khi y = 2005
thì x bằng bao nhiêu
Bài 8 : Số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt tỉ lệ với 6 ; 9 ; 11. CH vuông góc
với AB (H  AB). Tính số đo góc ACH (làm tròn đến phút).
Bài 9 : Biết 2 x  3 y  4 z  21054 và


x 7 y 2z


6
3
9

Tính A  x  2 y  3z .
Bài 10 : Tìm tất cả các số nguyên n sao cho số 28  211  2n là số chính phương.
----------------------------------------------------------------------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (KHỐI 7)
Bài Nội dung
1
Tính thông thường
2
Tính thông thường
3

 
3  3  1
3
1 5

 
x   6, 3 :  2,5     :  2  4  0,8     1,5  :  0,5  2  
5  5  3
4

7 6

 

 
4
3
5
Bˆ  Cˆ  Cˆ  Bˆ
5
3
5
Aˆ  Bˆ  Cˆ  1800  1120  Bˆ  1800
3
0
/
ˆ
 B  40 48
từ đó suy ra Aˆ và Cˆ
5

Tính thông thường

6

7
r d
d  r 193, 69 19369
d 




13
7 13 13  7
6
600
19369
19369
r
 7 và d 
 13
600
600
chu vi hình chữ nhật (d + r)  2 =

Kết quả
– 3,76826
1789
– 0,13021

Điểm
1
1
1

Bˆ  400 48/
Cˆ  680
Aˆ  71012 /
x=7
y=8


0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

r

1291,26666
1

7

7x-5 7.2-5 9 3 7x-5 7.2-5 9 3
=
= =
=
= =
y+13 20+13 33 11 y+13 20+13 33 11
7x  5
3
3
  7x -5 = .2018  x

2005  13 11
11
8

9


10

Aˆ Bˆ Cˆ Aˆ  Bˆ  Cˆ 1800 900
  


6 9 11 6  9  11
26
13
0
0
90
90
A
 Aˆ 
.6  ACH  900 
.6
13
13
x 7 y 2z
x
y
z



 
6
3

9
84 6 63
x
y
z
2x  3 y  4z
21054
nên
 


 319
84 6 63 2.84  3.6  4.63
66
 x  319.84 y  319.6 z  319.63
A  x  2 y  3z
8

11

x=
79,33766
1

C

H

B


1
48027/

29667

1

n = 12

1

n

2 2 2
lần lượt thử trên máy từ n = 1 cho đến khi kết quả là số tự nhiên
Chú ý : - Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm.


-

Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.
Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm.
Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.



×