Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kỹ thuật ô tô công ty TAXI HOÀNG LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 41 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

LỜI MỞ ĐẦU


Trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại
hóa, xã hội ngày một phát triển, các ngành công
nghiệp ngày càng mở rộng đòi hỏi nhu cầu vận
chuyển người và hàng hóa ngày càng lớn do đó sự
phát triển của ngành giao thông vận tải ngày càng
nâng cao.Trong đó, thì ôtô đóng vai trò cực kỳ
quan trọng.
Cũng như những lọai máy móc khác,sau
một thời gian hoạt động sẽ có những hư hỏng và
tồn tại nhiều khuyết điểm nên nhu cầu sữa
chữa,bão dưỡng ôtô nói riêng và phát triển công
nghệ ôtô nói chung luôn là nhu cầu cấp thiết của xã
hội.Đòi hỏi đội ngũ cán bộ, kỹ thuật vận hành ôtô
và đặc biệt là Sinh Viên ngành ôtô những kỹ sư
tương lai phải tích cực nâng cao kiến thức,trao dồi
và tích lũy kinh nghiệm về ôtô cả phương diện lý
thuyết,cơ sở khoa học,dựa trên những nghiên cứu
có sẵn để đi vào thực tiễn.
Do đó được sự quan tâm của khoa, đặc biệt
dưới sự hướng dẫn của thầy Hoàng Ngọc Dương
và Quản Lý Xưởng sửa chữa ôtô công ty taxi
HOÀNG LONG cùng toàn thể các anh kỹ thuật
viên xưởng đã tận tình giúp đỡ,tạo điều kiện cho
em trong suốt thời gian thực tập vừa qua.Qua quá


trình thực tập, em đã củng cố và mở rộng thêm
kiến thức cho bản thân về ngành ôtô.Đồng thời
trong thời gian tiếp xúc thực tế em cảm thấy yêu
thích hơn về nghề nghiệp mà mình đã lựa chọn và
em xin rút ra phần kinh nghiệm nhỏ nhoi mà trong
quá trình thực tập em đã tiếp thu được.

SVTH: NGUYỄN QUỐC DŨNG

1


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

LỜI CẢM ƠN


Trong suốt quá trình thực tập em đã được sự hướng dẫn
hết sức tận tình của Thầy Hoàng Ngọc Dương và các anh kỹ
thuật viên xưởng sửa chữa ôtô công ty taxi HOÀNG LONG,
đặc biệt là Quản Lý Xưởng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi
nhất cho em trong thời gian thực tập tại xưởng.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Hoàng Ngọc
Dương,Quản Lý Xưởng cùng toàn thể các anh nhân viên kỹ
thuật đã giúp đỡ em trong thời gian vừa qua.
Trong suốt thời gian thực tập em đã cố gắng hết sức để
tiếp thu và học hỏi những kinh nghiệm của những đàn anh
đi trước nhưng do sự tiếp thu kiến thức của em còn hạn chế

nên không tránh khỏi thiếu sót.Kính mong thầy cùng các
anh thông cảm và chỉ dạy thêm.
Em xin chúc Thầy, cùng anh Quản Lý Xưởng và toàn thể
các anh kỹ thuật viên luôn khỏe mạnh, thành đạt trong cuộc
sống và thành công trong mọi công viêc.

Em xin chân thành
cảm ơn!

SVTH: NGUYỄN QUỐC DŨNG

2


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
---    --.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

SVTH: NGUYỄN QUỐC DŨNG

3


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

Tp. HCM, ngày
tháng 4 năm 2011
Quản lý
xưởng

SVTH: NGUYỄN QUỐC DŨNG

4


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


TAXI HOÀNG LONG

NHẬN XÉT CỦA GVHD
---    --.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày

tháng 4 năm 2011

Ký tên

Hoàng Ngọc Dương



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

PHẦN 1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY NƠI THỰC TẬP
Giới thiệu chung

TAXI SÀI GÒN HOÀNG LONG

Công ty Taxi Sài Gòn Hoàng Long hoạt động theo hình thức Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (TNHH MTV) với 100% vốn đầu tư từ Tập đoàn Hoàng Long.
-

Tổng Giám đốc: ĐẶNG HOÀNG PHƯƠNG

-

Trụ sở chính tại 281-283 An Dương Vương F3 Q5 TP Hồ Chí Minh.

-

Điện thoại: 08 38 33 68 68

-

Fax: 08 38 354 520

-


Email:

-

Website: www.taxihoanglong.com.vn


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

Công ty chính thức hoạt động kinh doanh Taxi mang thương hiệu Taxi Sài
Gòn Hoàng Long vào ngày 10/08/2007 với số lượng xe ban đầu là 300 xe, bao
gồm xe 4 chỗ Toyota Vios và xe 7 chỗ Toyota Innova đời 2007, dự kiến đến cuối
năm 2010 sẽ tăng lên 1000 xe.Thời điểm hiện tại, đội xe của Taxi Sài Gòn
Hoàng Long đã có mặt trên 24 quận huyện nội thành.Với số lượng nhân viên
hiện tại lên đến 850 người, bao gồm nhân viên văn phòng, nhân viên điều hành,
nhân viên làm việc ở xưởng và nhân viên lái xe. Taxi Sài Gòn Hoàng Long luôn
quan tâm đến việc đào tạo, nâng cao chất lượng công nhân viên và có những
chế độ đãi ngộ hợp lí nhất. Đặc biệt, trong ngành kinh doanh Taxi “nhân viên lái
xe cũng là thương hiệu” chính vì vậy, công ty rất chú trọng chất lượng tay nghề
và quan tâm đến việc đào tạo văn hóa doanh nghiệp cho nhân viên lái xe, tạo
nên một phong cách phục vụ chuyên nghiệp, đáp ứng tối đa nhu cầu khách
hàng.
Logo Công ty được thiết kế với phong cách sang trọng, với hình tượng
vương miện biểu trưng cho mong muốn cung cấp cho quí khách hàng một dịch
vụ tốt nhất. Hình ảnh sư tử thể hiện sự mạnh mẽ và khát vọng vươn lên của Taxi
Hoàng Long. Đội xe với 2 màu chủ đạo: xanh lá cây; tạo cảm giác thân thiện với
môi trường và màu vàng; thể hiện cho sự sang trọng cùng với cam kết mang

đến cho khách hàng những dịch vụ đạt “chất lượng vàng”. Sự kết hợp giữa 2
màu bắt mắt giúp cho đội xe Hoàng Long có được sự nhận biết cao của khách
hàng mục tiêu. Số tổng đài 08-38 68 68 68 ngoài việc giúp cho khách hàng dễ
nhớ còn mang ý nghĩa Lộc – Phát (phát âm theo tiếng Hoa). Taxi Hoàng Long
luôn mong muốn mang đến cho quí khách hàng thật nhiều may mắn, thịnh
vượng để vươn đến “Đỉnh cao mới, là phong cách của Hoàng Long!


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

PHẦN 2: NỘI DUNG CHÍNH
CÔNG TY TNHH MTV SÀI GÒN HOÀNG
LONG
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
XE TOYOTA VIOS
* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG 1,000 KM ĐẦU TIÊN
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG
CÔNG
TRỊ SỐ
GIỜ CÔNG
VIỆC
1 Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ
K
thống

2 Lọc gió
S
3 Nắp xupáp
Siết chặt
4 Khe hở xupáp
K+Đ
5 Hành trình tự do bàn đạp phanh
K+Đ
1-6 mm
6 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
K+Đ
5-15 mm
7 Tình trạng các ống dẫn dầu phanh
K
8 Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
K
9 Tình trạng lốp và áp suất lốp
K
10 Các ống dẫn của hệ thống phanh
K
11 Tình trạng hệ thống lạnh (lượng
K + Đ*
gas)
12 Nhớt động cơ
T
II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ
ĐVT
SỐ

VẬT TƯ
LƯỢNG
1 Dầu phanh
SAE J1730 hoặc 116 DOT3
Lít
Châm
2 Dầu li hợp
116 DOT 3
Lít
Châm
3 Dầu trợ lực lái
DEXRON -II hoặc DEXRON
Lít
Châm
III
4 Nhớt động cơ
API - SJ hoặc SL 10W-30
Lít
3.4
( thay cứ mỗi 5,000
km )
* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 5,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu

cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG
CÔNG
TRỊ SỐ
GIỜ CÔNG
VIỆC
1 Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ
K
thống
2 Lọc gió
S
3 Nắp bình xăng và các ống dẫn
K
nhiên liệu
4 Bình điện cọc bình
K+S
5 Tình trạng hệ thống đèn, còi …
K + T*
6 Cần gạt nước, bộ phun nước rửa
K
kính
7 Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
K
8 Tình trạng lốp và áp suất lốp
K
9 Tình trạng đồng , sơn
K + Đ*
10 Nhớt động cơ
T

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
VẬT TƯ
1 Dầu phanh
2 Mỡ bò
3 Đĩa và má phanh
4 Dầu li hợp
5 Dầu trợ lực lái
6

Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐVT

SAE J1730 hoặc 116 DOT3

Lít
Kg
Cái
Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG
Châm
0.5

TYC
Châm
Châm

Lít

3.4

116 DOT 3
DEXRON -II hoặc DEXRON
III
API - SJ hoặc SL 10W-30

TYC : Theo yêu cầu

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 10,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG
CÔNG
TRỊ SỐ
GIỜ


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

TAXI HOÀNG LONG

Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
Lọc gió
Lọc nhớt
Các đĩa và má phanh
Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
Bình điện , cọc bình
Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Tình trạng hệ thống đèn , còi …
Cần gạt nước, bộ phun nước rửa kính
Nhớt động cơ
Tình trạng đồng, sơn

VIỆC
K

S
T
K
K+Đ
K+Đ
K+ S
K
K
K
K
T
K

CÔNG

1-6 mm
5-15 mm

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
VẬT TƯ
1
2
3
4
5
6
7

Dầu phanh

Nước làm mát
Đĩa và má phanh
Dầu li hợp
Lọc nhớt ( Thay cứ
mỗi 10,000 Km)
Dầu trợ lực lái
Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ
SAE J1730 hoặc 116 DOT3
116 DOT 3
DEXRON -II hoặc DEXRON
III
API - SJ hoặc SL 10W-30

ĐƠN
VỊ
TÍNH
Lít
Lít
Cái
Lít

SỐ LƯỢNG

Cái
Lít


1
Châm

Lít

3.7

Châm
Châm
TYC
Châm

TYC : Theo yêu cầu

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 15,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

TT

MỤC BẢO DƯỠNG

1
2

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
Lọc gió
Các đĩa và má phanh
Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
Bình điện , cọc bình
Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Tình trạng hệ thống đèn , còi …
Cần gạt nước, bộ phun nước rửa kính
Nhớt động cơ
Tình trạng đồng, sơn
Nắp bình xăng và các ống dẫn nhiên
liệu
Tình trạng các cuaroa truyền động
Tình trạng ống xả và giá đỡ ống xả
Trống và má phanh
Hành trình tự do cần phanh tay

Tình trạng các ống dẫn dầu phanh
Vô lăng
Tình trạng thanh dẫn động và cơ cấu
lái
Tình trạng Rotuyn và vòng cao su che
bụi
Tình trạng Rotuyn và vòng bi bánh xe
sau
Hệ thống treo trước và sau
Cơ cấu nâng hạ kính
Hệ thống lạnh
Hệ thống làm mát
Bản lề cửa
Khoá capô, cốp sau
Cơ cấu dẫn động ghế
Láp truyền động

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31

CÔNG
VIỆC
K
S
K
K+Đ
K+Đ
K+ S
K
K
K
K
T
K
K
K
K+Đ
K+T*
K+Đ
K
K+Đ
K+Đ

TRỊ SỐ


GIỜ
CÔNG

1-6 mm
5-15 mm

6-8 nấc
< 30 mm

K
K
K
K+B
K
K
K+B*
K+B*
K+B*
K + B*

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
VẬT TƯ

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐVT

SỐ
LƯỢNG



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

1
2

Nước làm mát
Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )
3 Mỡ bò
TYC : Theo yêu cầu

API - SJ hoặc SL 10W-30

TAXI HOÀNG LONG

Lít
Lít

Châm
3.4

Kg

TYC

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 20,000KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:

Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG
CÔNG
TRỊ SỐ
GIỜ
VIỆC
CÔNG
1 Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
K
2 Lọc gió
S
3 Lọc nhớt
T
4 Các đĩa và má phanh
K
5 Hành trình tự do bàn đạp phanh
K+Đ
1-6 mm
6 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
K+Đ
5-15 mm
7 Bình điện , cọc bình
K+ S
8 Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
K
9 Tình trạng lốp và áp suất lốp
K
10 Tình trạng hệ thống đèn , còi …

K
11 Cần gạt nước, bộ phun nước rửa kính
K
12 Nhớt động cơ
T
13 Tình trạng đồng, sơn
K
14 Nắp bình xăng và các ống dẫn nhiên
K
liệu
15 Tình trạng các cuaroa truyền động
K
16 Tình trạng ống xả và giá đỡ ống xả
K+Đ
17 Trống và má phanh
K+T*
18 Hành trình tự do cần phanh tay
K+Đ
6-8 nấc
19 Tình trạng các ống dẫn dầu phanh
K
20 Vô lăng
K+Đ
< 30 mm
21 Tình trạng thanh dẫn động và cơ cấu
K+Đ
lái
22 Tình trạng Rotuyn và vòng cao su che
K
bụi

23 Tình trạng Rotuyn và vòng bi bánh xe
K
sau


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

24
25
26
27
28
29
30
31

Hệ thống treo trước và sau
Cơ cấu nâng hạ kính
Hệ thống lạnh
Hệ thống làm mát
Bản lề cửa
Khoá capô, cốp sau
Cơ cấu dẫn động ghế
Láp truyền động
II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:

TAXI HOÀNG LONG

K
K+B

K
K
K+B*
K+B*
K+B*
K + B*

TT PHỤ TÙNG VÀ VẬT
MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

1 Dầu phanh
SAE J1730 hoặc 116 DOT3
2 Nước làm mát
3 Dầu li hợp
116 DOT 3
4 Lọc nhớt ( Thay cứ mỗi
10,000 Km)
5 Dầu trợ lực lái
DEXRON -II hoặc
DEXRON III
6 Nhớt động cơ ( thay cứ API - SJ hoặc SL 10W-30
mỗi 5,000 km )
7 Mỡ bò
8 Má phanh và đĩa phanh
9 Má phanh và trống
phanh
10 Gas môi chất lạnh
HFC 134a

ĐVT

Lít
Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG
Châm
Châm
Châm

Cái
Lít

1
Châm

Lít

3.7

Kg
Cái
Cái

1.5
TYC
TYC

Kg


TYC

TYC : Theo yêu cầu

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 40,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG
CÔNG
TRỊ SỐ
GIỜ
VIỆC
CÔNG
1 Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
K
2 Lọc gió
T


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

TAXI HOÀNG LONG


Lọc nhớt
Dầu phanh
Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
Bình điện , cọc bình
Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Tình trạng hệ thống đèn , còi …
Bộ lọc than hoạt tính
Nhớt động cơ
Khe hở Xupáp
Nắp bình xăng và các ống dẫn nhiên liệu
Tình trạng các cuaroa truyền động
Tình trạng ống xả và giá đỡ ống xả
Trống và má phanh
Hành trình tự do cần phanh tay
Tình trạng các ống dẫn dầu phanh
Vô lăng, thanh dẫn động và cơ cấu lái
Bộ Ly hợp
Tình trạng Rotuyn và vòng cao su che
bụi
Tình trạng Rotuyn và vòng bi bánh xe
sau
Hệ thống treo trước và sau
Cơ cấu nâng hạ kính
Hệ thống lạnh
Nước làm mát
Bản lề cửa
Khoá capô, cốp sau
Cơ cấu dẫn động ghế

Máy phát, máy đề , Bô bin, Dây phin
Bugi
Cần gạt nước, bộ phun nước rửa kính
Tình trạng đồng , sơn
Láp truyền động
Nhớt hộp số

T
T
K+Đ
K+Đ
K+ S
K
K
K + T*
K
T
K + Đ*
K
K
K+Đ
K+T*
K+Đ
K
K+Đ
K+Đ*
K

1-6 mm
5-15 mm


6-8 nấc
< 30 mm

K+B
K
K+B
K
T
K+B*
K+B*
K+B*
K
T
K
K + Đ*
K + B*
T

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐƠN

SỐ


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


TAXI HOÀNG LONG

VẬT TƯ
1
2
3
4

Dầu phanh
Nước làm mát
Dầu li hợp
Lọc nhớt ( Thay cứ
mỗi 10,000 Km)
Dầu trợ lực lái
Nhớt động cơ ( thay
cứ mỗi 5,000 km )
Mỡ bò
Má phanh và đĩa
phanh
Má phanh và trống
phanh
Lọc gió ( thay cứ mỗi
40,000 km)
Dầu hộp số chính
(Thay cứ mỗi 40,000
km)
Má phanh và đĩa
phanh
Bugi đánh lửa

Gas môi chất lạnh

5
6
7
8
9
10
12
13
14
15

LƯỢNG

116 DOT 3

VỊ
TÍNH
Lít
Lít
Lít

DEXRON -II hoặc DEXRON III
API - SJ hoặc SL 10W-30

Cái
Lít
Lít


1
Châm
3.7

Kg
Cái

1.5
TYC

Cái

TYC

Cái

1

Lít

2.0

Cái

TYC

Kg

TYC
TYC


SAE J1730 hoặc 116 DOT3

API GL-4,5
SAE75W-90

HFC 134a

Châm
Châm
Châm

TYC : Theo yêu cầu
* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 80,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.

TT
1
2
3

MỤC BẢO DƯỠNG
Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
Lọc gió
Lọc nhớt

CÔNG
VIỆC

K
T
T

TRỊ SỐ

GIỜ
CÔNG


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
32
33
34
35

TAXI HOÀNG LONG

Dầu phanh
Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
Bình điện , cọc bình
Mực dầu phanh,ly hợp,trợ lực lái
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Tình trạng hệ thống đèn , còi …
Bộ lọc than hoạt tính
Nhớt động cơ
Khe hở Xupáp, nắp xupáp
Dây Cuaroa ngoài
Tình trạng các cuaroa truyền động

Tình trạng ống xả và giá đỡ ống xả
Trống và má phanh
Hành trình tự do cần phanh tay
Tình trạng các ống dẫn dầu phanh
Vô lăng, thanh dẫn động và cơ cấu lái
Bộ Ly hợp
Tình trạng Rotuyn và vòng cao su che
bụi
Tình trạng Rotuyn và vòng bi bánh xe
sau
Hệ thống treo trước và sau
Cơ cấu nâng hạ kính
Hệ thống lạnh
Nước làm mát
Bản lề cửa
Khoá capô, cốp sau
Cơ cấu dẫn động ghế
Máy phát, máy đề , Bô bin, Dây phin
Bugi
Cần gạt nước, bộ phun nước rửa kính
Tình trạng đồng , sơn
Láp truyền động
Nhớt hộp số

T
K+Đ
K+Đ
K+ S
K
K

K + T*
K
T
K + Đ*
T
K
K+Đ
K+T*
K+Đ
K
K+Đ
K+Đ*
K

1-6 mm
5-15 mm

6-8 nấc
< 30 mm

K+B
K
K+B
K
T
K+B*
K+B*
K+B*
K
T

K
K + Đ*
K + B*
T

I. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ VẬT


MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐƠN
VỊ

SỐ LƯỢNG


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12

13
14
15
16
17

Dầu phanh
Nước làm mát
Dầu li hợp
Lọc nhớt ( Thay cứ
mỗi 10,000 Km)
Dầu trợ lực lái
Nhớt động cơ ( thay cứ
mỗi 5,000 km )
Mỡ bò
Má phanh và đĩa
phanh
Má phanh và trống
phanh
Lọc gió ( thay cứ mỗi
40,000 km)
Dầu hộp số chính
(Thay cứ mỗi 40,000
km)
Má phanh và đĩa
phanh
Má phanh và trống
phanh
Cuaroa cam
Bugi đánh lửa

Gas môi chất lạnh

TAXI HOÀNG LONG

SAE J1730 hoặc 116 DOT3
116 DOT 3
DEXRON -II hoặc
DEXRON III
API - SJ hoặc SL 10W-30

API GL-4,5
SAE75W-90

HFC 134a

TÍNH
Lít
Lít
Lít

Châm
Châm
Châm

Cái
Lít

1
Châm


Lít

3.7

Kg
Cái

1.5
TYC

Cái

TYC

Cái

1

Lít

2.0

Cái

TYC

Cái

TYC


Cái

1
TYC
TYC

Kg

TYC : Theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH MTV SÀI GÒN HOÀNG
LONG
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
XE TOYOTA INNOVA J
* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG 1,000 KM ĐẦU TIÊN
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT

MỤC BẢO DƯỠNG

1

Chẩn đoán và kiểm tra toàn Hử

thống
Hệ thống treo
Hành trình và độ rơ cần phanh tay
Mức dầu phanh
Mức dầu trợ lực lái
Mức điện dịch acquy
Nhớt động cơ

2
3
4
5
6
7

CÔNG
VIỆC
K
K
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
T

TRỊ SỐ

GIỜ CÔNG

5-7 nấc


II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
VẬT TƯ
1 Dầu phanh
2 Dầu trợ lực lái
3

Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐVT

DOT 3 hoặc DOT 4
ATF DEXRON hoặc DEXRON
II
API – SE, SD SAE 20W-40
hoặc 20W-50

Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG
Châm
Châm


Lít

5.6

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 5,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT

MỤC BẢO DƯỠNG

1

Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ
thống
Hệ thống treo
Hành trình và độ rơ cần phanh tay

2
3

CÔNG
VIỆC
K
K
K+Đ

TRỊ SỐ


5-7 nấc

GIỜ CÔNG


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

4
5
6
7
8

TAXI HOÀNG LONG

Mức dầu phanh
Mức dầu trợ lực lái
Mức điện dịch acquy
Nhớt động cơ
Lọc gió

K+Đ
K+Đ
K+Đ
T
K+S

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
VẬT TƯ

1 Dầu phanh
2 Dầu trợ lực lái
3

Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )
Nước làm mát

4

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐVT

DOT 3 hoặc DOT 4
ATF DEXRON hoặc DEXRON
II
API - SE, SD SAE 20W-40
hoặc 20W-50

Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG
Châm
Châm

Lít


5,3

Lít

Châm

*NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 10,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT

MỤC BẢO DƯỠNG

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
Hệ thống treo
Hành trình và độ rơ cần phanh tay

Nhớt động cơ
Lọc nhớt động cơ
Lọc gió
Mức dầu phanh
Mức dầu trợ lực lái
Mức điện dịch acquy
Tình trạng các má phanh và đĩa phanh
Tình trạng các má phanh và trống
phanh

CÔNG
VIỆC
K
K
K+Đ
T
T
K+S
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ

TRỊ SỐ

5-7 nấc

GIỜ
CÔNG



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

12
13

Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp

K+Đ
K+Đ

14

Các rotuyn và các nắp cao su chắn bụi
hệ thống treo.
Ống bọc cao su các trục láp

K+Đ

15

3-8 mm
15-20
mm

K+Đ


II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VA
VẬT TƯ
1
2

Dầu phanh
Dầu trợ lực lái

3

Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )
Lọc nhớt ( thay cứ
mỗi 10,000 km )
Nước làm mát

4
5

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ
DOT 3 hoặc DOT 4
ATF DEXRON hoặc DEXRON
II
API - SE, SD SAE 20W-40
hoặc 20W-50

ĐƠN

VỊ
TÍNH
Lít
Lít

SỐ LƯỢNG

Lít

5,6

Cái

1

Lít

Châm

Châm
Châm

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 15,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT

MỤC BẢO DƯỠNG


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
Hệ thống treo
Hành trình và độ rơ cần phanh tay
Nhớt động cơ
Lọc gió
Mức dầu phanh
Mức dầu trợ lực lái
Mức điện dịch acquy
Tình trạng các má phanh và đĩa phanh
Tình trạng các má phanh và trống
phanh

CÔNG
VIỆC
K
K
K+Đ
T
K+S

K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ

TRỊ SỐ

5-7 nấc

GIỜ
CÔNG


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

11
12

Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp

K+Đ
K+Đ

13

Các rotuyn và các nắp cao su chắn bụi

hệ thống treo.
Ống bọc cao su các trục láp
Vít lửa và tụ điện
Tình trạng các ống cao su két nước
Lọc xăng
Tình trạng các rotuyn, các khớp nối
trục các đăng
Tình trạng hệ thống lái
Sự rơ lỏng các bạc đạn bánh xe
Sự rò rỉ của xăng, nhớt, dầu thắng và
dầu trợ lực
Bugi đánh lửa

K+Đ

14
15
16
17
18
19
20
21
22

3-8 mm
15-20
mm

K+Đ

K+S
K
K
K+B
K+B
K
K
K+S

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT PHỤ TÙNG VÀ
VẬT TƯ
1 Dầu phanh
2 Dầu trợ lực lái
3

Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )
4 Nước làm mát
5 Lọc xăng ( thay cứ
mỗi 20,000 km )
6 Lọc gió
7 Mỡ bò
8 Má phanh và đĩa
phanh
9 Má phanh và trống
phanh
10 Gas môi chất lạnh


MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐVT

DOT 3 hoặc DOT 4
ATF DEXRON hoặc DEXRON
II
API - SE, SD SAE 20W-40
hoặc 20W-50

Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG
Châm
Châm

Lít

5,3

Lít
Cái

Châm
1

Cái
Kg

Cái

1
0.6
TYC

Cái

TYC

Kg

TYC

HFC 134a

TYC : Theo yêu cầu
* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 20,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TAXI HOÀNG LONG

Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG
CÔNG

TRỊ SỐ
GIỜ
VIỆC
CÔNG
1 Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
K
2 Hệ thống treo
K
3 Hành trình và độ rơ cần phanh tay
K+Đ
5-7 nấc
4 Nhớt động cơ
T
5 Lọc nhớt động cơ
T
6 Lọc gió
K+S
7 Mức dầu phanh
K+Đ
8 Mức dầu trợ lực lái
K+Đ
9 Mức điện dịch acquy
K+Đ
10 Tình trạng các má phanh và đĩa phanh
K+Đ
11 Tình trạng các má phanh và trống
K+Đ
phanh
12 Hành trình tự do bàn đạp phanh
K+Đ

3-8 mm
13 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
K+Đ
15-20
mm
14 Các rotuyn và các nắp cao su chắn bụi
K+Đ
hệ thống treo.
15 Ống bọc cao su các trục láp
K+Đ
16 Vít lửa và tụ điện
K+S
17 Tình trạng các ống cao su két nước
K
18 Lọc xăng
K
19 Tình trạng các rotuyn, các khớp nối
K+B
trục các đăng
20 Tình trạng hệ thống lái
K+B
21 Sự rơ lỏng các bạc đạn bánh xe
K
22 Sự rò rỉ của xăng, nhớt, dầu thắng và
K
dầu trợ lực
23 Bugi đánh lửa
K+S
II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT

1
2
3

VẬT TƯ PHỤ
TÙNG
Dầu phanh
Dầu trợ lực lái
Nhớt động cơ
( thay cứ mỗi 5,000
km )

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

ĐVT

DOT 3 hoặc DOT 4
ATF DEXRON hoặc DEXRON
II
API - SE, SD SAE 20W-40
hoặc 20W-50

Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG
Châm
Châm


Lít

5,6


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Lọc nhớt ( thay cứ
mỗi 10,000 km )
5 Nước làm mát
6 Lọc xăng ( thay cứ
mỗi 20,000 km )
7 Lọc gió
8 Mỡ bò
9 Má phanh và đĩa
phanh
10 Má phanh và trống
phanh
11 Gas môi chất lạnh

TAXI HOÀNG LONG

4

HFC 134a

Cái

1


Lít
Cái

Châm
1

Cái
Kg
Cái

1
0.6
TYC

Cái

TYC

Kg

TYC

TYC : Theo yêu cầu

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 40,000 KM

I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K:Kiểm tra;:Thay thế;B: Bôi trơn;Đ:Điều chỉnh;S:Vệ sinh;*: Nếu cần thiết.
TT
MỤC BẢO DƯỠNG

CÔNG
TRỊ SỐ
GIỜ
VIỆC
CÔNG
1 Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
K
2 Hệ thống treo
K
3 Hành trình và độ rơ cần phanh tay
K+Đ
5-7 nấc
4 Nhớt động cơ
T
5 Lọc gió
K+S
6 Mức dầu phanh
K+Đ
7 Mức dầu trợ lực lái
K+Đ
8 Mức điện dịch acquy
K+Đ
9 Tình trạng các má phanh và đĩa phanh
K+Đ
10 Tình trạng các má phanh và trống
K+Đ
phanh
11 Hành trình tự do bàn đạp phanh
K+Đ
3-8 mm

12 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
K+Đ
15-20 mm
13 Các rotuyn và các nắp cao su chắn bụi
K+Đ
hệ thống treo.
14 Ống bọc cao su các trục láp
K+Đ
15 Vít lửa và tụ điện
K+S


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32

Tình trạng các ống cao su két nước
Lọc xăng
Tình trạng các rotuyn, các khớp nối trục
các đăng
Tình trạng hệ thống lái
Sự rơ lỏng các bạc đạn bánh xe
Sự rò rỉ của xăng, nhớt, dầu thắng và
dầu trợ lực
Dây Curoa ngoài
Nước làm mát động cơ
Đĩa ma sát ly hợp
Bạc đạn ép ly hợp
Bạc đạn bánh đà
Dầu hộp số chính
Dầu cầu trước ( sau )
Ống dẫn dầu phanh
Ống dẫn dầu trợ lực lái
Bugi đánh lửa
Tình trạng lốp xe

II. PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ:
TT
VẬT TƯ PHỤ
TÙNG
1
2
3


TAXI HOÀNG LONG

Dầu phanh
Dầu trợ lực lái

Nhớt động cơ ( thay
cứ mỗi 5,000 km )
4 Lọc nhớt ( thay cứ
mỗi 10,000 km )
5 Nước làm mát
6 Lọc xăng ( thay cứ
mỗi 20,000 km )
7 Mỡ bò
8 Dây Curoa ngoài
9 Lọc gió ( Thay cứ
mỗi 40,000 km )
10 Đĩa ma sát ly hợp
11 Bạc đạn bánh đà
12 Dầu hộp số chính

K
T
K+B
K+B
K
K
T
T
T
T

T
T
T
T
T
K + T*
K + T*

195/70R14
91S/91T

MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ

DOT 3 hoặc DOT 4
ATF DEXRON hoặc DEXRON
II
API - SE, SD SAE 20W-40 hoặc
20W-50

API GL-4

ĐƠN
VỊ
TÍNH
Lít
Lít

SỐ
LƯỢNG


Lít

5,3

Cái

1

Lít
Cái

6.5
1

Kg
Cái
Cái

0.6
1
1

Cái
Cái
Lít

1
2.2

TYC

0.9


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

13 Dầu cầu sau
14 Ống dẫn dầu phanh
15 Ống dẫn dầu trợ lực
lái
16 Má phanh và đĩa
phanh
17 Má phanh và trống
phanh
18 Bugi đánh lửa ( thay
cứ mỗi 40,000 km )
DENSO
19 Gas môi chất lạnh

TAXI HOÀNG LONG

SAE75W-85
Hoặc 90
API GL-5
SAE 90

Lít

3,1

Cái

Cái

TYC
TYC

Cái

TYC

Cái

TYC
TYC

K20HR-U11
HFC 134a

Kg

TYC

* NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CỨ MỖI 80,000 KM
I. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG:
Ghi chú: K: Kiểm tra; T: Thay thế; B: Bôi trơn; Đ: Điều chỉnh; S: Vệ sinh; *: Nếu
cần thiết.
TT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

MỤC BẢO DƯỠNG
Chẩn đoán và kiểm tra toàn hệ thống
Hệ thống treo
Hành trình và độ rơ cần phanh tay
Nhớt động cơ
Lọc gió
Mức dầu phanh
Mức dầu trợ lực lái
Mức điện dịch acquy
Tình trạng các má phanh và đĩa phanh
Tình trạng các má phanh và trống
phanh
Hành trình tự do bàn đạp phanh
Hành trình tự do bàn đạp ly hợp
Các rotuyn và các nắp cao su chắn bụi
hệ thống treo.
Ống bọc cao su các trục láp

CÔNG

VIỆC
K
K
K+Đ
T
K+S
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ
K+Đ

TRỊ SỐ

5-7 nấc

3-8 mm
15-20 mm

GIỜ
CÔNG


×