Mã ký hiệu
HD01T- 08- KTBKI L10
HƯớNG DẫN CHấM Đề THI BáN Kỳ I
LớP 10
Năm học: 2008- 2009
Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hớng dẫn này gồm 24 câu, 02 trang)
Phần I: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) y =
1
32
+
x
x
+ Tìm TXĐ: D = R\
{ }
1
( 0,25 điểm)
+ Chỉ ra x = 1
D nhng x = - 1
D (0,25 điểm)
+ Kết luận: Vậy hàm số không chẵn, không lẻ
b/ (1 điểm)
+ Tìm TXĐ: D = R\
{ }
0
(0,25 điểm)
+ Tính f(-x) =
x
xzx
+
4)(
2
(0,25 điểm)
+ Khẳng định: f(-x) = - f(x) (0,25 điểm)
+ Kết luận: Vậy hàm số lẻ (0,25 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
a/ (0,5 điểm) ( - 3; 7 )
b/ (0,5 điểm) ( - 3; 2 )
Câu 3: (3 điểm)
Ta có:
MP
=
AP
-
AM
(1) (0,25 điểm)
MN
=
AN
-
AM
(2) (0,25 điểm)
Ta tính
AP
,
AN
,
AM
theo
AB
và
AC
PA
+
PB
= 0
AP
=
2
1
AB
(0,25 điểm)
NA
+ 3
NC
= 0
AN
=
4
3
AC
(0,25 điểm)
MB
= 3
MC
AB
-
AM
= 3 (
AC
-
AM
) (0,25 điểm)
AM
=
2
3
AC
-
2
1
AB
(0,25 điểm)
Thay vào (1) và (2):
MP
=
AB
-
2
3
AC
(3) (0,5 điểm)
MN
=
2
1
AB
-
4
3
AC
(4) (0,5 điểm)
Từ (3) và (4) suy ra:
MP
= 2
MN
vậy M, N, P thẳng hàng (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
2
IA
-
IB
+ 3
IC
=
AB
+
AC
1
- 2
AI
- (
AB
-
AI
) + 3(
AC
-
AI
) =
AB
+
AC
(0,5 điểm)
4
AI
= 2
AC
- 2
AB
(0,5 điểm)
AI
=
2
1
BC
Đẳng thức này cho ta cách dựng đợc điểm I
Phần II: Trắc nghiệm ( 3 điểm, 20 câu mỗi câu 0,15 điểm)
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: D
Câu 11: D
Câu 12: B
Câu 13:B
Câu 14: B
Câu 15: C
Câu 16: D
Câu 17: B
Câu 18: A
Câu 19: B
Câu 20: C
Câu 21: D
Câu 22: D
Câu 23: A
Câu 24: B
-----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
2