GI
ƢỜ G
I HỌ
G YỄ
HÂ
Ụ
Ố
H
Ố
G
H
GIA Ă G ỐI ỚI
ỊA
G
Ì H PHƢƠ G
Ả HỐ G HẤ
Ê
HỒ G
H
HIỆ
GI
Ị
A H GHIỆP
Ậ 10 H
H PHỐ HỒ
HÍ MI H
Ậ
Ă
H
T
Ả
Ồ
,
Ị
I H
A H
GI
ƢỜ G
I HỌ
G YỄ
HÂ
Ụ
Ố
H
HỒ G
Ì H PHƢƠ G
Ố
G
Ả HỐ G HẤ
H
GIA Ă G ỐI ỚI
Ê
G
ỊA
HIỆ
H
GI
Ị
A H GHIỆP
Ậ 10 H
H PHỐ HỒ
HÍ MI H
u nn n :
uản rị
n
o n
M số: 60340102
Ậ
Ă
H
Ả
Ờ
Ớ
. G YỄ H
T
Ị
Ồ
G GIA G
,
I H
A H
Ị H
H A HỌ
1. S l ợc l l ch
v t n
UY
T
iới tính
g y sinh
i sinh Quận
i ang c ng t c
a ch
Tp, ồ hí
am
inh
hi cục Thu Quận
Th nh Th i, h ờng
, Quận
, Th nh phố ồ hí
inh
2. Qu tr nh h c tập v l m việc
T n m
n
T n m
n nay
c t i tr ờng
i h c Quốc T
ồng
ng
ng chức hi cục Thu Quận
T
ồ hí
inh, ng y
ƣờ t ực
u ễn
i
th ng
n m
ện luận văn
ế ìn P ƣơn
LỜI CAM K T
T i xin cam k t rằng t i ã vi t luận v n n y một c ch ộc lập v kh ng sử
dụng c c nguồn th ng tin hay t i liệu tham khảo n o kh c ngo i những t i liệu v
th ng tin ã
ợc liệt k trong danh mục t i liệu tham khảo trích dẫn của luận v n
hững trích o n hay nội dung tham khảo t c c nguồn kh c nhau
ợc liệt
k trong danh mục t i liệu tham khảo theo h nh thức những o n trích dẫn nguy n
v n hoặc lời diễn giải trong luận v n kèm theo th ng tin về nguồn tham khảo rõ
r ng
ản luận v n n y ch a t ng
ợc xuất bản v cũng ch a
ợc nộp cho một
hội ồng n o kh c cũng nh ch a chuyển cho bất kỳ một b n n o kh c có quan
tâm
n nội dung luận v n n y
T
ồ hí
inh ng y 01 th ng 6 n m
ƣờ t ực
u ễn
ii
ện luận văn
ế ìn P ƣơn
LỜI CẢM Ơ
ể ho n th nh nghi n cứu n y t i xin chân th nh c m n
Qu thầy, c tr ờng
i h c Quốc t
ồng
ng ã tận t nh óng góp
ki n cho b i nghi n cứu trong qu tr nh thực hiện ề t i nghi n cứu
ặc biệt l thầy gi o Ti n sỹ
guyễn
ki n thức cũng nh h ớng dẫn về mặt ph
o ng
iang ã truyền
t về mặt
ng ph p khoa h c v nội dung của ề
t i nghi n cứu
uối cùng, t i xin cảm n gia
nh v b n bè ã tham gia óng góp hỗ trợ
trong suốt thời gian thực hiện ề t i nghi n cứu n y Trong qu tr nh nghi n cứu,
mặc dù ã cố gắng tham khảo t i liệu, trao ổi ti p thu
ki n của thầy c , b n bè
nh ng nghi n cứu cũng khó tr nh khỏi thi u sót
ong nhận
ợc ki n óng góp t qu thầy c Trân tr ng !
T
ồ hí
inh ng y 1 th ng 6 n m
ƣờ t ực
u ễn
iii
ện luận văn
ế ìn P ƣơn
M Ắ
uận v n
hân tố t c ộng
ối với c c doanh nghiệp tr n
ợc thực hiện nhằm khảo s t
chống thất thu thu
Ậ
Ă
n hiệu quả chống thất thu thu
a b n Quận
Th nh phố
nh gi của ng ời nộp thu
T T t i hi cục Thu Quận
ồ
T T
hí
inh
ối với hiệu quả
tr n c sở l m h nh v
thang o SERVQU
ề t i ã sử dụng dữ liệu thu
v
p dụng cả
tính v ph
ph
ợc t khảo s t
ng ph p nghi n cứu l
ng ph p nghi n cứu
ph
mẫu ng ời nộp thu
ng ph p nghi n cứu
nh l ợng Trong ph
nh
ng ph p nghi n cứu
nh tính, ề t i thực hiện phỏng vấn c c chuy n gia nhằm thi t lập, iều
ch nh v bổ sung m h nh v thang o Ti p theo, ối với ph
nghi n cứu
ronbach
kiểm
nh l ợng, t c giả p dụng ph
Sau ó, m h nh
ợc
ng ph p phân tích hồi quy tuy n tính
t quả nghi n cứu ã x c
h ởng
ng ph p phân tích hệ số tin cậy
lpha v phân tích nhân tố kh m ph E
nh th ng qua ph
ng ph p
nh có
n c ng t c chống thất thu thu
bi n ộc lập l nhân tố ảnh
T T, bao gồm c ng t c gi m s t
k t hợp với tuy n tryền ộng vi n; thanh tra gi m s t c ng th c nộp thu ; sự
phối hợp ban ng nh ch c n ng v chính s ch tuy n truyền ph p luật thu ; ứng
dụng c ng nghệ; thủ tục quản l ; ban ng nh chức n ng với c ng t c gi m s t;
tr nh ộ c n bộ quản l thu cùng với
bi n quan s t có li n quan T
ó, ề
t i ề xuất c c giải ph p nhằm cải thiện v nâng cao hiệu quả chống thất thu
thu
T T ối với c c doanh nghiệp tr n
Minh.
iv
a b n Quận
Th nh phố ồ hí
ABSTRACT
This thesis was conducted aiming to investigate the evaluation of the
taxpayers on the effectiveness of preventing the loss in VAT tax which is paid by
the local enterprises in District Tax Department of District 10, Ho Chi Minh city.
The results were concluded accordingly to the framework and the SERVQUAL
scale.
The paper analyzed the data collected from a survey of 300 samples of
taxpayers through a mixed method of both qualitative and quantitative research. In
qualitative research method, interviews with experts in the field were conducted in
order to establish, adjust, and modify the framework as well as the scale. Next, in
quantitative approach, the author applied the method of analyzing the reliability,
Cronbach Alpha number, and the exploratory factor, EFA. Then, the framework
was examined through the linear regression analysis.
The results identified seven independent variables which affect the task of
preventing the loss in VAT taxes, including: the integration of supervising and
encouraging the taxpayers, supervising the tax paying process, the collaboration
between relevant departments and the policy of disseminating the laws of tax
paying, applying the technology, the administrative procedures, the supervising task
of relevant functional departments, the ability of the tax administrators, along with
23 moderating variables. From the results, the paper suggested some solutions to
improve and enhance the effectiveness of preventing the loss in VAT taxes of local
enterprises in District 10, Ho Chi Minh.
v
MỤC LỤC
Ị H
H A HỌ ............................................................................................i
ỜI AM
....................................................................................................... ii
ỜI ẢM Ơ ........................................................................................................ iii
M Ắ
Ậ
Ă .........................................................................................iv
ABSTRACT ............................................................................................................. v
MỤ
Ụ ...............................................................................................................vi
A H MỤ
Ả G ................................................................................................ x
A H MỤ HÌ H ................................................................................................xi
A H MỤ
I
Ắ ...................................................................................... xii
HƢƠ G 1: GIỚI HIỆ
SỰ Ầ T
T Ủ
GHIÊ
Ề TÀ .......................................................................... 1
Ụ T ÊU, ÂU Ỏ
1.2.
1.2.1.
Ứ ......................................................... 1
Ê
ỨU ............................................................. 3
ục ti u nghi n cứu ................................................................................ 3
1.2.2. âu hỏi nghi n cứu ................................................................................. 3
1.3. Ố T Ợ
VÀ
1.4.
Á
1.5. Ý
1.6.
Ạ
Ê
Ĩ KHOA
T ẤU Ủ
VI
Ê
ỨU Ủ
..................... 3
ỨU ....................................................................... 3
VÀ T Ự T
UẬ V
HƢƠ G 2: Ơ Ở
UẬ V
Ậ
Ủ
Ề TÀ .................................. 4
............................................................................ 4
Ề HỐ G HẤ
H
H
GI
Ị
GIA Ă G ............................................................................................................... 6
2.1. TỔ
QUAN VỀ T U
Á TRỊ GIA T
................................................ 6
2.1.1. h i niệm về thu GTGT: ........................................................................ 6
2.1.2. Vai trò của thu gi tr gia t ng ................................................................ 6
2.1.3. ội dung c bản của thu gi tr gia t ng................................................. 8
2.2. T ẤT T U T U ........................................................................................... 10
2.2.1. h i niệm thất thu thu ......................................................................... 10
2.2.2.
c d ng biểu hiện của thất thu thu gi tr gia t ng .............................. 12
2.2.3. hững nguy n nhân c bản của thất thu thu ....................................... 13
vi
2.2.4. Ảnh h ởng của thất thu thu ................................................................. 16
2.2.5. Sự cần thi t phải t ng c ờng chống thất thu thu gi tr gia t ng .......... 18
Ệ
2.3.
Ủ
ỘT SỐ QUỐ
T ẤT THU T U VÀ À
TR
Ô
TÁ
Ố
CHO VIỆT NAM ..................................... 19
2.3.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia trong c ng t c chống thất thu thu .. 19
i h c có thể tham khảo v vận dụng cho Việt am trong c ng t c
2.3.2.
chống thất thu thu ................................................................................. 21
ỘT SỐ
2.4.
Ê
ỨU TR Ớ
ÂY ........................................................ 23
2.4.1. ghi n cứu tr n th giới......................................................................... 23
2.4.2. ghi n cứu trong n ớc ........................................................................... 24
HƢƠ G 3: PHƢƠ G PH P GHIÊ
3.1. QUY TR
3.2. Á
Ê
ẢT
3.5. T
Ê
Ê
U
3.4.
Ê
T
ỨU ........................................................................... 28
T
Ô
3.3.
Ứ ................................................. 28
ỨU ................................................................... 29
ỨU .............................................................................. 29
ỨU ....................................................................................... 31
Ả
ÂU Ỏ VÀ THANG
............................................... 33
3.5.1. Thi t k thang o .................................................................................... 33
3.5.2. Thi t k bảng hỏi v thu thập dữ liệu ..................................................... 34
Á XỬ Ý Ữ
3.6.
3.6.1.
ỆU ................................................................ 36
tả dữ liệu .......................................................................................... 36
3.6.2. iểm
nh ộ tin cậy của thang o......................................................... 37
3.6.3. hân tích nhân tố kh m ph ................................................................... 38
3.6.4. hân tích hồi quy v kiểm
HƢƠ G 4:
4.1.
Ả
nh giả thuy t ............................................ 40
GHIÊ
Á QUÁT VỀ QUẬ
Ứ
VÀ
4.1.1. T nh h nh kinh t xã hội Quận
4.1.2. hi cục thu Quận
Ộ
4.2.
À QUẬ
U
T À
HẢ
Ụ T U QUẬ
....................... 42
Th nh phố ồ hí
inh .................. 42
Th nh phố ồ hí
Ố
Ậ ........................... 42
inh .................................... 42
T ẤT T U T U
Ố Ồ
T T TRÊ
Ị
.............................................. 42
vii
4.2.1. T nh h nh thu thu
T T ối với c c doanh nghiệp ngo i quốc doanh.... 42
4.2.2. T nh h nh thu thu
ối với c c hộ kinh doanh c thể ............................ 45
nh gi chung về c ng t c chống thất thu thu
4.2.3.
Quận
Th nh phố ồ hí
ab n
inh trong thời gian qua.......................... 47
4.2.3.1
hững th nh tựu
4.2.3.2
hững mặt h n ch ........................................................................... 49
T QUẢ
4.3.
Ê
Ờ
Ố
T À
t
T T tr n
ợc ................................................................ 47
ỨU VỀ Á
 TỐ TÁ
T ẤT T U T U
Ố Ồ
T T TRÊ
Ộ
Ị
TỚ T
À QUẬ
......................................................................... 50
tả mẫu nghi n cứu .......................................................................... 50
4.3.1.
4.3.2. hân tích ộ tin cậy của thang o .......................................................... 52
4.3.3. hân tích nhân tố kh m ph c c nhân tố t c ộng tới c ng t c chống thất
thu thu
T T tr n
Th nh phố ồ hí
inh ............ 55
4.3.3.1
hân tích EFA.................................................................................... 55
4.3.3.2
iều ch nh m h nh nghi n cứu ........................................................ 56
ồi quy v kiểm
4.3.4.
thất thu thu
iểm
4.3.4.3
Th nh phố ồ hí
inh ..... 60
ng quan ......................................................................... 60
nh giả thuy t nghi n cứu ...................................................... 66
UẬ ................................................................................................... 67
HƢƠ G 5:
5.1. Ị
a b n Quận
n c ng t c chống
t quả hồi quy ................................................................................. 61
4.3.4.2
4.4. T Ả
nh giả thi t c c nhân tố t c ộng
T T tr n
hân tích t
4.3.4.1
Ậ
Ớ
À QUẬ
5.2.
a b n Quận
Ơ
T À
I
GHỊ ....................................................... 69
TÁ T U T U VÀ T U
Ố Ồ
T T TRÊ
Ị
.............................................. 69
Ị ...................................................................................................... 71
5.2.1. Ti p tục sửa ổi v ho n thiện hệ thống v n bản quy ph m ph p luật về
thu ......................................................................................................... 71
5.2.2. T ng c ờng quản l ng ời nộp thu ...................................................... 73
5.2.3. Quản l chặt chẽ c n cứ tính thu .......................................................... 74
viii
5.2.4. Tổ chức tốt c ng t c c n bộ ................................................................... 77
5.2.5. T ng c ờng c ng t c tuy n truyền, hỗ trợ ng ời nộp thu ................... 78
5.2.6. T ng c ờng sự phối hợp với c c c quan có li n quan ......................... 80
5.2.7. Xây dựng k ho ch thu thu h ng n m hợp l ...................................... 80
5.2.8. T ng c ờng c ng t c thanh tra, kiểm tra ............................................... 81
5.2.9. Xử l nhanh, g n c c khoản nợ thu ..................................................... 84
5.2.10.
Ứng dụng khoa h c c ng nghệ ........................................................ 84
Ị ..................................................................................................... 84
5.3.
5.3.1.
ối với h n ớc, tổng cục thu ........................................................... 84
5.3.2.
ối với chính quyền
5.3.3.
ối với
a ph
ng ........................................................... 85
quan thu ............................................................................. 85
T ng c ờng quản l ng ời nộp thu ................................................ 85
Tổ chức tốt c ng t c c n bộ ............................................................... 87
T ng c ờng sự phối hợp với c c c quan có li n quan: .................... 88
5.3.4.
ột số ki n ngh kh c ........................................................................... 88
Ậ ............................................................................................................ 91
I IỆ
PHỤ
HẤ
HAM
Ụ
1:
H
HẢ ..................................................................................... 92
Ả G
H
Â
HỎI
IỀ
G G
Ê
A
ỊA
Ề
Ă G
Ậ
HÍ MI H
PHỤ Ụ 2:
A
’ A PHA
PHỤ Ụ 3. EFA H
I
GIẢI HÍ H
PHỤ Ụ 4. EFA H
I
PHỤ H
PHỤ Ụ 5. Ả G ƢƠ G
PHỤ Ụ 6. HỒI
Y
A GIỮA
IỂM Ị H GIẢ HI
ix
I
10
ƢỜ G
H
HỐ G
H PHỐ HỒ
DANH MỤC BẢNG
Bảng
T nh h nh thu thu
T T ối với doanh nghiệp ngo i quốc doanh .... 43
Bảng
T nh h nh kiểm tra
ối với doanh nghiệp ............................................ 44
Bảng
T nh h nh quản l số hộ kinh doanh tr n
a b n ................................ 45
Bảng
ớc tính số thu GTGT thất thu t c c hộ kinh doanh ....................... 47
Bảng
tả mẫu nghi n cứu .......................................................................... 50
Bảng 4.6. K t quả phân tích ộ tin cậy của thang o .......................................... 52
Bảng 4.7. Hệ số Cronbach Alpha của Tổ chức bộ m y thu (TCBM) ................. 54
Bảng 4.8. Hệ số Cronbach Alpha của UDCN ...................................................... 55
Bảng 4.9: K t quả phân tích nhân tố kh m ph .................................................... 56
Bảng
c nhân tố t c ộng
Bảng 4.11: Ma trận hệ số t
n c ng t c chống thất thu thu GTGT ........ 57
ng quan earson ..................................................... 61
Bảng 4.12: K t quả hồi quy .................................................................................. 62
Bảng 4.13: K t quả kiểm
chống thất thu thu
nh cặp giả thi t c c nhân tố t c ộng tới c ng t c
T T tr n
a b n Quận
x
Th nh phố Hồ hí
inh......... 66
DANH MỤ HÌ H
nh
h nh nghi n cứu của Working Paper, Centre for tax system
integrity, the Australian National University, Canberra;v v… ........................... 24
nh
h nh nghi n cứu của của TS. Nguyễn Th Thanh o i v Th S
Ph m Nữ
ai nh n m
............................................................................... 25
nh
h nh nghi n cứu của Nguyễn Th Lệ Thúy .................................... 26
nh
h nh nghi n cứu của
Xuân Tr ờng v TS
guyễn
nh hi n 26
nh
Quy tr nh nghi n cứu của ề t i............................................................ 28
nh
h nh nghi n cứu t ng c ờng chống thất thu thu GTGT ............... 30
h
ng tr nh ớc l ợng chung l ........................................................................ 31
nh
nh
hân lo i c c ph
ng ph p lấy mẫu ..................................................... 32
h nh m phỏng
nhân tố EFA ....................................................... 38
nh 4.1: Biểu ồ c cấu giới tính trong mẫu nghi n cứu ................................... 51
nh
nh
Quận
iểu ồ n m c ng t c mẫu nghi n cứu................................................. 52
h nh nghi n cứu t ng c ờng chống thất thu thu
Th nh phố Hồ hí
T T tr n
ab n
inh ........................................................................ 60
nh
iểu ồ tầng số của phần d chuẩn hóa ............................................... 65
nh
iểu ồ P-P Plot của c c iểm quan s t ............................................... 65
nh
ồ th phân t n phần d chuẩn hóa v gi tr dự o n chuẩn hóa........ 66
xi
DANH MỤC VI T TẮT
CBCC
n bộ c ng chức
CCT
hi cục thu
DN
oanh nghiệp
DNNQD
oanh nghiệp ngo i quốc doanh
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GTGT
i tr gia t ng
NSNN
gân s ch nh n ớc
NTD
g ời ti u dung
TCCTTT T ng c ờng chống thất thu thu
UBND
Ủy ban nhân dân
xii
HƢƠ G 1: GIỚI THIỆ
1.1 Ự Ầ
HI
ỦA Ề
Về mặt l luận, Thu
GHIÊ
ỨU
I
T T l thu tính tr n phần gi tr t ng th m của
h ng ho , d ch vụ ph t sinh ở t ng khâu trong qu tr nh sản xuất, l u th ng, ti u
dùng h ng ho
Thu
T T l lo i thu gi n thu, một y u tố cấu th nh trong gi
thanh to n của h ng ho , d ch vụ nhằm ộng vi n một phần thu nhập óng góp cho
h n ớc th ng qua việc trả tiền mua h ng của ng ời ti u dùng, nh sản xuất kinh
doanh v cung ứng d ch vụ ch l ng ời nộp thay
T T ng y c ng
ho tới nay vai trị của thu
ợc nâng cao, ó kh ng ch d ng l i ở việc ảm bảo nguồn thu
nu i sống bộ m y nh n ớc, m cịn góp phần quản l
iều ti t vĩ m nền kinh t
một c ch hiệu quả
n c nh ó theo Tổng
ục thu , thất thu thu l một hiện t ợng thực t
kh ch quan vốn có của bất kỳ hệ thống thu khóa n o
một vấn ề (i) lợi ích của
ó phản nh hai mặt của
h n ớc v (ii) lợi ích của doanh nghiệp (hay lợi ích
c nhân) Tr n thực t th hai lợi ích n y th ờng mâu thuẫn nhau,
có khuynh h ớng t ng nguồn thu t thu , trong khi ó
số thu phải nộp c ng nhiều c ng tốt V t
h n ớc lu n
lu n mong muốn giảm
ó thất thu thu lu n có biểu hiện, diễn
bi n rất a d ng v phức t p, tùy theo iều kiện kinh t - xã hội của một quốc gia
Trong thời gian qua, mặc dù ng nh thu ng y c ng có nhiều nỗ lực, nh ng
c c biện ph p chống thất thu thu xem ra ch a hữu hiệu, d ờng nh ng nh thu
mới tận thu
ợc với c c
n v v c ng dân g
ng mẫu trong nghĩa vụ thu , còn
những ng ời cố t nh trốn thu th kh ng b ch t i T nh tr ng n y kh ng những thể
hiện trong thu thu nhập c nhân ( ối với ng ời có thu nhập cao) m thể hiện rất
dễ thấy trong thu gi tr gia t ng Rất nhiều doanh nghiệp, kh ch s n, cửa h ng…
kh ng l m hóa
n cho kh ch h ng, cịn kh ch h ng th rất nhiều ng ời cũng
kh ng có nhu cầu lấy hóa
thu gi tr gia t ng)
n (tr những doanh nghiệp cần có hóa
n ể khấu tr
hần lớn khoản doanh thu kh ng nhỏ ó h n ớc kh ng thu
ợc thu , cả thu gi tr gia t ng lẫn thu thu nhập doanh nghiệp T nh tr ng ó
kh ng những gây tổn h i cho lợi ích của ất n ớc m còn t o ra sự bất b nh ẳng
1
về nghĩa vụ thu của c ng dân, v
h nh trung t o th m sự c nh tranh kh ng l nh
m nh giữa c c doanh nghiệp
ộ t i chính (
chính s ch thu
) ã ch ra n m nguy n nhân về việc thất thu thu
( )
T T còn qu nhiều khe hở, qu nhiều bất cập, kh ng phù hợp
với thực t i v y u cầu ph t triển của nền kinh t ( ) Thu
T T l một lo i thu
mới ti n ti n, nh ng c ng nghệ quản l thu thu ch a theo k p, do ó ã t o ra
nhiều c hội thuận lợi, ể c c chủ thể kinh doanh trốn thu , lậu thu ( ) Trong t
t ởng cải c ch thu vẫn còn mang nặng dấu ấn c ch cũ - c ch k ho ch hóa tập
trung ( ) Qu tr nh cải c ch thu mới tập trung nhiều
m ch a có sự quan tâm thích
ng
n khía c nh chính s ch
n việc cải c ch h nh chính Thu , dẫn
n
n ng lực quản l h nh chính Thu thấp, hiệu quả ch a cao, l m xuất hiện nhiều tồn
t i trong c ng t c h nh thu ( )
h a chuẩn b
ầy ủ c c iều kiện cần thi t ể
triển khai thu GTGT có hiệu quả
Tr n c sở
nh gi thực tiễn c ng t c thu thu , thất thu thu
n m trong giai o n
–
T Tc c
v a qua, ộ T i chính ã th nh lập an h
phòng chống vi ph m quản l thu
T T do ích thân
ộ tr ởng
ộT i
o
hính
l m tr ởng ban trong thời gian gần ây V nh vậy trong thời gian tới ng nh thu
ãx c
nh th m một nhiệm vụ lớn v tr ng iểm nữa l ki n quy t ấu tranh
chống thất thu thu
ối với Quận
T T
Th nh phố
ồ hí
inh, X c
nh nhiệm vụ thu
S
,
chống thất thu thu l h t sức nặng nề, n n to n thể c n bộ c ng chức hi hi cục
thu Quận
ngay t những th ng ầu n m
c c giải ph p quy t liệt chống thất thu, nợ
ã tích cực thực hiện ồng bộ
ng thu
Tr ớc c c vấn ề l luận, thực tiễn v chủ tr
ng lớn nh n ớc trong n m
v c c n m ti p theo về chính s ch t i khóa, chi ti u c ng, chống thất thu
ngân s ch… t c giả ã m nh d n lựa ch n ề t i
chống thất thu thu
phố ồ hí
hân tố t c ộng
T T ối với c c doanh nghiệp tr n
inh l m luận v n tốt nghiệp
2
n hiệu quả
a b n Quận
Th nh
1.2. MỤ
IÊ , Â HỎI GHIÊ
1.2.1. Mục t u n
Ứ
n cứu:
ục ti u của ề t i l phân tích,
c ng t c chống thất thu thu
nh gi thực tr ng thất thu thu
T T tr n
a b n Quận
ồng thời xem xét ảnh h ởng của c c nhân tố
thất thu thu
T T tr n
a b n Quận
1.2.2. âu ỏ n
T Tv
Th nh phố ồ hí
inh;
n hiệu quả việc t ng c ờng chống
Th nh phố ồ hí
inh
n cứu:
ột l , Thực tr ng thất thu thu v diễn bi n c ng t c chống thất thu thu
T T tr n
a b n Quận
ai l ,
T T tr n
Th nh phố ồ hí
c nhân tố n o ảnh h ởng
a b n Quận
Th nh phố
inh ang diễn ra nh th n o ?
n t ng c ờng chống thất thu thu
ồ hí
inh? V ảnh h ởng nh th n o
?
al ,
Quận
m th n o ể t ng c ờng chống thất thu thu
Th nh phố ồ hí
1.3. ỐI ƢỢ G
(1)
PH M VI GHIÊ
Ứ
ỦA
Ậ
T T, c c quy
Th nh phố ồ hí
nh về chống thất thu thu
inh, chi hi cục thu Quận
T T
inh
(2) h ng gian nghi n cứu tập trung chủ y u t i
a b n Quận
Th nh phố ồ hí
(3) Thời gian nghi n cứu khảo s t t th ng 2/2015
cấp
Ă
ề t i tập trung v o nghi n cứu diễn bi n hiện tr ng thất thu thu v
a b n Quận
ồ hí
ab n
inh trong giai o n tới
c ng t c chống thất thu thu
tr n
T T tr n
Th nh phố
inh
n 2/2016; dữ liệu thứ
ợc thu thập trong giai o n t 2010 - 2015.
1.4. PHƢƠ G PH P GHIÊ
h
Ứ
ng ph p thu thập dữ liệu, b n c nh dữ liệu thứ cấp
b o c o của Tổng cục thu ,
ục thu Th nh phố
Quận
inh, trong giai o n 2010 - 2015; ề t i cịn sử dụng
Th nh phố
ồ hí
ồ
hí
ợc thu thập t c c
inh, hi
hi cục thu
dữ liệu s cấp
ợc thu thập th ng qua h nh thức phỏng vấn trực ti p bằng bảng
câu hỏi theo ph
ng ph p iều tra mẫu thuận tiện với quy m mẫu l
ó l c c c n bộ ang c ng t c trong lĩnh vực thu
3
T Tt i
ng ời
hi cục thu Quận
10 Th nh phố ồ hí
h
inh .
ng ph p phân tích dữ liệu, t c giả sử dụng c c kỹ thuật phân tích dữ
liệu với sự hỗ trợ của phần mềm S SS . nh sau
tả dữ liệu nghi n cứu
iểm
hân tích nhân tố kh m ph ,
ồi quy bội v kiểm
nh ộ tin cậy thang o,
GHĨA KHOA HỌ
1.5.
nh c c giả thuy t nghi n cứu
HỰ
IỄ
ỦA Ề
I
ệ thống hóa một c ch khoa h c về c c l luận có li n quan
T T v chống thất thu thu
hân tích v
n thu
T T.
nh gi c ng t c chống thất thu thu t i
a b n Quận
Th nh phố ồ hí Minh.
hận diện v phân tích c c ảnh h ởng của c c nhân tố tới việc t ng c ờng
chống thất thu thu t i
ỗ trợ
a b n Quận
hi cục thu Quận
c ờng chống thất thu thu
a ph
Th nh phố ồ hí
Th nh phố
ồ
T T; ồng thời cũng l
hí
inh.
inh trong việc t ng
b i h c kinh nghiệm cho c c
ng kh c tham khảo trong c ng t c chống thất thu thu
uối cùng ề t i cũng l nguồn t i liệu tham khảo hữu ích cho c c nh
nghi n cứu, b n
c quan tâm tới lĩnh vực thu
Ấ
1.6.
ỦA
Ậ
Ă
Với vấn ề n u tr n ề t i
ợc cấu trúc th nh
h
ng
h
ng
h
ng
h
ng
t quả nghi n cứu
h
ng
t luận v giải ph p
ch
ng
iới thiệu nghi n cứu
sở l luận về chống thất thu thu gi tr gia t ng
h
óm tắt c ƣơn 1:
nghi n cứu
T T
ng ph p nghi n cứu
h
ng 1 n y t c giả tr nh b y sự cần thi t của ề t i
sở h nh th nh ề t i, mục ti u nghi n cứu, ph
cũng nh giới h n của ề t i Xuất ph t t những
4
ng ph p,
nghĩa
t ởng v mục ti u ó, nghi n
cứu cũng cụ thể hóa bằng c c câu hỏi m sẽ
l tr nh b y bố cục của ề t i nghi n cứu
ch
h
ng sau ó
5
ợc trả lời trong suốt ề t i, sau cùng
ng n y l m c sở v nền tảng của c c
HƢƠ G 2: Ơ Ở
ẬN VỀ CHỐNG THẤT
THU THU GI
2.1. Ổ G QUAN Ề H
GI
Ị GIA Ă G
Ị GIA Ă G
2.1.1.
á n ệm về t uế GTGT:
Theo
uật Thu gi tr gia t ng ã
am khóa X , kỳ h p thứ
ợc Quốc hội n ớc
th ng qua ng y
th ng
n m
X
th
Việt
Thu gi tr
gia t ng l thu tính tr n gi tr t ng th m của h ng ho , d ch vụ ph t sinh trong
qu tr nh t sản xuất, l u th ng
n ti u dùng
h vậy thu
T T l lo i thu
gi n thu dựa tr n gi tr t ng th m của h ng ho , d ch vụ ph t sinh trong qu n tr nh
sản xuất, l u th ng
Thu
n ti u dùng
T T có ph m vi iều ch nh rộng, p dụng với tất cả c c lo i sản
phẩm, h ng ho , d ch vụ, ti u thụ trong n ớc (kể cả h ng ho ch u thu ti u thụ ặc
biệt v h ng ho nhập khẩu), bao trùm l n m i tổ chức, c nhân thuộc m i lĩnh vực
sản xuất kinh doanh v cung ứng d ch vụ
ức thu phải nộp th ờng c n cứ v o
c ng dụng vật chất của sản phẩm chứ kh ng phân biệt ng ời mua v mục ích sử
dụng Thu n y th ờng chi m tỷ tr ng lớn trong tổng thu
S
,
ợc coi tr ng
trong tổng thể to n bộ hệ thống thu
Thu gi tr gia t ng theo cấu trúc thu tỷ lệ, của mức thu suất,
trong qu tr nh tính to n v thu thu , thể hiện chính x c bản chất
T T
n giản
go i
mức thu suất % m phần lớn c c n ớc ang p dụng cho h ng ho xuất khẩu
nhằm ho n l i phần thu
ã thu ở khâu tr ớc,
h n ớc khuy n khích sản xuất
h ng xuất khẩu, t o iều kiện cho h ng xuất khẩu c nh tranh tr n th tr ờng quốc
t , c c n ớc th ờng quy
nh t
n
h ng ho d ch vụ ở n ớc ta, thu
ây l
mức) l
%, %, v
2.1.2. Vai trò củ t uế
mức thu tuỳ theo tính chất của t ng lo i
T T
ợc iều ch nh còn l i
mức thu (tr ớc
%
á trị
tăn
Theo i o tr nh Thu của Tr ờng
thu gi tr gia t ng có c c vai trị sau:
6
i h c kinh t T
ồ hí
inh (
),
Thu
T T t o n n m i tr ờng c ng bằng, qua ó góp phần thúc ẩy sản
xuất, mở rộng l u th ng h ng ho , d ch vụ
Thu
T T l i có u iểm l ch thu v o phần gi tr gia t ng của h ng ho ,
d ch vụ qua c c khâu t qu tr nh sản xuất, l u th ng h ng ho cho
n ti u dùng,
ho n to n kh ng thu thu tr n to n bộ doanh thu nh m h nh thu doanh thu Việc
p dụng thu
T T thay cho thu doanh thu kh ng ảnh h ởng tới gi cả sản phẩm
ti u dùng, kh ng gây khó kh n, trở ng i cho c c khâu t sản xuất l u th ng h ng
ho v ti u dùng cuối cùng
Thu
d ch vụ
T T kh ng có hiện t ợng thu trùng thu , giúp cho gi cả h ng ho ,
ợc x c
nh hợp l v chính x c h n, góp phần ổn
nh gi cả, khuy n
khích v thúc ẩy sản xuất, l u th ng h ng ho
Thu
T T ộng vi n một phần thu nhập của ng ời ti u dùng v o
góp phần h nh th nh khoản thu lớn v o ổn
nh cho
S
S
,
Với ph m vi p dụng
rộng rãi trong nhiều ng nh nghề, lĩnh vực, ối t ợng nộp thu v ch u thu
ều dễ
d ng chấp nhận, tính tập trung của thu , c c y u tố tr n t o tiền ề ể thu
T T
thực hiện vai trò n y một c ch rõ rệt tr n thực t
Thu
T T p dụng thu suất % ối với h ng xuất khẩu v
hoặc ho n l i to n bộ số thu
ợc khấu tr
T T của c c y u tố mua v o n n có t c dụng giảm
chi phí, h gi th nh sản phẩm, ẩy m nh xuất khẩu, t o iều kiện cho h ng ho
xuất khẩu có thể c nh tranh thuận lợi tr n th tr ờng quốc t
ối với h ng nhập khẩu, thu
phí cho c c nh nhập khẩu
hộ mậu d ch th thu
T T cùng với thu nhập khẩu l m t ng chi
u thu nhập khẩu l h ng r o thu quan thứ nhất bảo
T T ở khâu nhập khẩu cũng có thể xem l h ng r o thu
quan thứ hai góp phần bảo hộ mậu d ch dù mức ộ bảo hộ có thấp h n thu nhập
khẩu
Thu
T T góp phần t ng c ờng c ng t c h ch to n k to n v thúc ẩy
việc mua b n h ng ho có ho
thu
n chứng t
ỹ thuật tính thu
T T ầu ra v
T T ầu v o l biện ph p kinh t góp phần thúc ẩy ng ời mua v ng ời
b n thực hiện tốt h n ch
ộ ho
n, chứng t
7
óp phần thực hiện hệ thống
chính s ch thu ở n ớc ta phù hợp với sự vận ộng v t ng tr ởng của nền kinh t
th tr ờng, t o iều
kiện mở rộng hợp t c kinh t với c c n ớc kh c tr n th giới
2.1.3.
ộ dun cơ bản củ t uế
Theo
uật Thu gi tr gia t ng ã
am khóa X , kỳ h p thứ
á trị
tăn
ợc Quốc hội n ớc
th ng qua ng y
th ng
uật sửa ổi bổ sung một số iều của luật thu
ng y
th ng
n m
n m
X
Việt
Ti p
nl c c
T T, lần gần nhất l v o ng y
; có thể kh i qu t nội dung luật thu gi tr gia t ng nh
sau:
ối t ợng ch u thu
T T l tất cả h ng hóa d ch vụ dùng cho sản xuất,
kinh doanh v ti u dùng ở Việt
kh ng ch u thu quy
am, tr
nh t i iều
ối t ợng nộp thu
nhóm ối t ợng h ng ho , d ch vụ
của uật thu
T T,
T T
c tổ chức, c nhân có ho t ộng sản xuất,
kinh doanh h ng hóa d ch vụ ch u thu
T T ở Việt am, kh ng phân biệt ng nh
nghề, h nh thức tổ chức kinh doanh (g i chung l c sở kinh doanh) v tổ chức, c
nhân nhập khẩu h ng hóa ch u thu
T T (g i chung l ng ời nhập khẩu) Tất cả
c c tổ chức, c nhân nhập khẩu h ng ho , mua d ch vụ t n ớc ngo i hoặc
ợc
xem nh nhập khẩu h ng ho t n ớc ngo i n u c c h ng ho , d ch vụ n y thuộc
diện ch u thu
thu
T T ở Việt am th c c nh nhập khẩu n y cũng l
ối t ợng nộp
T T
n cứ tính thu
n cứ tính thu
T T l ( ) gi tính thu v ( ) thu
suất
(1) i tính thu
a)
ợc quy
nh nh sau:
ối với h ng ho , d ch vụ do c sở sản xuất, kinh doanh b n ra l gi b n
ch a có thu gi tr gia t ng
ối với h ng hóa, d ch vụ ch u thu ti u thụ ặc biệt
l gi b n ã có thu ti u thụ ặc biệt nh ng ch a có thu gi tr gia t ng;
b)
ối với h ng hóa nhập khẩu l gi nhập t i cửa khẩu cộng với thu nhập
khẩu (n u có), cộng với thu ti u thụ ặc biệt (n u có)
x c
nh theo quy
nh về gi tính thu h ng nhập khẩu;
8
i nhập t i cửa khẩu
ợc
c)
ối với h ng hóa, d ch vụ dùng ể trao ổi, ti u dùng nội bộ, bi u, tặng
cho l gi tính thu gi tr gia t ng của h ng hóa, d ch vụ cùng lo i hoặc t
ng
ng t i thời iểm ph t sinh c c ho t ộng n y;
d) ối với ho t ộng cho thu t i sản l số tiền cho thu ch a có thu gi tr
gia t ng; Tr ờng hợp cho thu theo h nh thức trả tiền thu t ng kỳ hoặc trả tr ớc
tiền thu cho một thời h n thu th gi tính thu l tiền cho thu trả t ng kỳ hoặc
trả tr ớc cho thời h n thu ch a có thu gi tr gia t ng; Tr ờng hợp thu m y
móc, thi t b , ph
ng tiện vận tải của n ớc ngo i lo i trong n ớc ch a sản xuất
ợc ể cho thu l i, gi tính thu
ợc tr gi thu phải trả cho n ớc ngo i;
) ối với h ng hóa b n theo ph
ng thức trả góp, trả chậm l gi tính theo
gi b n trả một lần ch a có thu gi tr gia t ng của h ng ho
ó, kh ng bao gồm
khoản lãi trả góp, lãi trả chậm;
e) ối với gia c ng h ng ho l gi gia c ng ch a có thu gi tr gia t ng;
g)
ối với ho t ộng xây dựng, lắp ặt l gi tr c ng tr nh, h ng mục c ng
tr nh hay phần c ng việc thực hiện b n giao ch a có thu gi tr gia t ng Tr ờng
hợp xây dựng, lắp ặt kh ng bao thầu nguy n vật liệu, m y móc, thi t b th gi
tính thu l gi tr xây dựng, lắp ặt kh ng bao gồm gi tr nguy n vật liệu v m y
móc, thi t b ;
h)
ối với ho t ộng kinh doanh bất ộng sản l gi b n bất ộng sản ch a
có thu gi tr gia t ng, tr gi chuyển quyền sử dụng ất hoặc tiền thu
ất phải
nộp ngân s ch nh n ớc;
i)
ối với ho t ộng
i l , m i giới mua b n h ng ho v d ch vụ h ởng
hoa hồng l tiền hoa hồng thu
ợc t c c ho t ộng n y ch a có thu gi tr gia
t ng;
k)
ối với h ng ho , d ch vụ
thanh to n l gi
c ng thức sau
ợc sử dụng chứng t thanh to n ghi gi
ã có thu gi tr gia t ng th gi tính thu
i ch a có thu
ợc x c
nh theo
T T = i thanh to n ( + Thu suất của h ng
hóa, d ch vụ)
(2) Thu suất thu
T T Thu suất thu
9
T T ối với h ng hóa, dich vụ
ợc p dụng với
h
biểu sau
%, %,
ng ph p tính thu
ph p khấu tr v ( ) h
(1) h
% (chi ti t xem t i luật thu GTGT).
T T, có
n, chứng t v
n chứng t theo quy
ng k nộp thu theo ph
ng ph p trực ti p
nh của ph p luật
ng ph p khấu tr
ợc p dụng ối với c c c nhân kinh doanh
ch a có ủ iều kiện p dụng tính thu theo ph
kinh doanh v ng, b c,
ng ph p khấu tr v c c c sở
qu , ngo i tệ, tổ chức c nhân n ớc ngo i kinh doanh t i
am nh ng kh ng th nh lập ph p nhân t i Việt
ủ c c iều kiện về k to n, ho
ph
ng
ng thức tính nh sau V T phải nộp = V T ầu ra – V T ầu v o
(2) h
Việt
( ) h
Áp dụng ối với c sở kinh doanh thực hiện ầy
ủ c c iều kiện về sổ s ch k to n, hóa
thu
ng ph p c bản l
ng ph p trực ti p
ng ph p khấu tr
về k to n, hóa
ph
n, chứng t
ng ph p khấu tr thu Với ph
nh nh sau
ể l m c n cứ tính thu theo
ng ph p n y, thu
T T phải nộp
ng thức tính nh sau V T phải nộp =
vụ ch u thu * Thu suất thu
của c c
am v ch a thực hiện ầy
ợc x c
T T của h ng hóa, d ch
T T của h ng hóa, d ch vụ; v tùy v o ặc iểm
n v kinh doanh m luật thu
T T có c c quy
nh c ch tính chi ti t
cho t ng nhóm ối t ợng
2.2. HẤ
H
2.2.1.
H
á n ệm t ất t u t uế:
Thu l một khoản óng góp bắt buộc t c c thể nhân v ph p nhân cho nh
n ớc theo mức ộ v thời h n
ích c ng
ợc ph p luật quy
nh nhằm sử dụng cho mục
ch sử ã chứng minh thu ra ời l cần thi t kh ch quan gắn liền với
sự ra ời, tồn t i v ph t triển của nh n ớc
Thất thu thu
ợc hiểu l hiện t ợng trong ó những khoản tiền t c c c
nhân, tổ chức có ti n h nh c c ho t ộng sản xuất, kinh doanh hay có những iều
kiện c sở vật chất nhất
S
nh so với khả n ng của h cần phải óng nộp v o
, song v những l do xuất ph t t phía nh n ớc hay ng ời nộp thu m
những khoản tiền ó kh ng
ợc nộp v o NSNN.
ng thất thu thu l những biểu hiện b n ngo i của thất thu thu theo
10
những ti u thức nhất
nh
o ó có thể kh i qu t c c d ng thất thu thu c bản
nh sau
Thất thu thu do kh ng bao qu t h t số c sở sản xuất, kinh doanh nguy n
nhân n y do c c c sở sản xuất, kinh doanh kh ng
k mã số thu hoặc
ng k kinh doanh, kh ng
ng k kinh doanh nh ng ch a
h nh sản xuất, kinh doanh.
ng
ng k mã số thu m vẫn ti n
oặc cũng có thể do c c c sở n y xin t m ngh kinh
doanh, giải thể kinh doanh nh ng thực t vẫn ti n h nh c c ho t ộng sản xuất, kinh
doanh.
hiều ối t ợng cố t nh k khai kh ng úng số thu phải nộp theo quy
của ph p luật cũng nh thực t m h
ang kinh doanh
nh
c doanh nghiệp cũng nh
c c hộ
kinh doanh nộp thu theo k khai thấp h n so với số thu thực t phải nộp bằng c ch
khai t ng chi phí, giảm doanh thu thậm chí k khai sai thu suất
Thất thu t ho t ộng xây dựng, du l ch lữ h nh, vận tải t nhân, cho thu
nh ngh còn lớn
o nh n ớc ta ch a có c c quy
ộng n y có hiệu quả
nh cụ thể ể quản l c c ho t
ũng chính v vậy m c c c nhân, c c hộ kinh doanh, c c
doanh nghiệp th ờng kh ng khai b o, kh ng
ng k nộp thu nhằm trốn, tr nh
nghĩa vụ nộp thu với nh n ớc
Thất thu do ch a bao qu t h t thu nhập của ng ời nộp thu cũng nh số
l ợng ng ời phải nộp thu thu nhập c nhân
iện nay, số l ợng ng ời lao ộng
h nh nghề tự do ở n ớc ta còn lớn, thu nhập của ng ời lao ộng ở n ớc ta có t
nhiều nguồn thu kh c nhau v th ờng lớn h n nhiều so với quỹ l
n ớc ch có thể quản l
ợc phần thu nhập th ng qua quỹ l
ng nh ng nh
ng m c c c quan,
n v chi trả, còn những khoản thu nhập t c c nguồn kh c th ch a có biện ph p
quản l hiệu quả
o ó, t nh tr ng thất thu thu nh tr n có thể ề cập
n một số nguy n
nhân chủ y u nh sau
o xuất ph t t ng ời nộp thu
Trong l ch sử ph t triển của xã hội nh
n ớc ra ời l tất y u kh ch quan trong xã hội có giai cấp
11
ể có thể ảm bảo