Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Nghiên cứu áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn trong công nghệ chế biến cá hồi cắt slice

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 41 trang )

Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY
1

ðỊA ðIỂM XÂY DỰNG: ................................................................................... 2

2

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN: .................................................. 2

3

VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY ..................................................... 3
3.1
3.2

Vai trò: ........................................................................................................................ 3
Nhiệm vụ: ................................................................................................................... 4

4

SƠ LƯỢC VỂ CÁC SẢN PHẨM CÁ HỒI TẠI CÔNG TY ............................ 4

1

SƠ ðỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ: ................................................................ 8


2

THUYẾT MINH QUY TRÌNH: ........................................................................ 9
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19

Tiếp nhận nguyên liệu: ............................................................................................... 9
Rã ñông:...................................................................................................................... 9
Rửa 1: ......................................................................................................................... 9
ðánh vảy-Cắt vây- Nhổ xương: ................................................................................. 9
2.2.5 Rửa 2: ............................................................................................................... 9
2.2.6 Kiểm xương-vây-vảy: ....................................................................................... 9
Rửa 3: ......................................................................................................................... 9

Ngâm nước muối: ..................................................................................................... 10
Lau khô – cấp ñông 1: .............................................................................................. 10
Khè: .......................................................................................................................... 10
Cấp ñông 2: ............................................................................................................... 10
Cắt slice: ................................................................................................................... 10
Xếp khay:.................................................................................................................. 10
Cân- Vô bao-Dán nhãn: ............................................................................................ 10
Hút Chân Không: ...................................................................................................... 10
Cấp ñông 3: ............................................................................................................... 11
Rà kim loại: .............................................................................................................. 11
ðóng thùng: .............................................................................................................. 11
Bảo quản: .................................................................................................................. 11

1

DANH SÁCH ðỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN: ................................................ 12

2

SƠ ðỒ CÔNG NGHỆ THỂ HIỆN DÒNG THẢI: ......................................... 12

3

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 14
3.1
Chất thải rắn (CTR) .................................................................................................. 14
3.2
Nước thải .................................................................................................................. 14
3.3
ðánh giá: .................................................................................................................. 15

3.4
Các giải pháp sản xuất sạch hơn: .............................................................................. 15
3.4.1
Tiếp nhận nguyên liệu – Rã ñông – Rửa 1: ...................................................... 15
3.4.2
ðánh vảy-Cắt vây-Nhổ xương và Rửa 2: ......................................................... 17
3.4.3
Kiểm xương-vây-vảy và Rửa 3: ....................................................................... 19
3.4.4
Ngâm nước muối-Lau khô- Cấp ñông 1: .......................................................... 21
3.4.5
Khè - Cấp ñông 2 : ............................................................................................ 22
3.4.6
Xếp khay- Cân-Vô bao – Dán nhãn: ................................................................ 23
3.4.7
Hút chân không-Cấp ñông-Rà kim loại- ðóng thùng-Bảo quản: .................... 24

4

PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP TẬN DỤNG NƯỚC THẢI ðà XỬ LÝ: .............. 30

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 1


Báo cáo cơng nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN


CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY
1
-

ðỊA ðIỂM XÂY DỰNG:

ðịa chỉ : Lơ C 24-24 B/II, đường 2F, KCN Vĩnh Lộc, Huyện Bình Chánh,

TPHCM
-

ðT: 84-083-7652062/7652063

-

Fax : 84-08-4252407

-

Email :

-

Website :
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0302994301, đăng ký thay đổi lần

thứ 7 ngày 08 tháng 03 năm 2011 của Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí
Minh.


2

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:

Cơng ty Cổ Phần Sài Gòn Food được thành lập vào ngày 18 tháng 07 năm
2003, có nhà máy đặt tại khu Cơng nghiệp Vĩnh Lộc, Bình Chánh, TPHCM với cơng
suất sản xuất 20 tấn thành phẩm trên ngày, cùng với hệ thống kho lạnh có sức chứa
500 tấn, là một trong những Cơng ty chun sản xuất và chế biến các mặt hàng thủy
hải sản và thực phẩm chế biến .
Ngồi việc đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và máy móc thiết bị hiện đại. cơng ty
còn chú ý đến yếu tố con người và hệ thống quản lý chất lượng của nhà máy. Hiện nay
Cơng ty đang sở hữu một đội ngũ cán bộ trẻ trung năng động, sáng tạo và cơng nhân
lành nghề cùng với một Ban Giám ðốc dày dặn kinh nghiệm. Bên cạnh đó là sự cam
kết cao từ ban lãnh đạo đến các bộ phận trong q trình hoạt động của Cơng ty.
Thương hiệu S.G Food đã và đang ngày càng khẳng định trên thị trừơng trong nước và
quốc tế.
Với hệ thống quản lý chất lượng, tn thủ nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn chất
lượng ISO 9001:2000, và tiêu chuẩn HACCP, BRC do tổ chức Quốc Tế DNV chứng
nhận. Các sản phẩm của S.G Food được sản xuất theo chu trình khép kín để sản xuất ra
những sản phẩm có giá trị cao về dinh dưỡng, đảm bảo an tồn thực phẩm và hấp dẫn
về hình thức, nhằm đáp ứng u cầu ngày càng cao của khách hàng.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 2


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN


Công ty ñã và ñang sản xuất, xuất khẩu các mặt hàng sang các nước Nhật Bản, Mỹ
như: Bạch tuộc, mực, cá, tôm, cua, cá hồi… và các loại thực phẩm chế biến khác.
Sản phẩm Nội ñịa của S.G Food rất ña dạng và phong phú, ñược chế biến trên
dây chuyền sản xuất công nghệ cao, kết hợp với nguồn nguyên liệu chính là thủy sản
trong nước như: tôm sú, tôm thẻ, mực nang, cá basa và nguyên liệu nhập khẩu nước
ngoài như Cá Trứng, Cá Hồi, Cá Saba… ñược ướp tẩm gia vị theo phong cách ẩm thực
truyền thống của người Việt Nam. Thương hiệu S.G Food ñã ñược người tiêu dùng
biết ñến và ưa chuộng qua các sản phẩm ñặc trưng như:
• Lẩu thái, lẩu mắm, lẩu riêu cua, lẩu ñầu cá hồi,...
• Hải sản ngũ sắc, cá trứng tẩm bột, ghẹ Farci, chả giò,...
• Dồi lươn, cá viên có nhân, chà bông cá hồi, cá cơm kho cay,…
Những sản phẩm này ñã ñạt ñược nhiều giải thưởng trong các hội chợ thực
phẩm và chuyên ngành như hội chợ Vietfish, hội chợ Vietfood, Hàng Việt Nam chất
lượng cao và công ty ñã ñạt danh hiệu trong Top 204 doanh nghiệp có sản phẩm tốt
nhất trong toàn quốc. Tất cả các sản phẩm nội ñịa của S.G Food ñều ñược phân phối
rộng trên toàn hệ thống siêu thị cả nước.
ðịnh hướng phát triển của công ty Cổ Phần Sài Gòn Food theo phương châm:
“ Sự thõa mãn của khách hàng luôn là mục tiêu của chúng tôi”
Với phương châm này S.G Food luôn phấn ñấu ñem ñến cho khách hàng những
sản phẩm có chất lượng ổn ñịnh, an toàn, tiện lợi, giá cả phù hợp cho người tiêu dùng.
Thương hiệu “S.G Food” ñã và ngày càng ñược khẳng ñịnh trên thị trường trong nước
và quốc tế.
3

VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY
3.1 Vai trò:

-


Công ty chuyên chế biến các mặt hàng ñông lạnh thủy sản ñể xuất khẩu và tiêu thụ

nội ñịa.
-

Nhập khẩu các nguyên liệu phục vụ cho sản xuất và chế biến.

-

Công ty ñã chế biến những mặt hàng cao cấp sang các nước như: Mỹ, Nhật…

Ngoài ra còn sản xuất các mặt hàng hải sản chế biến ăn nhanh ñể cung cấp cho thị
trường nội ñịa rộng lớn.
-

Từng bước phát triển thêm quy mô về cơ sở hạ tầng và máy móc thiết bị.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 3


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

-

ThS: VŨ HẢI YẾN

Mở rộng các hình thức kinh doanh và hợp tác sản xuất với các ñơn vị trong và


ngoài nước, thu hút vốn ñầu tư, góp phần phát triển ñất nước .
3.2 Nhiệm vụ:
-

Là một ñơn vị kinh tế ñộc lập nên Công ty phải tự chủ về mọi mặt trong hoạt ñộng

sản xuất kinh doanh của mình .
-

Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu nhằm

ñáp ứng nhu cầu hoạt ñộng và phát triển của Công ty .
-

Phải luôn nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo uy tín và duy trì mối quan hệ với

khách hàng thường xuyên, tìm kiếm khách hàng mới.
-

Tạo công ăn việc làm cho người lao ñộng, chăm lo ñời sống vật chất lẫn tinh thần,

nâng cao trình ñộ nghiệp vụ khoa học kỹ thuật cho toàn cán bộ công nhân viên của
Công ty nhằm tạo hiệu quả kinh tế cho xã hội.
-

Tuân thủ tốt những quy ñịnh của nhà nước và các cơ quan chức năng về xuất nhập

khẩu và tiêu thụ trong nước.
-


Thực hiện các nghĩa vụ về các khoản thuế ñối với nhà nước.
4

SƠ LƯỢC VỂ CÁC SẢN PHẨM CÁ HỒI TẠI CÔNG TY

Cá hồi sống dọc theo bờ biển của cả Bắc ðại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Chúng ñược sinh ra ở nước ngọt , di chuyển ñến các ñại dương, sau ñó trở về nước
ngọt ñể sinh sản .
Cá hồi có rất nhiều chất dinh dưỡng như protein, omega- 3, omega- 6, vitamin D ngoài
ra còn có rất nhiều axit béo không no tốt cho sức khỏe con người và cho sự phát triển
trí não của trẻ em. Vì vậy các sản phẩm cá hồi rất ñược ưa chuộng trên toàn thế

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 4


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

Hiện Công ty ñang sản xuất một số sản phẩm Cá hồi sau: Chà bông cá hồi, Cá hồi
cắt slice, Cá hồi cuộn bông hồng, nem nướng cá hồi, cá hồi tẩm gia vị, Lẩu ñầu cá
hồi…
Trang thiết bị và công suất của nhà máy:
NHÀ MÁY 1

NHÀ MÁY 2

Số lượng công nhân


500

400

Tổng diện tích xưởng sx

2,000m2

2,000m2

Các line chế biến

4 line

4 line

Công suất cấp ñông

10 tấn / ngày

10 tấn / ngày

Nhiệt ñộ phòng chế biến

16 – 180C

16 – 180C

Công suất kho lạnh


200 tấn

300 tấn

1. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh : TPC, Coliform, E-Coli,
Phòng kiểm nghiệm

Salmonella, Vibrio Cholera, Staphylocoscus, Nấm mốc
2. Kiểm tra kháng sinh.

Thiết bị sản xuất

Số lượng

Công suất

1. Băng chuyền IQF

2

2. Tủ ñông tiếp xúc

4

3. Tủ ñông gió

2

500kg / giờ / cái


12

4. Máy làm ñá vảy

3

5 tấn / ngày / cái

4

5. Phòng trữ lạnh

4

2 tấn / phòng

4

6. Nồi luộc

1

7. Tủ hấp

4

8. Băng chuyền chiên

1


Công suất
500kg /15’ /
cái

1,000kgs / 2h45’ /
cái
500kg/ giờ /
cái
10

tấn

6

10. Máy tách block

1

11. Máy rà kim loại

4

/

ngày / cái
2

tấn


phòng

2
1

9. Máy hút chân không

Nhom 2 – 10HTP 1

500kg /15’ / cái

Số lượng

8
4

Trang 5

/


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

12. Máy trộn

2

13. Nồi hơi

1


14. Máy cắt

2

15. Máy băm

2

16. Máy cưa

2

17. Máy chiết rót tự ñộng

1

18. Máy ñịnh hình cá
viên
19. Hệ thống xử lý nước

Nhom 2 – 10HTP 1

ThS: VŨ HẢI YẾN

3
Nguồn nước của thành phố ñã qua hệ thống xử lý.
Nước thải ñược xử lý trước khi thải ra ngoài.

Trang 6



Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

1.3. SƠ LƯỢC VỂ SƠ ðỒ NHÀ MÁY

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 7


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

CHƯƠNG II
KHẢO SÁT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ
BIẾN CÁ HỒI KHÈ CẮT SLICE
1

SƠ ðỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ:
Nguyên liệu

Rã ñông

Rửa 1
ðánh vảy-Cắt vây- Nhổ xương
Rửa 2


Kiểm xương, vây, vảy

Rửa 3
Ngâm nước muối

Lau khô-Cấp ñông 1
Khè

Cấp ñông 2
Cắt slice

Xếp khay
Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 8

Cân- Vào bao-Dán nhãn


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

2

ThS: VŨ HẢI YẾN

THUYẾT MINH QUY TRÌNH:
2.1

Tiếp nhận nguyên liệu:


Nguyên liệu Cá nhập về dạng ñông lạnh, nhiệt ñộ (-180 C). Cá ñược tiếp nhận
phải có giấy xác nhận: ðảm bảo lô nguyên liệu ñược nuôi trong vùng kiểm soát chất
kháng sinh, ñạt yêu cầu về vi sinh vật và kim loại nặng.

2.2

Rã ñông:

Nguyên liệu Cá cho vào thùng nước lạnh ñể rã ñông, nhiệt ñộ nước : ≤ 150 C,
thời gian rã ñông khoảng 20 phút, nhiệt ñộ tâm sản phẩm sau rã ñông -2
2.3

00C.

Rửa 1:

Rửa qua 2 lần nước
-

Lần 1: Rửa trong nước lạnh có pha chlorine nồng ñộ 100ppm, thời gian 30 giây.

-

Lần 2: Rửa trong nước lạnh sạch, nhiệt ñộ nước ≤ 100 C.
2.4

ðánh vảy-Cắt vây- Nhổ xương:

-


Dùng dao ñánh sạch vảy, sau ñó cắt bỏ vây sao cho tránh sót thịt.

-

Dùng nhíp nhổ phần xương còn sót dọc theo lườn bụng, loại bỏ màng bụng ñen
và các tạp chất khác. Nhiệt ñộ BTP < 100C
2.5

2.2.5 Rửa 2:

Rửa qua nước lạnh có pha chlorine nồng ñộ 100ppm, thời gian 10 giây, nhiệt ñộ
nước ≤ 100 C.

2.6

2.2.6 Kiểm xương-vây-vảy:

Kiểm tra loại bỏ các tạp chất xương, vây, vảy còn xót lại trên miếng cá. Nhiệt
ñộ BTP < 100C
2.7

Rửa 3:

Rửa qua 3 lần nước:
-

Lần 1: Rửa bằng nước lạnh sạch.

-


Lần 2: Rửa bằng nước lạnh có pha chlorine nộng ñộ 100 ppm.

-

Lần 3: Rửa bằng nước lạnh sạch.
Nhiệt ñộ nước rửa ≤ 100 C, thời gian 30 giây, thay nước sau mỗi lần rửa.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 9


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

2.8

ThS: VŨ HẢI YẾN

Ngâm nước muối:

Ngâm cá trong nước muối có nồng ñộ 13%, thời gian 5 phút, nhiệt ñộ nước <

100 C
2.9

Lau khô – cấp ñông 1:

Sử dụng khăn lau khô bề mặt của miếng cá, sau ñó cấp ñông bằng băng chuyền
IQF, t0: ≤ -350C, thời gian 30 phút, nhiệt ñộ tâm sản phẩm ≤ -160C .

2.10

Khè:

Xếp miếng cá lên vĩ khè, ñưa vòi ga vào khè sao cho miếng cá vàng sậm ñều
mặt da (chỉ khè mặt da) là ñược.
2.11

Cấp ñông 2:

Cấp ñông bằng băng chuyện IQF, t0: ≤ -350C, thời gian khoảng 30 phút, nhiệt
ñộ tâm sản phẩm ≤ -180C. Khi cấp ñông thì mặt có da nên xếp lên trên.
2.12

Cắt slice:

BTP sau khi cấp ñông xong thì ñem cắt slice. Cắt miếng cá có hình bình hành
có trọng lượng 9.5 – 10.5
Trong quá trình cắt phải loại bỏ các tạp chất và các phần thịt vụn còn sót lại.
Cắt miếng slice sao cho phần da miếng cá chiếm nhiều nhất 80% , trước khi cắt nên
gọt bỏ phần da khè bị cháy ở 2 bên hông miếng cá.
2.13

Xếp khay:

Xếp 2 hàng, giữa 2 hàng lót bao PE màu xanh. Nhiệt ñộ bán thành phẩm trước
khi cắt phải (-)80C
2.14

(-)50C, trọng lượng 195-205g/20 miếng/khay.


Cân- Vô bao-Dán nhãn:

Kiểm tra trọng lượng tịnh theo trọng lượng từng size thành phẩm/size, cho vào
bao PA
Dán nhãn vào giữa bao PA, trên nhãn ñóng Ngày sản xuất và Hạn sử dụng 18
tháng (YYMMDD).
2.15

Hút Chân Không:

Cho khay sản phẩm vào máy hút chân không, thời gian HCK khoảng 4-5 giây,
khoảng 10 - 15 giây, ñộ nóng 2,5 - 3 0

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 10


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

2.16 Cấp ñông 3:
Cấp ñông bằng tủ ñông air blast, t0: ≤ -350C, nhiệt ñộ khoảng 90 phút, nhiệt ñộ
tâm sản phẩm ≤ -180C.
2.17 Rà kim loại:
Sản phẩm ñược rà kim loại 2 lần, thử máy rà kim loại qua 2 cục test chuẩn: Fe:
1.2 mm; Sus: 2.0 mm, trước khi sử dụng và 30 phút/lần.


2.18 ðóng thùng:
Kiểm tra khay sản phẩm hút chân không, kiểm tra size cá, ñóng hạn sử dụng,
ngày sản xuất trước khi ñóng thùng và số lượng khay/thùng.
2.19 Bảo quản:
Sản phẩm ñược bảo quản trong kho lạnh -200C (±20C).

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 11


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

CHƯƠNG III
SẢN XUẤT SẠCH HƠN
1

DANH SÁCH ðỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN:

Họ Và Tên

Chức Vụ

Nguyễn Thị Tuyết Loan Trưởng phòng ðảm bảo

Vai Trò Trong ðội
Trưởng nhóm


chất lượng.

Phụ trách kỹ thuật

Nguyễn Thị Khánh

Trưởng phòng sản xuất

Phụ trách sản xuất

Nguyễn Quốc Dũng

Trưởng phòng hành chính

Phụ trách hành chính

Lê Thị Cẩm Tú

Chuyên gia SXSH

2

SƠ ðỒ CÔNG NGHỆ THỂ HIỆN DÒNG THẢI:

ðẦU VÀO

ðẦU RA
Nguyên liệu

Nước, nguyên lieu,

thùng carton chứa
nguyên liệu
Nguyên liệu,
chlorine, nước ñá

Rã ñông

Nước thải
Mỡ cá, tạp chất.
Thùng carton

Rửa 1

Nước thải, mỡ cá,
tạp chất, thịt vụn

ðánh vảy-Cắt
vây-Nhổ xương

Thịt vụn, nước
thải, tạp chất: vây,
vảy, xương, màng
ñen.

Rửa 2

Nước thải, tạp
chất, mỡ cá.

Kiểm xương-vâyvảy


Nước thải, tạp
chất: xương, vây,
vảy.

Rửa 3

Thịt vụn, mỡ, tạp
chất, nước thải.

BTP, ñá vảy

BTP, nước ñá,
chlorine
BTP, ñá vảy

BTP, nước ñá,
chlorine

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 12


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

BTP, nước ñá,
muối

Ngâm nước muối
BTP, khăn sạch,
ñiện

Nước thải, mỡ cá,
tạp chất.

Lau khô-Cấp
ñông 1

Khăn dơ, hơi
lạnh.

Khè

Nhiệt thừa

BTP, Gas

BTP, ñiện
Cấp ñông 2

Hơi lạnh

BTP
Cắt slice
BTP, Khay PS

Thịt vụn, tạp chất:
da cháy, mỡ


Xếp khay

Thịt vụn, khay bể

BTP, Bao PA,
nhãn

Cân-Vô bao-Dán
nhãn

Bao rách, nhãn
hư, Thịt rớt cỡ

BTP, ðiện

Hút chân không

BTP, ðiện

Cấp ñông 3

Hơi lạnh

BTP, ðiện

Rà kim loại

Nhiệt thừa


BTP, ðiện, thùng
carton, băng keo
dán.

ðóng thùng-Bảo
quản

Hơi lạnh, thùng
carton hư, cuộn
băng keo hết.

Nhom 2 – 10HTP 1

Nhiệt thừa

Trang 13


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

3

ThS: VŨ HẢI YẾN

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
3.1 Chất thải rắn (CTR)

CTR tại công ty chủ yếu phát sinh từ 2 nguồn:
Rác thải sinh hoạt : bao gồm rác thải từ các văn phòng làm việc của nhân viên như:




giấy báo, giấy pho to, giấy vụn,… rác thải từ các khu nhà ăn, rác thải của tất cả các
nhân viên trong công ty. Rác này ñược thu gom và xử lý bởi công ty môi trường ñô
thị TP HCM.
− Rác thải sản xuất : Bao gồm các phế liệu từ các công ñoạn như: sơ chế nguyên liệu
(xương, da, ñầu, nội tạng, vây, vảy,…), phân cỡ phân loại (rớt cỡ), các dạng
nguyên liệu khác loài, bao gói (thùng carton, túi PE,…). Hầu hết các loại rác thải
ñược công ty thu gom, tận dụng hoặc bán lại cho các cơ sở tái chế, cơ sở sản xuất
thức ăn gia súc.
Bảng chất thải rắn tại công ty:
Phân loại CTR

Khối lượng CTR (tấn/năm)

Công ñoạn phát sinh

Bã các loại nguyên vật liệu

700

Từ việc sơ chế các loại rau,

trong sản xuất

củ, quả và thịt các loại
trong xưởng sản xuất.

Rác thải sinh hoạt


3.2


150

Từ nhà ăn, văn phòng

Nước thải

Nguồn thải: chủ yếu là từ các khu vực sản xuất, sơ chế, nhà ăn và khu làm việc
của các nhân viên văn phòng.



ðặc ñiểm: Chủ yếu là ô nhiễm hữu cơ, bao gồm: BOD, COD, SS, dầu mỡ, tổng
N, P, NH4+, Coliform,…. Trong các thông số này, một vài thông số như: BOD,
COD, SS, dầu mỡ, NH4+, Coliform của công ty vượt quá chỉ tiêu cho phép
TCVN 5945-2005 tiêu chuẩn thải nước công nghiệp loại B.



Hiện nay công ty ñã có hệ thống xử lý nước thải với công suất 700m3/ngày ñêm.
Hệ thống xử lý nước thải của công ty ñã ñáp ứng ñược yêu cầu xử lý nước thải
của công ty ñạt nước thải loại B theo TCVN 5945-2005.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 14



Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

Bảng 1 : Bảng kết quả xử lý nước thải sau xử lý của công ty:
STT

Chỉ tiêu

ðơn vị

Kết quả

TCVN5945-2005 (loại
B)

1

pH

-

8,12

5,5-9

2

SS


mg/l

42,4

100

3

COD

mg/l

72

80

4

BOD

mg/l

30

50

5

Tổng N


mg/l

4,5

6

6

Tổng P

mg/l

22,7

30

7

Coliform

MPN/100ml

4600

5000

3.3 ðánh giá:
− Chưa ñặt hết các lưới chắn rác ở các ống cống ñể thu hồi hoàn toàn chất thải rắn.
− ðã nghiên cứu và tái chế các sản phẩm lỗi ñể tận dụng cho vào các sản phẩm
khác.

− Công ty chỉ ñem các phế liệu, phế phẩm bán cho các nhà máy sản xuất thức ăn
gia súc chứ chưa nghiên cứu chiết rút các acid có lợi trong mỡ cá, và các phế liệu
làm phân bón công nghiệp.
3.4

Các giải pháp sản xuất sạch hơn:

3.4.1 Tiếp nhận nguyên liệu – Rã ñông – Rửa 1:
ðầu vào - ñầu ra của công ñoạn:
Tiếp nhận nguyên liệu
Nước thải, mỡ
Nguyên liêu Nước
sạch, Thùng
carton chứa NL
Nguyên liệu,
Nước ñá, chlorine

cá, tạp chất.
Rã ñông

Rửa 1

Thùng carton hư

Nước thải, tạp
chất, mỡ cá, thịt vụn

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn

Nhom 2 – 10HTP 1


Trang 15


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

ðầu vào

ðầu ra

+ Nguyên liệu lườn cá hồi: 1,600kg

+ BTP lườn cá hồi sau rửa: 1,590 kg

+ Nước ñá : 9600 lít

+ Mỡ cá, tạp chất… : 10 kg

+ Chlorine: 3.2 lit

+ Nước thải: 9603.2 lít

+ Thùng carton chứ nguyên liệu: 100 cái + Thùng carton hư: 100 cái

Quản lý nội quy:
− Nguyên liệu cá phải tươi, không bị nhiễm kháng sinh, vi sinh vật, kim loại nặng…
− Tỷ lệ nước rửa/nguyên liệu phải phù hợp, tần suất thay nước rửa cứ 10 kg BTP
thay nước một lần.

− Tăng cường ñào tạo, hướng dẫn thao tác, nâng cao ý thức trách nhiệm cho cán bô
công nhân viên về biện pháp tiết kiệm ñiện, nước trong sinh hoạt và sản xuất.
− Tăng cường các biện pháp kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiết kiệm ñiện, nước
ñể có hình thức xử lý thích ñáng ñối với vi phạm, khen thưởng kịp thời ñối với
người có ý thức tự giác cao.
− Tắt các hệ thống ñiện khi không sử dụng.
− Khóa các vòi nước khi lấy nước xong, kịp thời sửa chữa các vòi nước bị hư, gãy,
rò rĩ nước.
− Bố trí ánh sáng, quạt thông gió, quạt hút mùi hợp lý.
Kiểm soát quá trình tốt hơn:
− Lắp ñồng hồ ñiện, nước cho từng khu vực. Có biện pháp giám sát nguồn nước,
hóa chất từng khu vực sản xuất, tránh tình trạng lãng phí.
− ðưa ra nội quy sử dụng nước, hóa chất phải tiết kiệm.
− Thường xuyên kiểm tra, theo dõi thao tác làm việc của công nhân.
− Tối ưu hoá lại tần suất thay nước rửa, tần suất nước rửa của từng công ñoạn.
− Lắp ñặt thêm các van nước tại ñầu ống.
− Tận dụng nước rửa của các công ñoạn có thể sử dụng ñể rửa nguyên liệu, rửa nền,
có thể tiết kiệm ñược nước lãng phí.
Thay thế thiết bị:

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 16


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

Có thể thay thế các dụng cụ làm bằng nhựa như: rổ nhựa, thau nhựa… bằng

Inox ñể có thể truyền nhiệt tốt, thời gian sử dụng lâu và tránh ñược các mối nguy vật
lý.
Phân tích tính khả thi của cơ hội:
− Các cơ hội thuộc quản lý nội vi, kiểm soát quá trình tốt hơn chủ yếu là ñào tạo,
quản lý, phân công bố trí công việc và ý thức trách nhiệm của mỗi cá nhân ñối
với công việc của mình.
− Phân

công

công

việc

theo

ñúng

khả

năng

của

từng

người

và tổ chức ñào tạo, huấn luyện, quản lý ñể nâng cao ý thức, tay nghề cho công
nhân và ñồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát các cán bộ quản lý của từng

công ñoạn. Vì cơ hội của nhóm làm việc này sẽ tốn ít chi phí ñầu tư và có thể áp
dụng ñược ngay vào sản xuất.
− Nếu chúng ta dùng các rổ, thau, thùng bằng inox thì thời gian sử dụng ñược lâu
hơn, truyền nhiệt nhanh hơn. Tuy nhiên phải tốn chi phí không nhiều, thời gian
sử dụng ñược lâu và chúng ta có thể thu hồi vốn nhanh chóng.
3.4.2

ðánh vảy-Cắt vây-Nhổ xương và Rửa 2:

ðầu vào – ñầu ra của công ñoạn
BTP, ñá vảy

BTP, nước ñá,
chlorine

ðánh vảy-Cắt
vây-Nhổ xương

Thịt vụn, nước
thải, tạp chất: vây,
vảy, xương, màng
ñen.

Rửa 2

Nước thải, tạp
chất, mỡ cá.

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn
ðầu vào


ðầu ra

+ BTP lườn cá hồi : 1,590 kg

+ Bán thành phẩm (fillet): 1,382 kg

+ Nước ñá : 3,180 lít

+ Vây: 169 kg

+ Chlorine: 3.18 lít

+ Xương cá: 10 kg

+ ðá vảy: 300 kg

+ Vảy: 27 kg
+ Thịt cá vụn: 2 kg
+ Nước thải: 3483.18 lít

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 17


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN


Quản lý nội quy:


Nâng cao ý thức tiết kiệm ñá và chlorine cho công nhân.



Tăng cường các biện pháp kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiết kiệm nước, nước
ñá và hóa chất ñể có hình thức xử lý thích ñáng.



Tăng cường kiểm tra thao tác làm việc của công nhân.

Kiểm soát quá trình tốt hơn:
− Kiểm tra nhiệt ñộ bán thành phẩm trước ñể có tỷ lệ ñá/BTP phù hợp từ ñó quy
ñịnh lại lượng ñá dùng ñể bảo quản bán thành phẩm theo thời gian.
− Xây dựng quy phạm sản xuất và cách ướp ñá trong quá trình sản xuất.
− Thường xuyên kiểm tra nhiệt ñộ nước rửa ñể có kế hoạch bổ sung ñá cho thùng
nước rửa bán thành phẩm.
− Lắp ñặt song chắn rác tại các hố ga.
Thay thế nguyên liệu:
− Chúng ta có thể thay thế nước bằng dung môi hữu cơ.
− Thay thế chất tẩy rửa chlorine bằng hydro peroxit
− Sử dụng dung dịch ñiện hoá thay thế cho chlorine.
Thu hồi và tái sử dụng:
− Ta thu gom các phụ phẩm - phế liệu của các công ñoạn trên ñể tận dụng cho vào
các sản phẩm khác hay bán ñể tăng lợi nhuận, giảm chi phí xử lí rác thải.
− Vây Cá hồi chúng ta ñem ñông lạnh hay tẩm gia vị bán ra thị trường như một sản
phẩm mới.

− Thịt vụn của cá chúng ta có thể làm Chà bông cá hồi tẩm gia vị hay Cá hồi cuộn
bông hồng.
− Phần vảy cá và xương cá còn lại có thể bán cho các công ty làm thức ăn gia súc.
Phân tích tính khả thi của cơ hội:


Các cơ hội thuộc quản lý nội vi, kiểm soát quá trình sản xuất tốt hơn cần áp dụng
ngay do chi phí ñầu tư thấp hoặc không phải ñầu tư nên có tính khả thi cao.



Nguồn nguyên liệu có chất lượng tốt sẽ làm giảm chi phí xử lí nước thải và thân
thiện hơn với môi trường.



Thu hồi và tái sử dụng giúp cho công ty có thêm thu nhập, tốn ít chi phí cho việc
xử lí rác thải và nước thải.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 18


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

3.4.3 Kiểm xương-vây-vảy và Rửa 3:
ðầu vào – ñầu ra của công ñoạn:

BTP, ñá vảy

BTP, nước ñá,
chlorine

Kiểm xương-vâyvảy

Nước thải, tạp
chất: xương, vây,
vảy.

Rửa 3

Thịt vụn, mỡ, tạp
chất, nước thải.

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn:
ðầu vào

ðầu ra

+ Bán thành phẩm : 1,382 kg

+ Bán thành phẩm: 1,354 kg

+ Nước ñá: 8,292 kg

+ Xương,vây,vảy: 27 kg

+ ðá vảy: 260 kg


+ Nước thải: 8,555.8 lít

+ Chlorine: 2.8 lít

Quản lý nội quy:
Tăng cường nhận thức của công nhân về ý thức chất lượng của BTP và tiết kiệm
nước, hóa chất, nước ñá, ñá vảy.
Kiểm soát quá trình tốt hơn:


Quy ñịnh tỷ lệ ñá / bán thành phẩm ñể bảo quản nguyên liệu tốt hơn.



Quy ñịnh kích thước ñá bảo quản bán thành phẩm ñể tránh làm dập nát bán thành
phẩm.



Quy ñịnh kiểm tra việc xót xương, vảy trên BTP chặc chẽ.



Tăng cường giám sát, kiểm soát thao tác làm việc của công nhân.



Tối ưu hoá nhiệt ñộ trong phòng chế biến.




Sử dụng nồng ñộ chlorine phù hợp tránh gây lãng phí và gây ñộc cho sản phẩm



Quy ñịnh lại lượng nước rửa và tần suất thay nước cho phù hợp.



Kiểm soát thời gian và nhiệt ñộ rửa.



Lắp ñặt song chắn rác tại các hố ga.

Thu hồi và tái sử dụng:

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 19


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

− Thịt vụn của cá chúng ta có thể làm Chà bông cá hồi tẩm gia vị hay Cá hồi cuộn
bông hồng.
− Có thể tận dụng nước rửa của BTP lần 3 thay thế cho rửa lần 1. ðể giảm tiêu hao

lượng nước sử dụng trong sản xuất.
− Dầu cá hồi là một loại mỡ tốt bao gồm các chất mỡ OMEGA-3, OMEGA- 6 cần
thiết cho sự cấu tạo của màng tế bào trong toàn cơ thể.
− Trong mỡ cá hồi có thành phần acid linolenic (ω3)có công thức CH3-CH2-CH =
CH-CH2-CH = CH-CH2-CH=CH-(CH2)7-COOH và acid linoleic (ω6) có công
thức CH3-(CH2)4-CH=CH-CH2-CH = CH-(CH2)7-COOH rất quan trọng và tốt
cho sức khoẻ, có giá trị kinh tế cao.
CH3-(CH2)4-CH=CH-CH2-CH=CH-CH2-CH=CH

ω6 + 2C

• -(CH2)6-COOH acid Arachidonic
CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH=CH-CH2-CH=CH-CH2-

ω3 + 2C

o CH=CH-(CH2)6-COOH acid Eicosa Pentanoic
(EPA)
EPA + 2C

CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH=CH-CH2-CH=CH-

CH2o CH=CH-CH2-CH=CH-CH2)5-COOH
Desacothexanoic
o acid (DHA)
− Acid Arachidonic có tác dụng chống kháng viêm hoặc chống co cơ, co
giật.
− DHA có trong sữa và chiếm tới 1/4 cấu trúc của não bộ trẻ em, ở người lớn giảm
dần
− Hai acid ω3 và ω6 có tác dụng giảm stress (nguyên nhân gây nên nhiều bệnh : tim

mạch, trầm uất, căng thẳng, tổn thương chức năng thần kinh), giảm cholesterol
(gây sơ vữa ñộng mạch

cao huyết áp). Giảm thiểu hội chứng ñộng mạch vành,

giảm khả năng bị ung thư vú.
− Phân tích tính khả thi của cơ hội:
− Các cơ hội thuộc quản lý nội vi, kiểm soát quá trình tốt hơn phải ñược tiến hành
ngay vì chi phí ñầu tư thấp mà mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 20


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

− Thu hồi và tái sử dụng thịt vụn, vây giúp công ty có thêm thu nhập và giảm chi
phí cho việc xử lý nước thải và rác thải.
− Thu hồi mỡ cá ñể chiết hai acid ω3 và ω6 mang lại hiệu quả kinh tế cao cho công
ty ñồng thời giảm chi phí cho việc xử lý nước thải, rác thải và mùi hôi do mỡ cá
sinh ra.
− Tận dụng lại lượng nước trong sản xuất ñể giảm chi phí cho việc xử lý nước thải
và giảm lượng nước tiêu hao trong sản xuất.
3.4.4

Ngâm nước muối-Lau khô- Cấp ñông 1:


ðầu vào - ñầu ra của công ñoạn:
BTP, nước ñá,
muối
BTP, khăn sạch,
ñiện

Ngâm nước muối

Lau khô-Cấp
ñông 1

Nước thải, mỡ cá,
tạp chất.
Khăn dơ, hơi
lạnh.

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn:
ðầu vào

ðầu ra

+Bán thành phầm: 1,354 kg

+ Bán thành phẩm: 1,353.5 kg

+ Muối: 352 kg

+ Tạp chất: 0.5 kg

+ Nước ñá: 2,708 lít


+ Nước thải: 3,300 lít

+ Khăn sạch: 10 cái

+ Khăn dơ: 10 cái

+ Nước sạch: 240 lít
+ ðiện: 797.5 kw
Quản lý nội quy:
− Tăng cường nhận thức, ñào tạo cho công nhân về ý thức tiết kiệm ñiện, muối,
nước ñá.
− Tăng cường các biện pháp kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiết kiệm ñiện, nước
và hóa chất ñể có hình thức xử lý thích ñáng.
− Tắt tất cả các thiết bị, máy móc, bóng ñèn sau khi ngừng sản xuất.
− Khoá chặt các van nước không sử dụng, kiểm tra sửa chữa và thay thế những chỗ
vòi nước hư hỏng và rò rỉ.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 21


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

− Xác ñịnh ñúng lượng hoá chất, muối sử dụng trong công ñoạn ngâm và rửa ñể
tránh lãng phí.
− Quản lý và tận dụng triệt ñể nguồn khăn sạch và tái sử dụng ñể tránh lãng phí.

Kiểm soát quá trình tốt hơn:
− Quy ñịnh tỷ lệ ñá / bán thành phẩm ñể bảo quản nguyên liệu tốt hơn.
− Quy ñịnh kích thước ñá bảo quản bán thành phẩm ñể tránh làm dập nát bán thành
phẩm.
− Tăng cường giám sát, kiểm soát thao tác làm việc của công nhân.
− Quy ñịnh lượng khăn dùng ñể lau khô BTP/ngày sản xuất.
− Bảo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bị thường xuyên.
− Tối ưu hoá nhiệt ñộ trong phòng chế biến.
− Bố trí thiết bị chiếu sáng hợp lý.
− Kiểm soát chặt chẽ công ñoạn lau khô.
− ðưa ra nội quy sử dụng ñiện, nước trong phân xưởng.
− Giám sát chặc chẽ nhiệt ñộ tủ ñông và thời gian ñông của sản phẩm.
Phân tích tính khả thi và cơ hội:
− Các cơ hội thuộc quản lý nội vi, kiểm soát quá trình tốt hơn phải ñược tiến hành
ngay vì tốn ít chi phí mà mang lại hiệu quả kinh tế cao.
3.4.5 Khè - Cấp ñông 2 :
ðầu vào - ñầu ra của công ñoạn:
BTP, Gas
Nhiệt thừa

Khè
BTP, ñiện
Cấp ñông 2

Hơi lạnh

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn:
ðầu vào

ðầu ra


+ Bán thành phẩm : 1,353.5 kg

+ Bán thành phẩm: 1,337 kg

+ Gas: 57 kg

+ Tạp chất: 16.5 kg

+ ðiện : 750 kw

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 22


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

Quản lý nội quy:
− Tăng cường các biện pháp kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiết kiệm ñiện, gas ñể
có hình thức xử lý thích ñáng .
− Khoá chặt các van dẫn gas khi không sử dụng, kiểm tra ñường ống tránh rò rỉ.
− Giám sát chặc chẽ nhiệt ñộ tủ ñông và thời gian ñông của sản phẩm.
Kiểm soát quá trình tốt hơn:
− Lắp ñặt ñồng hồ ño ñiện ñể kiểm tra sự tiêu hao ñiện.
− ðưa ra nội quy sử dụng ñiện, gas trong phân xưởng.
− Sửa chửa và thay thế kịp thời ñường ống gas khi gas bị rò rỉ.
− Kiểm tra giám sát chặc chẽ nhiệt ñộ kho lạnh.

− Tối ưu hoá nhiệt ñộ phòng chế biến.
Phân tích tính khả thi của cơ hội:
− Các cơ hội trên ñều có thể thực hiện ñược ngay vì chi phí ñầu tư cao và thất thoát
nhiều.
3.4.6 Xếp khay- Cân-Vô bao – Dán nhãn:
ðầu vào - ñầu ra của công ñoạn:
BTP

BTP, Khay PS

BTP, Bao PA,
nhãn

Cắt slice

Thịt vụn, tạp chất:
da cháy, mỡ

Xếp khay

Thịt vụn, khay bể

Cân-Vô bao-Dán
nhãn

Bao rách, nhãn hư

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn:
ðầu vào


ðầu ra

+ Bán thành phẩm: 1,337 kg

+ Sản phẩm: 1,040 kg

+ Khay PS: 5210 cái

+ Vụn, màng mỡ: 297 kg

+ Bao PA: 5250 cái

+ Khay PS hư: 10 cái

+ Nhãn: 5250 cái

+ Bao PA hư: 50 cái

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 23


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

+ Nhãn hư: 50 cái
Quản lý nội quy:
− ðào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân ñể công nhân cắt ñúng kích thước, khối

lượng tịnh.
− ðào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân.
− Tăng cường kiểm tra, giám sát việc xếp khay và cân của công nhân.
Kiểm soát quá trình tốt hơn:
− Cần phải hiệu chỉnh cân thường xuyên, cân chính xác.
− Sửa chữa thay thế kịp thời khi cân hỏng.
Thu hồi và tái sử dụng:
− Những miếng cá cắt bị rớt cỡ và thịt vụn có thể chuyển tận dụng cho vào các sản
phẩm khác.
Phân tích tính khả thi của cơ hội:
− Các cơ hội trên ñều có thể thực hiện ñược ngay vì chi phí ñầu tư thấp và thất thoát
nhiều.
3.4.7 Hút chân không-Cấp ñông-Rà kim loại- ðóng thùng-Bảo quản:
ðầu vào - ñầu ra của công ñoạn:
BTP, ðiện

Hút chân không

Nhiệt thừa

BTP, ðiện

Cấp ñông 3

Hơi lạnh

BTP, ðiện

Rà kim loại


Nhiệt thừa

BTP, ðiện, thùng
carton, băng keo
dán.

ðóng thùng-Bảo
quản

Hơi lạnh, thùng
carton hư, cuộn
băng keo hết.

Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 24


Báo cáo công nghệ sản xuất sạch hơn

ThS: VŨ HẢI YẾN

Bảng cân bằng ñầu vào và ñầu ra của công ñoạn:
ðầu vào

ðầu ra

+ Thành phẩm : 1,040 kg

+ Sản phẩm: 1,040 kg


+ ðiện: 3,100 kw

+ Lõi băng keo : 5 cái

+ Thùng carton: 87 cái
+ Băng keo dán: 5 cuộn
Quản lý nội quy:
− Lắp ñặt ñồng hồ ño ñiện ñể kiểm tra sự tiêu hao ñiện.
− ðưa ra nội quy sử dụng ñiện, nước trong phân xưởng.
− Tối ưu hoá nhiệt ñộ phòng chế biến.
− ðảm bảo thời gian và nhiệt ñộ chạy của tủ cấp ñông.
Kiểm soát quá trình tốt hơn:
− Thường xuyên theo dõi nhiệt ñộ tủ cấp ñông.
− Kiểm tra hệ thống của tủ cấp ñông và làm vệ sinh tủ trước khi sử dụng.
− ðiều chỉnh công suất của hệ thống cho phù hợp với tải.
− Quy ñịnh số lượng hàng tối thiểu khi vận hành tủ cấp ñông.
− Xây dựng kế hoạch bảo trì bảo dưỡng cho tủ cấp ñông.
Phân tích tính khả thi:
− Việc quản lý nội quy và kiểm soát quá trình tốt hơn phải ñược tiến hành ngay vì
nó khộng tốn hoặc tốn chi phí rất ít nhưng mang lại hiệu quả rất lớn.
Bảng 2: Bảng sàng lọc các giải pháp sản xuất sạch hơn:
Nhóm các giài pháp SXSH

Thực Cần

Loại

hiện


phân

bỏ

ngay

tích

Bình luận

thêm
Quản lý nội quy
1. Hướng dẫn các thao tác kỹ thuật cũng
như tiết kiệm ñiện nước trong sản xuất

X

Dễ thực hiện

X

Dễ thực hiện

bằng hình ảnh.
2. Kiểm soát, nhắc nhở, giám sát thao tác
làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm
của công nhân.
Nhom 2 – 10HTP 1

Trang 25



×