Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đáp án thi BKI lớp 10 Môn Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.95 KB, 2 trang )

Hớng dẫn chấm đề thi bán kì I lớp 1o
Năm học 2007- 2008
Môn thi: Vật lí nâng cao
Thời gian làm bài: 60 phút.
( Đề này gồm 24câu, 02trang )
I- trắc nghiệm khách quan( 4điểm): Mỗi câu Đúng 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C B C A A B B C D D A C C B B C D B A B
II- tự luận( 6điểm)
Câu Đáp án Điểm
1(1,5
đ
) *) Chọn trục toạ độ trùng với quỹ đạo chuyển động của ô tô.
Chiều dơng trùng với chiều chuyển động của ô tô.
Gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu tăng tốc.
*) Gia tốc của xe:
2
0
0
/2,0
20
1014
sm
tt
vv
a
=

=



=
a) Vận tốc của xe sau 45s: v= v
0
+at= 10+ 0,2. 45= 19m/s
b) Muốn đạt đến vận tốc v
1
= 54km/h=15m/s cần thời gian t là:

.25
2,0
1015
01
s
a
vv
t
=

=

=
c) Đồ thị của vận tốc- thời gian là đờng thẳng AB nh hình vẽ
đi qua hai điểm A(t=0,v=10)
và B(t=25, v=15).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2( 1,0

đ
) *) Chọn trục toạ độ Ox trùng với đờng thẳng AB
Chiều dơng là chiều từ A đến B.
Gốc toạ độ là A.
Gốc thời gian là lúc 7h.
a) Phơng trình chuyển động của xe đi từ A và xe đi từ B là:
x
1
= 36t (km)
x
2
= 18+ 18t (km)
b) Khi ngời thứ nhất đuổi kịp ngời thứ hai, ta có:
x
1
= x
2
36t= 18+ 18t


t=1h


x
1
= 36km.
Vậy ngời thứ nhất đuổi kịp ngời thứ hai lúc 7h

+1h=8h, cách A
36km.

0,5
0,5
3( 1,0
đ
) a) Thời gian vật rơi trong 10m đầu tiên: 0,5
1
10
25
20
15
5
5
10
15
20
t(s)
v(m/s)
O
B
A
M ký hiệuã
HD01L-08-KTBKI10NC

.41,12
10
10.2
2
2
1
1

2
1
s
g
h
t
gt
h
=====
b)Quãng đờng vật rơi trong 10s bằng:
.500
2
100.10
2
2
m
gt
h
===
Thời gian vật rơi đợc 490m đầu tiên là t
2
:

.9,9
10
490.2
2
2
2
2

2
st
gt
h
==
Vậy thời gian vật rơi 10m cuối cùng là: 10- 9,9

0,1s
0,25
0,25
4( 1,5
đ
) *) Khi bánh xe lăn không trợt, độ dài
cung quay CE của một điểm trên
vành bằng quãng đờng xe đi C

E

.
s= CE= R

= C

E

.
Do đó vận tốc của xe( và của bánh xe)
bằng:
fRR
t

R
t
BA
v


2
''
====


v=2.3,14.10.0,3= 18,84m/s.
Chu kì quay của điểm M( và của bánh xe) là:

.1,0
12
s
f
T
===


Gia tốc hớng tâm của điểm M:
222222
/78810.)14,3.(4.2,0.4 smfRRa
ht
====

*)áp dụng công thức cộng vận tốc, vận tốc tức thời của điểm A
so với mặt đất bằng:

0
vvV
AA
+=
, trong đó
A
v

vectơ vận tốc của A đối với trục bánh xe O,
0
v
là vận tốc của 0( của xe) đối với mặt đất.
Vectơ
A
V
song song với mặt đờng và có độ lớn:
V
A
= v
A
+ v
0
= 2v
0
=2v

37,68m/s( vì v
A
=v
B

=v
c
=R

=v)
*) Vận tốc tức thời của B so với mặt đất:

smvV
B
/64,262
=
có phơng hợp
với
v
góc 45
0
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
2
O
B
A
C
Hình 3
E
C


s

.
E

.
A
A
v
0
v
A
V
.
B
V
0
v
B
v
B

×