Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
Giới thiệu giáo án vật lí lớp 11
Phần I Điện học - điện từ
Chơng I Điện tích - điện trờng
Bài 1. Điện tích. Định luật cu lông
A. Mục tiêu bài học
Kiến thức
- Ôn lại một số khái niệm đã học ở các lớp dới và bổ sung thêm một số khái niệm
mới: hai loại diện tích (dơng, âm) và lực tơng tác giữa hai điện tích điểm cùng
dấu, giữa hai điện tích điểm khác dấu, ba cách nhiễm điện của các vật.
- Hiểu đợc các khái niệm điện tích điểm, hằng số điện môi và làm quen với các
điện nghiệm.
- Nắm đợc phơng, chiều và độ lớn của lực tơng tác giữa các điện tích điểm( lực Cu
lông) trong chân không và trong điện môi.
Kỹ năng
- Sử dụng điện nghiệm.
- Vận dung đợc công thức xác định lực Cu lông trong chân không và trong điện
môi để xác định lực lợng tơng tác giữa các điện tích.
- Biểu diễn lực tơng tác giữa các điện tích bằng vectơ và tìm lực tơng tác giữa
nhiều điện tích bằng vectơ.
- Biết cách biểu diễn lực tơng tác giữa các điện tích bằng vectơ.
- Biết cách tìm lực tổng hợp tác dụng lên vật một điện tích bằng phép cộng các
vectơ lực.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm nhiễm điện của các vật ( do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng)
- Một số hình vẽ 1.3 đến 1.5 SGK.
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
1
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
b) Phiếu học tập:
P1. Quy ớc: Đũa thuỷ tinh nhiễm điện, khi cọ xát vào lụa, là dơng; Thanh ôpênít
nhiễm điện, khi cọ xát vào len dạ, là âm.
Có một vật nhỏ nhiễm điện, làm thế nào biết đợc vật có nhiễm điện? Nhiễm điện d-
ơng hay nhiễm điện âm?
P2. Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
chúng đẩy nhau. Khẳng định câu nào sau đây là
đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0 C. q
1
.q
2
> 0
B. q
1
< 0 và q
2
> 0 D. q
1
.q
2
< 0
P3. Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng
đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của Vật A và vật B trái dấu.
B. Điện tích của Vật A và vật B cùng dấu
C. Điện tích của Vật A và vật D cùng dấu.
D. Điện tích của Vật A và vật C cùng dấu
P4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, êlectron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, êlectron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện
sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hởng ứng, êlectron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia
của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện
không thay đổi.
P5. Độ lớn giữa vật tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. Tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch khoảng cách giữa hai điện tích.
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
2
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
P6. Tổng điện tích dơng và tổng điện tích âm trong một 1cm
3
khí Hiđrô ở điều kiện
tiêu chuẩn là
A. 4,3 . 10
3
(C) và - 4,3 . 10
3
(C) C. 4,3 (C) và - 4,3 (C)
B. 8,6 . 10
3
(C) và - 8,6 . 10
3
(C) D. 8,6 (C) và - 8,6 (C)
P7. Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng
đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B.Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và C cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
c) Đáp án phiếu học tập: P1 dùng vật nhẹ để gần tìm ra dòng quả cầu nhiễm điện.
Dùng đũa thuỷ tinh xát vào lụa xác định đợc nhiễm điện loại nào. P2(C); P3(B);
P4(D); P5(C); P6(D); P7(D).
d) Dự kiến nh bảng( chia làm 2 cột).
Phần I . Điện học - Điện từ học.
Chơng I: Điện tích - Điện trờng.
Bài 1. Điện tích - Định luật Cu lông.
1. Hai loại điện tích sự nhiễm điện
các vật:
a) Hai loại điện tích:
+ ) Điện tích
dơng và âm.
+) Tơng tác các điện tích: cùng tên
đẩy, khác tên hút nhau.
+ Đơn vị : Culông ( C)
+ Điện tích êlectron có độ lớn:
e = 1,6.10
-19
C.
Điện tích hạt khác làm nguyên lần e.
+ Dựa vào tơng tác các điện tích: chế
tạo điện nghiệm.
+ Nhiễm điện do cọ xát: SGK.
+ Nhiễm điện do tiếp xúc : SGK.
+ Nhiễm điện do hởng ứng: SGK.
2) Định luật Culông :
a) Nội dung : SGK.
b) Biểu thức: F = k.
2
21
.
r
qq
k = 9.10
9
2
2
.
C
mN
c)Chú ý: Là lực tĩnh điện.
3)Lực tơng tác của các điện tích trong
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
3
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
b) Sự nhiễm điện của các vật chất điện môi:
+ Giảm
lần;
hằng số điện môi.
F = k.
2
21
.
.
r
qq
2.Học sinh
- Xem lại một số khái niệm về điện tích đã học ở THCS.
3.Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về tơng tác giữa các điện tích, thí nghiệm cân
xoắn của Cu-lông.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1 (...phút): ổn định tổ chức.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp - Kiểm tra tình hình học sinh.
- Giới thiệu chơng trình
Hoạt động 2 (...... phút) : tìm hiểu về hai loại điện tích:
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về hai loại điện tích
và tơng tác giữa các điện tích.
- Trình bày về hai loại điện tích và t-
ơng tác giữa các điện tích.
- Nhận xét bạn trả lời của bạn.
- Nêu ứng dụng tơng tác giữa các điện
tích.
- Đọc SGK
- Tìm hiểu các cách nhiễm điện cho
các vật.
- Thảo luận nhóm, tìm các cách
nhiễm điện cho các vật.
- Ghi đầu bài lên bảng
- Yêu cầu học sinh đọc phần 1.a.
- Chia nhóm, tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày các loại điện tích
và tơng tác giữa các điện tích.
- Nhận xét trả lời của học sinh
- Yêu cầu HS
- Yêu cầu học sinh đọc phần 1.b.
- Chia nhóm, tổ chức hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày các cách nhiễm
điện
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
4
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- Trình bày các cách nhiễm điện cho
các vật.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Trả lời câu C1.
- Nhận xét trình bày của HS
- Nêu câu C1.
Hoạt động 3 (....phút): Định luật Culông
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Tìm hiểu định luật Culông
- Thảo luận nhóm về định luật Culông
- Trình bày nội dung định luật.
- Nhận xét bạn trình bày.
- Đọc SGK
- Tìm hiểu tơng tác giữa các điện tích
trong chất điện môi.
- Thảo luận nhóm về tơng tác giữa các
điện tích trong chất điện môi.
- Tìm hiểu sự tơng tác giữa các điện tích
trong chất điện môi
- Trình bày sự tơng tác giữa các điện tích
trong chất điện môi.
- Trả lời câu C2.
- Đọc SGK
- Tìm hiểu công thức tổng quát xác định
lực Culông.
- Trình bày công thức và nhận xét
- Trình bày ý nghĩa các đại lợng trong
công thức.
- Yêu cầu học sinh đọc phần 2.
- Trình bày nội dung định luật.Chú ý
biểu diễn lực tơng tác giữa hai điện tích.
- Nhận xét trình bày của học sinh
- Yêu cầu HS đọc phần 3
- Chia nhóm, tổ chức hoạt động nhóm.
- Nhận xét trình bày của HS
- Nêu câu C2.
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Nhận xét trả lời của học sinh.
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
5
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- Nhận xét bạn trình bày.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng, cũng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nhận kiến thức
- Nêu các câu hỏi P (trong phiếu học
tập), nêu bài tập 1,2 SGK
- Tóm tắt bài
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 (...phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi yêu cầu của giáo viên
- Giao bài tập về nhà
- Giao các câu hỏi P (trong phiếu học
tập)
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau.
Bài 2: Thuyết Êlecron. Định luật bảo toàn điện tích
A.Mục đích bài học
* Kiến thức
- Nắm đợc những nội dung chính của thuyết êlectron cổ điển. Từ đó hiểu đợc ý nghĩa
của các khái niệm hạt mang điện và vật nhiễm điện; chất dẫn điện và cách điện.
- Hiểu đợc nội dung của định luật bảo toàn điện tích.
- Nếu có điều kiện, có thể hớng dẫn HS làm những thí nghiệm nh trong SGK để học
sinh rèn luyện về phơng pháp làm thí nghiệm và kỹ năng làm thí nghiệm.
* Kỹ năng
-Giải thích đợc tính dẫn điện, tính cách điện của một chất, ba cách nhiễm điện của các
vật trên cơ sở thuyết êlectron và định luật bảo toàn
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên
a) Kiến thức và dụng cụ:
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
6
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- Thí nghiệm nhiễm điện các vật
- Vẽ một số hình vẽ trong SGK lên bìa
b) Phiếu học tập:
P1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
B. Hạt electron là hạt có khối lợng m = 9,10
-31
(kg)
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron có thể trở thành ion.
D.electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
P2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu electron
B. Theo thuyết electron, một vật có nhiễm điện âm là thừa electron
C. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các in on d-
ơng
D. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron
P3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do
C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do
P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia
B. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì electron
chuyển từ vật cha nhiễm điện sang vật nhiễm điện dơng.
D. Khi cho một nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì điện tích
dơng chuyển từ vật vật dẫn nhiễm điện dơng sang cha nhiễm điện.
P5. Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm
điện thì
A. Hai quả cầu đẩy nhau
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
7
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
B. Hai quả cầu hút nhau
C. Không hút mà cũng không đẩy nhau
D. Hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau
P6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do
C. xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện
D. xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện
c)đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (C);P3(C); P4 (D); P5 (B); P6 (D).
d)dự kiến ghi bảng: (chia làm hai cột)
Bài 2: Thuyết êlectron
Định luật bảo toàn điện tích
1)Thuyết electron:
a)Các chất
phân tử, nguyên tử;
nguyên tử ---> hạt nhân và electron
chuyển đông...
b)Tổng đại số điện tích electron =
điện tích hạt nhân
c)Nguyên tử: Mất electron ---->ion d-
ơng; nhận electron --> âm
* electron chuyển động từ vật này
sang vật khác ---> nhiễm điện. Vật
thừa electron ---> âm; thiếu electron
-----> dơng
2)Chất dẫn điện và chất cách điện:
+Vật dẫn điện ---> vật dẫn; vật cách
điện ----> điện môi
+ Vật (chất) có nhiều điện tích tự do
----> dẫn điện; Vật(chất) có chứa ít
3)Giải thích ba hiện tợng nhiễm điện:
a)Nhiễm điện do cọ xát:
+ Khi cọ xát thuỷ tinh vào lụa,
electron từ thuỷ tinh ---> lụa --->thuỷ
tinh nhiễm điện dơng.
+lụa thừa electron ----> âm
b) Nhiễm điện do tiếp xúc:
+Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm
điện dơng electron từ kim loại ---> vật
nhiễm điện
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm
điện âm: electron từ vật nhiễm điện
thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm điện
dơng: electron từkim loại ---> vật
nhiễm điện, kim loai.
c)Nhiễm điện do hởng ứng
+Kim loại, gần quả cầu nhiễm điện d-
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
8
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
điện tích tự do ---> cách điện.
+Ví dụ: kim loại... dẫn điện; thuỷ
tinh, nhựa.... cách điện
ơng: electron tự do trong kim loại
----> quả cầu hút về đầu gần nó --->
âm, electron...
4. định luật bảo toàn điện tích: SGK
2. Học sinh:
- Ôn lại bài trớc, chuẩn bị làm các thí nghiệm về nhiễm điện chon các vật.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về cấu tạo của các nguyên tử
C.tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 (..... phút) ổn định tổ chức. kiểm tra bài củ
hoạt động của học sinh sự trợ giúp của giáo viên
- báo cáo tình hình lớp
- trình bày câu trả lời về hai loại
điện tích, cách nhiễm điện cho
các vật
- nhận xét câu trả lời của bạn
- yêu cầu HS cho biết tình hình
của lớp
- nêu câu hỏi
- yêu cầu HS nhận xét câu trả lời
- nhận xét câu trả lời của hs và
cho điểm
Hoạt động 2 (..... phút) thuyết êlectron
hoạt động của học sinh
- đọc SGK
- Thảo luận nhóm
- Tìm hiểu nội dung cơ bản của
thuyết electron
- trình bày nội dung của thuyết
- nhận xét bạn trả lời
- trình bày câu trả lời của câu hỏi
C1
- trình bày câu trả lời của câu hỏi
C2
sự trợ giúp của giáo viên
- yêu cầu hs đọc phần 1
- nêu yêu cầu hs trình bày 3 nội
dung của thuyết
- nhận xét trả lời của hs
- nêu câu hỏi C1
- nêu câu hỏi C2
- nhạn xét trả lời của hs
- yêu cầu hs đọc phần 2
- tổ chức hoạt động nhóm
- yêu cầu hs trình bày hiểu biết
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
9
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- đọc SGK
- thảo luận nhóm tìm hiểu chất
dẫn điện và chất cách điện là gì
- tìm hiểu chất dẫn điện và chất
cách điện
- trìnhbày chất dẫn điện và chất
cách điện
- nhận xét bạn trả lời
của mình về chất dẫn điện...
- yêu cầu hs nêu nhận xét
- nhận xét trả lời
Hoạt động 3(.... phút); vận dụng thuyết electron giải thích 3 hiện tợng nhiễm điện
hoạt động cuả học sinh sự trợ giúp của giáo viên
- đọc sgk
- thảo luận nhóm tìm hiểu cách
giải thích
- trình bày giải thích sự nhiễm
điện do cọ xát
- nhận xét bạn trả lời
- đọc sgk
- thảo luận nhóm tìm hiểu cách
giải thích
- trình bày giải thích sự nhiễm
điện do tiếp xúc
- nhận xét bạn trả lời
- đọc sgk
- thảo luận nhóm tìm hiểu cách
giải thích
- trình bày giải thích sự nhiễm
điện do hởng ứng
- nhận xét bạn trả lời
- yêu cầu hs đọc phần 3 a
- tổ chức hoạt động nhóm
- yêu cầu giải thích hiện tợng
nhiễm điện do cọ xát
- nhận xét trả lời của hs
- yêu cầu hs đọc phần 3b
- tổ chức hoạt động nhóm
- yêu cầu giải thích hiện tợng
nhiễm điện do tiếp xúc
- nhận xét trả lời cua hs
- yêu cầu hs đọc phần 3c
- tổ chức hoạt động nhóm
- nêu câu hỏi
- nhận xét trả lời của hs
- yêu cầu hs đọc phần 4
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
10
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- đọc sgk
- thảo luận nhóm tìm nội dung
định luật bảo toàn điện tích
- nhận xét bạn trả lời
- yêu cầu hs tìm hiểu nội dung
định luật bảo toàn điện tích
- nhận xét trả lời của hs
Hoạt động 4 (.... phút) : vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- đọc câu hỏi, suy nghỉ
- trả lời câu hỏi
- nêu câu hỏi P(trong phiếu học tập)
- nêu câu hỏi 1,2 gsk
- tóm tắt bài
- đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 5(.... phút) : hớng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- ghi câu hỏi nhắc nhở của gv
- giao câu hỏi Pvà làm bài tập
trong gsk
- yêu cầu hs chuẩn bị bài sau
Bài. 3. điện trờng
A. mục tiêu bài học
* kiến thức
- trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và tính chất cơ bản của điện trờng là tính chất gì
- phát biểu đợc định nghĩa vectơ cờng độ điện trờng. hiểu đợc điện trờng là một vec tơ
- hiểu đợc khái niệm điện đờng sức điện và ý nghĩa của đờng sức điện
- hiểu đợc khái niệm điện phổ. hiểu quy tắc vẽ các đờng sức điện. biết đợc cái giống
nhau và khác nhau giữa các đờng hạt bột của điện phổ và các đờng sức điện
- trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và biết điện trờng bên trong hai tấm kim loại tích
điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau là điện trờng đều.
- hiểu đợc nội dung của nguyên lí chồng chất điện trờng.
*kỹ năng
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
11
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- xác định đợc cờng độ điện trờng của một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm gây ra
tại một điểm trong không gian
B. chuẩn bị
1. giáo viên
a) kiến thức và dụng cụ:
- thí nghiệm điện phổ
- một số hình vẽ biểu diễn đờng sức điện trờng do điện tích gây ra.
b) phiếu học tập
P1. phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện tích đứng yên sinh ra
B. tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C. véc tơ cờng độ điện trờng tại một đỉêm luôn cùng phơng, cùng chiều với véctơ
lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trờng.
D. véc tơ cờng độ điện trờng tại một đỉêm luôn cùng phơng, cùng chiều với véctơ
lực điện tác dụng lên một điện tích dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.
P2. Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ Điện tích
sẽ chuyển động
A. Dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. Ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. Vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.
P3. Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ Điện tích sẽ
chuyển động
A. Dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B .Ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C.Vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.
P4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đơng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
12
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
B. Các đờng sức là đờng công không kín
C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
P5. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.
B. Tất cả các đờng sức luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát ở vô
cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng là các đờng thảng song song và cách đều nhau.
P6. Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q<0, tại một điểm trong
chân không cách điện tích Q một khoảng r là.
A. E= 9.10
9
2
r
Q
C. E= 9.10
9
r
Q
B. E= - 9.10
9
2
r
Q
D. E= - 9.10
9
r
Q
P7.Một điện tích thử đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực từ tác dụng lên
điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(
à
C) C. q = 8 (
à
C)
B. q = 12,5.10
-6
(
à
C) D. q = 12,5 (
à
C)
P8. Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân
không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là
A. E = 0,450 (V/m) C. E = 4500 (V/m)
B. E= 0,225 (V/m) C. E = 2250 (V/m)
c)Đáp án phiếu học tập:
P1 (C); P2 (A); P3 (B); P4 (D); P5 (B); P6 (B).P7(C); P8(C).
d)Dự kiến ghi bảng (chia làm hai cột)
Bài 3 : Điện trờng
1)Điện trờng:
a)Khái niệm điện trờng: môi trờng
xung quanh điện tích, nhờ đó tác dụng
Điện phổ là đờng mà các hạt bột (cách
điện) đặt trong điện trờng sắp xếp
thành.
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
13
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
lực lên điện tích khác.
b)Tính chất cơ bản của điện trờng:
sgk
2)Vectơ cờng độ điện trờng:
+Tại một điểm : F q
+ Tỉ số
F
/q không đổi --> đặc trng
cho tác dụng lực của điện trờng tại
điểm đang xét.
+ Đặt
E
=
F
/q: Cờng độ điện trờng
(V/m)
3.Đờng sức điện
a)Định nghĩa : SGK
b) Các tính chất : SGK (4)
c)Điện phổ: (SGK)
4)Điện trờng đều:
+
E
mọi điểm bằng nhau
+Đờng sức: song song cách đều
+Bên trong hai tấm kim loại phẳng
trái dấu
5)điện trờng của một điện tích điểm
(Q):
+Có q&Q: F = k.
2
21
.
.
r
qq
=>
E
= k.
2
.r
Q
+Q>0 --> hớng ra...; Q<0 --> hớng
vào...
6)Nguyên lí chồng chất điện trờng:
Q
1
-->
E
1
; Q
1
-->
E
1
... thì:
E
=
E
1
+
E
2
+......
2. Học sinh
- Ôn lại khái niệm điện trờng ở THCS
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về điện trờng và điện phổ của các điện tích khác
nhau
C) tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 (.... phút): ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp
-Suy nghĩ nhanh
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Kiểm tra tình hình học sinh
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm.
Hoạt động 2 (.... phút): Điện trờng, vectơ cờng độ điện trờng
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
14
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm nêu khái niệm điện
trờng
- Tìm hiểu điện trờng
- Trình bày khái niệm điện trờng
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm
- Tìm khái niệm cờng độ điện trờng
- Trình bày tính chất khái niệm cờng độ
điện trờng
- Nhận xét bạn trả lời
- Trình bày câu trả lời của câu hỏi C1
- Yêu cầu học sinh đọc phần 1.a
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS trình bày về điện trờng
- Nhận xét, tóm tắt
- Yêu cầu học sinh đọc phần 2
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS trình bày khái niệm c-
ờng độ điện trờng
- Nhận xét, tóm tắt
- Nêu câu hỏi C1
Hoạt động 3 (.... phút): Đờng sức điện
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm
- Tìm hiểu định nghĩa đờng sức điện
- Trình bày định nghĩa đờng sức điện
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm
- Tìm hiểu các tính chất của đờng sức
điện.
- Trình bày các tính chất của đờng sức
điện.
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về khái niệm từ phổ.
- Tìm hiểu khái niệm điện phổ
- Yêu cầu học sinh đọc phần 3.a
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS trình bày định nghĩa
- Nhận xét, tóm tắt
- Yêu cầu học sinh đọc phần 3.b
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả
hoạt động nhóm.
- Nhận xét
- Yêu cầu học sinh đọc phần 3.c
- Làm thí nghiệm điện phổ cho HS
quan sát
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
15
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- Xem hình ảnh điện phổ và rút ra nhận
xét.
- Nêu nhận xét về điện phổ
- Trình bày câu trả lời của câu hỏi C2
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét
Nêu câu hỏi C2
Hoạt động 4(.... phút): Điện trờng đều, điện trờng của một và nhiều điện tích gây ra
trong không gian
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về điện trờng đều
- Tìm hiểu điện trờng đều
- Trình bày điện trờng đều
- Nhận xét
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về cờng độ điện trờng
của một điện tích điểm
- Tìm điện trờng của một điện tích điểm
- Trình bày về cờng độ điện trờng của
một điện tích điểm
- Trao đổi kết quả của các nhóm
- Nhận xét bạn trình bày
- Đọc SGK
- Thảo luận nhóm về điện trờng do nhiều
điện tích gây ra tại một điểm
- Trình bày nguyên lý chồng chất điện tr-
ờng
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu học sinh đọc phần 4
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
- Nhận xét, tóm tắt
- Yêu cầu học sinh đọc phần 5
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Yêu cầu học sinh trình bày kết
quả hoạt động nhóm.
- Nhận xét,tóm tắt
- Yêu cầu học sinh đọc phần 6
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Nhận xét, tóm tắt
Hoạt động5 (...phút): Vận dụng, cũng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
16
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
- Đọc SGK
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nhận kiến thức
- Nêu các câu hỏi P (trong phiếu học tập),
câu hỏi C3,câu hỏi 1,2 SGK
- Tóm tắt bài
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động6 (...phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi nhớ lời nhắc của giáo viên
- Giao các câu hỏi P (trong phiếu học tập)
và các bài tập SGK
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.
Bài 4. Công của lực điện. hiệu điện thế
A. mục tiêu bài học
* kiến thức
- Hiểu đợc đặc tính của công thức lực điện trờng. Biết cách vận dụng biểu thức của lực
điện trờng.
- Hiểu đợc khái niệm hiệu điện thế
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế (công thức)
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế
*Kỹ năng
- Giải thích công của điện trờng không phụ thuộc vào dạng đờng đi, chỉ phụ thuộc vào
vị trí các điểm đầu và cuối của đờng đi trong điện trờng.
- Biết cách vận dụng công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế để giải
bài tập
B.Chuẩn bị
1.Giáo viên
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
17
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
a)Kiến thức và dụng cụ:
- Hình vẽ 4.1 SGK
- Tĩnh điện kế
b)Phiếu học tập
P1. Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện
trờng đều E là A = qEd, trong đó d là:
A.Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C.Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đ-
ờng sức, tính theo chiều đờng sức điện
D. .Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đ-
ờng sức
P2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vàp dạng đờng đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi trong điện
trờng.
B.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh
công của điện trừơng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trừơng tác
dụng mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.
P3.Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện hê U
NM
là
A. U
MN
= U
NM
. C. U
MN
=1/ U
NM
B. U
MN
= - U
NM
. D. U
MN
= -1/ U
NM
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
18
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
P4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ
E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây
không đúng?
A.U
MN
= V
M
V
N
C. A
MN
= q.U
MN
B.U
MN
= E.d D. E = U
MN
.d
P5. Một điện tích q chuyển động trong điện trờng không đều theo một đờng cong kín.
Gọi công thức của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A>0 nếu q>0
B. A>0 nếu q<0
C. A khác 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q
D. A = 0 trong mọi trờng hợp.
P6. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và đợc nhiễm điện trái dấu nhau.
Muốn làm cho điện tích q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một
công A = 2.10
-9
J. Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện tr-
ờng đều và có các đờng sức điện trờng vuông góc với các tấm. Cờng độ điện trờng
bên trong tấm kim loại đó là :
A. E = 2V/m C. E = 200V/m
B. E = 40V/m D. E = 400V/m
P7. Một eletron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều. Cờng độ
điện trờng E = 100V/m. Vận tốc ban đầu của eletron bằng 300km/s. Khối lợng của
electron là m = 9,1.10
-31
kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của electron
bằng không thì eletron chuyển động đợc quãng đờng là
A. S = 5,12mm C. S = 5,12.10
-3
mm
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
19
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
B. S = 2,56mm D. S = 2,56.10
-3
mm
P8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1V. Công của lực điện trờng làm
dịch chuyển điện tích q = - 1C từ điểm M đến điểm N là
A. A = -1J C. A = - 1J
B. A = +1J D. A = + 1J
c) Đáp án phiếu học tập
P1(C) P2 (C) P3(B) P4(D) P5(D) P6(C) P7(B) P8(A)
c) Dự kiến ghi bảng: (chia làm 2 cột)
Bài 4: Công của lực điện, hiệu điện
thế
1. Công của lực điện : (Vẽ hình nh
SGK)
+ Xét công của q > 0 chuyển động từ
M tới N...
+ A
PQ
= q.E.PQ.cos = q.E.PQ
+ A = Tổng A = qE(MR + ... + PQ
+ ... + SN) = qE.MN
+ Nhận xét : SGK
2.Khái niệm hiệu điện thé
a) Công của lực điện và hiệu điện thế
của điện tích : Không phụ thuộc dạng
Tơng tự nh công của trọng lực : Q có
thế năng nên : A
MN
= W
M
W
N
.
b)Hiệu điện thế :
W ~ q ==> A
MN
= q(V
M
V
N
)
(V
M
V
N
) là hiệu điện thế (điện áp)
==> V
M
V
N
= A
MN
/q = U
MN
+Đơn vị : Vôn (V) 1V = 1J/C. SGK
+Đo hiệu điện thế : dùng tĩnh điện kế
3.Liên hệ giữa điện trờng và hiệu điện
thế :
E = U
MN
/MN hay E = U/d => U =
Ed
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
20
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
đờng đi
2. Học sinhĩem lại kái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về điện tích dịch chuyển trong điện trờng đều, tĩnh
điện kế
C. Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động 1 (...phút) : ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Báo cáo tình hình lớp
-Trả lời câu hỏi
-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Kiểm tr tình hình học sinh
-Nêu câu hỏi về điện trờng, cờng độ
điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng
sức điện
-Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 (...phút) : Công của lực điện
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Đọc SGK
Thảo luận nhóm để tìm cách tính
công
-Tìm công dịch chuyển điện tích theo
đờng thẳng và đờng bất kỳ
-Trình bày công dịch chuyển điện tích
trong điện trờng theo đờng thẳng và
bất kỳ
-Trình bày công dịch chuyển điện tích
trong điện trờng
-Nhận xét kết quả của bạn
-Ghi đầu bài lên bảng
-Yêu cầu HS đọc phần 1
-Tổ chức hoạt động theo nhóm
-Yêu cầu trình bày kết quả hoạt động
theo nhóm
-Nhận xét cách làm
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
21
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
-Trình bày kết luận SGK
-Trả lời câu hỏi C1 và C2
-Yêu cầu HS đa Ra kết luận chung?
-Nêu câu hỏi C1 và C2
Hoạt động 3 (...phút) : Khái niệm hiệu điện thế Liên hệ giữa điện trờng và hiệu điện
thế
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Đọc sách giáo khoa
-Thảo luận nhóm
-Tìm hiểu thế năng của điện tích
-Trình bày nh SGK
-Nêu công thức SGK
-Đọc SGK
-Thảo luận nhóm tìm sự phụ thuộc
của hiệu thế năng vào các yếu tố.
-Tìm hiệu thế năng của điện tích phụ
thuộc yếu tố nào?
-Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế?
-Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế phụ
thuộc vào A và q
-Trình bày khái niệm hiệu điện thế?
-Nhận xét bạn trình bày.
-Trình bày câu trả lời cho câu hỏi C3
và C4
-Đọc SGK
-Thảo luận nhóm tìm công thức liên
hệ
-Tìm hiểu liên hệ giữa điện trờng và
hiệu điện thế
-Trình bày mối liên hệ
-Nhận xét bạn trình bày
-Yêu cầu HS đọc phần 2a
-Tổ chức hoạt động nhóm
-Nhận xét câu trả lời
-Yêu cầu HS đọc phần 2b
-Tổ chức hoạt động nhóm
-Yêu cầu HS trình bày kết quả hoạt
động nhóm
-Nhận xét trình bày
-Nêu câu hỏi C3 và C4
-Yêu cầu HS đọc phần 4
-Nhận xét trình bày
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
22
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
-Trả lời câu C5 -Nêu câu hỏi C5
Hoạt động 4 (...phút) : Vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Nghe GV hỏi
-Đọc SGK
-Trả lời câu hỏi
-Ghi nhận kiến thức
-Nêu câu hỏi P(trong phiếu học tập)
và 1,2,6 SGK
-Tóm tắt bài
-Đánh giá, nhận xét kết quả giờ
Hoạt động 5 (...phút) : Hớng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi nhớ lời nhắc của GV
-Giao các câu hỏi P (trong phiếu học
tập) và làm bài tập trong SGK
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau
Bài 5. Bài tập về lực Cu-long và điện trờng
A.Mục tiêu bài học
*Kiến thức
Luyện tập cho học sinh biết cách vận dụng :
-Công thức xác định lực Coulong, công thức xác định điện trờng của một điện tích điểm
-Nguyên lý chồng chất điện trờng
-Công thức liên hệ giữa công của lực điện trờng và hiệu điện thế và công thức liên hệ
giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế
*Kỹ năng
-Vận dụng định luật Coulong giải một số bài tập xác định một trong các đại lợng cha
biết trong biểu thức định luật.
- Xác định đợc điện trờng do một hoặc nhiều điện tích gây ra tại một điểm (Phơng,
chiều, độ lớn của cờng độ điện trờng)
Tính đợc công của điện trờng, hiệu điện thế của điện trờng
B.Chuẩn bị
1)Giáo viên
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
23
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
a)Kiến thức và dụng cụ
- Một số bài tập trong phần này
- Các hình vẽ có liên quan trong bài tập
b)Phiếu học tập
P1.Cho 2 điện tích dơng q
1
= 2 (nC) và q
2
= 0,018 (C), đặt cố định và cách nhau 10
(cm). Đặt thêm điện tích thứ 3 q
0
tại một điểm trên đờng nối hai điện tích q
1
;q
2
sao cho
q
0
nằm cân bằng. Vị trí của q
0
là
A.Cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
7,5 (cm)
B.Cách q
1
7,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm)
C.Cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
12,5 (cm)
D.Cách q
1
12,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm)
P2. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(C) và q
2
= - 2.10
-2
(C), đặt tại 2 điểm A và B cách
nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q
0
bằng
2.10
-9
(C) đặt tại điểm M cách điểm A và B một khoang bằng a, có độ lớn là
A.F = 4.10
-10
(N) C.E
M
= 4.10
-6
(N)
B.F = 3,464.10
-6
(N) D.E
M
= 6,928.10
-6
(N)
P3.Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại 2 điểm A và B cách nhau
một đoạn a = 6 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại trung điểm của AB có đô
lớn là
A.E = 0 (V/m) C.E =10000 (V/m)
B.E = 5000 (V/m) D.E = 20000 (V/m)
P4. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại 2 điểm A và B cách nhau
một đoạn a = 6 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung
trực của AB các trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m) C.E =1800 (V/m)
B. E = 1080 (V/m) D.E = 2160 (V/m)
P5. Cho hai bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện tr-
ờng giữa hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v
0
vuông góc với các đờng sức
điện. Bỏ qua tác dụng của trọng trờng. Quỹ đạo của êlectron là
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
24
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao Ngày soạn:
A.Đờng thẳng song song với các đờng sức điện
B.Đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện
C.Một phần của đờng hypebol
D. Một phần của đờng parabol
P6. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron không vận
tốc ban đầu vào điện trờng giữa hai bản kim loại nói trên, bỏ qua tác dụng của trọng tr-
ờng. Quỹ đạo của êlectron là
A.Đờng thẳng song song với các đờng sức điện
B.Đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện
C.Một phần của đờng hypebol
D. Một phần của đờng parabol
P7.Một điện tích q = 10
-7
(C) đặt tại điểm M trong điện trờng của một điện tích điểm Q,
chịu tác dụng của lực F = 3.10
-3
(N). Cờng độ điện trờng do điện tích điểm q gây ra tại
điểm M có độ lớn là:
A. E
M
= 3.10
-5
(V/m) C. E
M
= 3.10
3
(V/m)
B. E
M
= 3.10
4
(V/m) D. E
M
= 3.10
2
(V/m)
P8. Một điện tích điểm dơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một
khoảng r = 30 (cm), Một điện trờng có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là
A. Q = 3.10
-5
(C) C. Q = 3.10
-7
(C)
B. Q = 3.10
-6
(C) D. Q= 3.10
-8
(C)
P9. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(C) và q
2
= - 2.10
-2
(C), đặt tại 2 điểm A và B cách
nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí.Cờng độ điện trờng tại điểm M cách đều
điểm A và B một khoang bằng a, có độ lớn là
A. E
M
= 0,2 (V/m) C. E
M
=3464(V/m)
B. E
M
= 1732 (V/m) D. E
M
= 2000 (V/m)
c)Đáp án phiếu học tập
P1(A) P2 (C) P3(C) P4(D) P5(D) P6(A) P7(B) P8(C) P9 (D)
d) Dự kiến ghi bảng: (chia làm 2 cột)
Ngời soạn :Nguyễn công Nghĩa Trờng PTTH Đông Sơn I
25