Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ung dung TICHPHAN tinh dien tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.25 KB, 2 trang )

ứng dụng của tích phân
Tính diện tích hình phẳng

Dạng 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng y=f(x); y=0;x=a;x=b
+ Cho f(x)=0 x=x
1
;x
2
x
n
+
dx)x(f...dx)x(fdx)x(fdx)x(fS
b
x
x
x
x
x
x
a
n

++++=
3
2
2
1
1
Bài tập vận dụng: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng:
1.
xxxy 2


23
=
và Ox
2.
2016
24
++=
xxy
và Ox
3.
xxy 2
2
=
; y=0; x=-1;x=2 (Thơng Mại 99)
4.
x
xln
y
2
=
; y=0; x=1; x=e (Huế 99)
5.
34
2
+=
xxy
(1) và y=x-1 (2)
a) (1) và Ox b) (1) và Ox, Oy c) (1) và (2) d) (1), Ox, x=2; x=4
6.
xcos.xsiny

22
=
; y=0; x=0;
2

=
x
(Bách Khoa 00)
7. Cho
1
2
2
+
=
x
x
y
(C). Tìm a sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi â, y=1, x=0, x=a có
diện tích bằng
4

(Bách Khoa 93)
8. Cho
1
13
2
+
++
=
x

xx
y
(C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), y=0. x=0, x=1.
9. Cho
1
4
4
+
=
x
x
y
â. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox, x=-1; x=1.
Dạng 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=f(x); y=g(x), x=a, x=b
+ Cho f(x)=g(x) x=x
1
;x
2
x
n
+
[ ] [ ] [ ] [ ]
dx)x(g)x(f...dx)x(g)x(fdx)x(g)x(fdx)x(g)x(fS
b
x
x
x
x
x
x

a
n

++++=
3
2
2
1
1
Bài tập vận dụng: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng
1.
2
2 xy
=
và y=x 2.
32
2
+=
xxy
và y=-x-1
3.
22
2
+=
xxy
(C), Oy và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;5)
4.
34
2
+=

xxy
và 2 tiếp tuyến tại A(3:0); B(0;-3)
5.
xsin
y
2
1
=
;
xcos
y
2
1
=
;
6

=
x
;
3

=
x
6. y=2
x
; y=3-x; x=0
7.
22
2

1
2
=
xxy
và các tiếp tuyến xuất phát từ
);(M 1
2
5

8.
13
3
+=
xxy
tiếp tuyến tại điểm uốn và tại đồ thị có x=2
9. y=e
x
, y=e
-x
, x=1
-Biên soạn nội dung: Nguyễn Cao Cờng-
1
ứng dụng của tích phân
10.
2
3
21
2
x
siny

=
,

x
y
12
1
+=
, x=0,
2

=
x
11.
( )
5
1
+=
xy
, y=e
x
, x=1
12. y=sin
3
x, y=cos
3
x và Oy,
4
0



x
13. y=x+sinx, y=x, x=0, x=2
14. y=x+sin
2
x, y=x, x=o, x=
15. (y-x)
2
=x
3
, x=1
Dạng 3: Tính diện tích hình phẳng y=f(x) và y=g(x)
+ Cho f(x)=g(x) x=x
1
;x
2
x
n
+
dx)x(f...dx)x(fdx)x(fdx)x(fS
n
n
x
x
x
x
x
x
x
x



++++=
1
4
3
3
2
2
1
Bài tập vận dụng: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng
1. y=x
2
và y
2
=x 2.
xxy 2
2
=

xxy 4
2
+=
3.
02
2
=+
xyy
, y+x=0 4.
2

12 )y(x
=
,
11
2
=
x)y(
.
5.
2
3
2
3
2
+=
xxy
,
xy
=
6.
22
xay;yax
==
(a>0)
7.
4
8
4
1
2

2
+
==
x
y;xy
8.
xy 2
2
=
;
32
1827 )x(y
=
9.
x
y;
x
y;xy
27
27
2
2
===
10.
xxy 2
2
+=
, y=-3x
11.
22

yx;xy
==
12.
34
2
+=
xxy
, y=3-x
13.
1
2
=
xy
,
5
+=
xy
14.
2
2 xy
=
;
23
xy
=

Dạng 4: Tính diện tích hình tròn, hình elíp

2
RS

tròn

=

abS
Elíp

=
(a,b- độ dài trục)
Bài tập vận dụng: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng
1.
8
22
=+
yx
,
xy 2
2
=
2. Parabol
xy 2
2
=
chia diện tích của hình tròn tâm O(0;0) bán kính
22
theo tỉ số nào?
3. Parabol
pxy 2
2
=

chia diện tích của hình
)p(pyx 08
222
>=+
theo tỉ số nào?
4. Chứng minh rằng tổng diện tích của: (E
1
)
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
và (E
2
)
1
2
2
2
2
=

+
)ba(

y
a
x
(a>b)
bằng diện tích hình có R=a.
5.
1
2
2
2
2
=
b
y
a
x
và x=2a
-Biên soạn nội dung: Nguyễn Cao Cờng-
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×