The table of personal pronouns as subjects, verb to be, personal pronouns as objects,
possessive pronouns and reflexive pronouns.
Ngôi
Thứ
Số Giống
Personal pronouns
as subjects
- Đại từ chỉ ngôi
làm chủ ngữ.
To be
(Rằng, thì, mà, là,
ở, bị ,đợc)
Personal
pronouns
as objects
- ĐTCN làm
tân ngữ.
Possessive
pronouns before
nouns- Đại từ sở
hữu đứng trớc
danh từ.
Possessive
pronouns
stand only.
- Đại từ sở hữu
đứng độc lập.
Reflexive pronouns.
Đại từ phản thân
( dùng để nhấn mạnh)
0 1 2 3 4 5 6
1 ít
I
Tôi, tao, tớ am was been
me
Tôi
my
Của tôi
mine
Của tôi
myself
chính tôi
2 ít
You
Bạn, mày,
cậu...
are were been
you
Bạn
your
Của bạn
yours
Của
bạn
yourself
chính
bạn/
mày/cậu
3 ít
Đực
He
Anh ấy,
cậu ấy, hắn
ông ấy ...
is was been
him
Anh ấy
his
Của anh
ấy
his
Của
anh ấy
himself
chính anh
ta/ hắn/
nó
Cái
She
Cô ấy, chị
ấy, con ấy,
bà ấy.
is was been
her
Cô ấy
her
Của cô
ấy
hers
Của cô
ấy
herself
chính cô
ấy/ ta ...
Trung
It
Nó, trời ...
(chỉ vật)
is was been
it
Nó
its
Của nó
its
Của nó
itself
chính nó
2
Nhiều
You
Các bạn,
chúng
mày.
are were been
you
Các
bạn
your
Của các
bạn
yours
Của
các
bạn
yourselves
chính các
bạn /
chúng
mày
1
Nhiều
We
Chúng tôi/
ta/ tao/ tớ
are were been
us
chúng
tôi
our
Của
chúng
tôi
ours
Của
chúng
tôi
ourselves
chính
chúng
tôi/tao/ tớ
3
Nhiều
They
Họ, bọn
họ, chúng
nó
are were been
them
Họ
their
Của họ
theirs
Của họ
themselve
s
chính họ/
chúng nó
0 1 2 3 4 5 6
Teacher: NguyÔn Quang Hoµ - §«ng S¬n Junior High School – Mobile phone: 0303 501 280 – 0946 083 699