Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Vấn đề phương tiện giao thông của sinh viên trên địa bàn hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.56 KB, 25 trang )

Vấn đề phương tiện giao thông của sinh viên trên địa bàn Hà Nội năm 2015
Nhóm 7



Lý do lựa chọn đề tài



Hiện nay phương tiện để tham gia giao thông được rất nhiều bạn sinh viên trên địa bàn Hà Nội quan tâm, bởi đó là vấn đề ảnh hưởng trực tiếp
đến các hoạt động của sinh viên (thời gian, tiền bạc,…)


Mục đích và ý nghĩa nghiên cứu



Biết được phương tiện giao thông đi lại chủ yếu của sinh viên.



Phương tiện giao phù hợp với sinh viên nhất trên địa bàn Hà Nội (chi phí rẻ nhất, tiện lợi nhất, an toàn nhất, không bị tắc đường…).



Phương tiện giao thông mà sinh viên muốn sử dụng nhất.



Số tiền mà sinh viên dùng cho việc đi lại.




Thông qua điều tra biết được phương tiện giao thông nào hay gây ra hiện tượng tắc đường trên địa bàn.


Đối tượng nghiên cứu



Phương tiện giao thông của sinh viên trên địa bàn Hà Nội.


Phạm vi nghiên cứu



Tất cả các sinh viên trên địa bàn Hà Nội.


Phương pháp nghiên cứu


Loại phương tiện sinh viên trên địa bàn Hà Nội đang sử
dụng.

Loại phương tiện

Số người

Tỷ lệ(%)


Tích Lũy(%)

Xe máy

62

31

31

Xe đạp

18

9

40

Ô tô

2

1

41

Xe điện

16


8

49

Xe buýt

64

32

81

Đi bộ

38

19

100

Tổng

200

100

 

Tỷ lệ sử dụng phương tiện của sinh viên trên địa bàn Hà Nội 2015


Đi bộ; 5% Xe đạp; 11%
Xe điện; 9%

Xe buýt; 37%

Xe máy; 36%

Ô tô; 1%


Lý do sinh viên lựa chọn phương tiện.

Lý do lựa chọn

Tần số

Tần số tích lũy

Nhanh

32

32

Không đủ điều kiện sử dụng phương tiện khác

18

50


Đi cùng người thân người quen

20

70

An toàn

15

85

Bảo vệ môi trường

10

95

Biểu đồ lý do lựa chọn phương tiện của sinh viên
Nhanh
Bảo vệ môi trường

Không đủ điều kiện
Tiết kiệm

20%

Đi cùng người thân
Tiện lợi/dễ sử dụng


16%
9%
10%

33%
5%

Tiết kiệm

65

160

Tiện lợi/dễ sử dụng

40

200

8%

An toàn


Số tiền sinh viên chi cho việc di chuyển hàng tháng.

Số tiền sinh viên chi hàng tháng cho việc đi lại

Số sinh viên


(Nghìn đồng)

Số tiền sinh viên chi cho việc di chuyển hàng tháng
100
90

Dưới 100

62

100-200

97

80
70
60

200-300

31

50
40

Lớn hơn 300

10


30
20

Tổng

200

10
0


Đánh giá của sinh viên về chi phí khi sử dụng các phương
tiện.

Đánh giá của sinh viên về chi phí sử dụng phương tiện
Đánh giá

Số sinh viên

Tần số tích lũy

Rất đắt

19

19

Đắt

81


100

200
180
160
Trung bình

91

191

140
120

Rẻ

9

200

100
80

Rất rẻ

-

200


60
40
20
0

Rẻ
Trung bình
Đắt
Rất đắt


Độ hài lòng với phương tiện bạn đang sử dụng.

Điểm

Số sinh viên

1-2

15

Đánh giá của sinh viên về phương tiện đang sử dụng

10%
3-4

25

5-6


81

7-8

59

9 - 10

20

8%
13%

30%

41%

1-2
3-4
5-6
7-8
9 - 10


Bạn đã từng gây tai nạn giao thông?

Gây tai nạn

Số sinh viên (Tần số)


Tần số tích lũy

100%
90%
80%



57

57

70%
60%
50%
40%

Không

143

200

30%
20%
10%
0%


Phương tiện được sử dụng nhiều trên địa bàn Hà Nội theo ý

kiến của sinh viên.

Phương tiện

Số sinh viên(Tần số)

Tần số tích lũy

Phương tiện được sử dụng nhiều trên địa bàn Hà Nội
140

Xe máy

121

121

Xe đạp

5

126

Xe buýt

50

176

Ô tô


3

179

Đi bộ

10

189

120
100
80
60
40
20

Xe điện

11

200

0


Các nhân tố tác động đến việc lựa chọn phương tiện
giao thông của sinh viên.



Sinh viên năm?

Sinh viên năm

Số sinh viên

Xe máy

Xe đạp

Xe Buýt

Ô tô

Đi bộ

Xe điện

1

2

10

25

-

22


2

2

22

6

15

-

8

10

3

18

2

10

-

8

4


4

20

-

4

2

-

-

Tổng

62

18

64

2

38

16



Thu nhập hàng tháng.
Thu

nhập

hàng

tháng(nghìn

Số sinh viên

đồng)

Xe máy

Xe đạp

Xe buýt

Ô tô

Đi bộ

Xe điện

Dưới 500

2

10


15

-

20

3

500-1500

10

5

20

-

10

5

1000-2000

10

2

19


-

6

5

2000-3000

18

1

10

-

2

3

Lớn hơn 3000

22

-

-

2


-

-

Tổng

62

18

64

2

38

16


Khoảng cách.
Phương tiện

Khoảng cách(đơn vị :Km)

Dưới 1

1-2

2-3


Lớn hơn 3

Xe máy

4

19

31

8

Xe đạp

10

6

2

-

Xe buýt

2

10

20


32

Ô tô

-

-

-

2

Đi bộ

30

5

3

-

Xe điện

1

10

4


1

Tổng

47

50

60

43


Tổng thời gian trong một ngày dành cho việc di chuyển.
Thời gian(Đơn vị: Giờ)

Xe máy

Xe đạp

Xe buýt

Ô tô

Đi bộ

Xe điện

Dưới 1


50

15

34

-

38

15

1-2

10

3

17

-

-

1

2-3

2


-

13

-

-

-

Trên 3

 -

-

-

2

-

-

Tổng

62

18


64

2

38

16


Tình trạng tắc đường khi di chuyển.
Phương tiện

Tình trạng tắc đường

Rất thường xuyên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hiếm khi

Không bao giờ

Xe máy

5

10


40

17

-

Xe đạp

1

2

4

11

-

Xe buýt

60

3

1

 

-


Ô tô

2

-

-

-

-

Đi bộ

-

-

-

35

3

Xe điện

2

2


10

2

-

Tổng

70

17

55

65

3


Phương tiện hay gây tai nạn giao thông.
Phương tiện

Số sinh viên(tần số)

Tần sô tích lũy

Xe máy

153


153

Xe đạp

5

158

Xe buýt

5

163

Ô tô

30

193

Đi bộ

-

193

Xe điện

7


200


Thời gian thoát khỏi tắc đường.

Phương tiện

Thời gian thoát ra được khi tắc đường (phút)

Dưới 5

5-10

10-15

15-20

Lớn hơn 20

Xe máy

5

20

30

7


-

Xe đạp

5

6

5

2

-

Xe buýt

-

5

12

23

24

Ô tô

-


-

-

1

1

Đi bộ

30

7

1

-

-

Xe điện

5

10

1

-


-

Tổng

45

48

49

33

25


Phương tiện phù hợp nhất với sinh viên khi di chuyển trên
địa bàn Hà Nội?

Phương tiện

Số sinh viên

Xe máy

47

Xe đạp

13


Phương tiện phù hợp cho việc di chuyển của sinh viên trên địa bàn Hà Nội

Xe điện; 2% Xe đạp; 7%
Đi bộ; 15%
Xe buýt

102

Ô tô; 3%
Ô tô

5

Đi bộ

30

Xe điện

3

Tổng

200

Xe buýt; 51%

Xe máy; 24%



Giải pháp


Xe buýt


×