Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

CHUONG 2 THAM DINH TIN DUNG DOI VOI DOANH NGHIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.83 KB, 74 trang )

THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP


I. ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC TIÊU THẨM ĐỊNH
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
 1. Đối tượng thẩm định








Doanh
nghiệp???

Tư cách pháp nhân
Năng lực quản lý của ban lãnh đạo doanh nghiệp
Năng lực tài chính của doanh nghiệp
Tính khả thi của phương án kinh doanh/ dự án đầu tư
Tài sản bảo đảm nợ vay

Đánh giá chính xác và trung thực khả năng thu hồi
nợ đối với khoản vay


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH




Thẩm định tư cách pháp nhân
Thẩm định năng lực quản lý
Thẩm định tình hình tài chính
Thẩm định phương án vay vốn/ dự án
Thẩm định uy tín khách hàng


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH



1. Thẩm định tư cách pháp nhân
Một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhân phải hội đủ các
điều kiện sau:
Được thành lập hợp pháp
Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
Có tài sản độc lập với tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm
độc lập bằng chính tài sản đó
Có quyền nhân danh mình để tham gia các quan hệ pháp
luật một cách độc lập


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH



1. Thẩm định tư cách pháp nhân

Tài liệu thẩm

định
 Giấy phép thành lập, giấy phép đầu tư
 Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
 Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế
 Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu giao dịch
 Giấy phép xuất nhập khẩu (nếu có)
 Văn bản xác nhận người đại diện theo pháp luật
 ….


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH



1. Thẩm định tư cách pháp nhân
Nội dung thẩm
định
 Tính đầy đủ của hồ sơ pháp lý
 Tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ pháp lý
 Thẩm định tư cách pháp nhân
 Thẩm định người đại diện theo pháp luật
 Thẩm định thời gian hoạt động của doanh nghiệp
 Ngành nghề kinh doanh


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH


2. Thẩm định năng lực quản lý


Nội dung thẩm
định

 Danh sách ban lãnh đạo doanh nghiệp
 Trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, tác phong, ….
 Tính cách, đặc điểm cá nhân của người đứng đầu doanh
nghiêp về ý thức trả nợ
 Kết quả đánh giá: doanh thu, chi phí, lợi nhuận
 Uy tín lãnh đạo trong và ngoài doanh nghiệp
 Mối quan hệ và hợp tác giữa các cá nhân trong ban lãnh đạo
 Những biến động về nhân sự lãnh đạo của doanh nghiệp
 Khả năng quản lý tài chính của ban lãnh đạo


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH


3. Thẩm định tình hình tài chính
Mục tiêu thẩm
định

 Kiểm tra mức độ tin cậy của BCTC
 Phân tích đánh giá tình hình hoạt động, khả năng tài
chính
 Đánh giá chung tình hình của doanh nghiệp


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH



4. Thẩm định phương án vay vốn, dự án đầu tư
Mục tiêu thẩm
định

 Kết luận về tính khả thi, hiệu quả về mặt tài chính của
phương án vay vốn/ dự án đầu tư
 Góp ý tư vấn cho khách hàng bảo đảm sử dụng vốn hiệu
quả, thu nợ vay và hạn chế rủi ro.
 Xác định số tiền cho vay, thời hạn vay, tiến độ giải ngân…


II. CÁC NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH


5. Thẩm định uy tín của khách hàng
Nội dung thẩm
định

 Mối quan hệ với các ngân hàng
 Mối quan hệ về công nợ, thanh toán của khách hàng với
ngân hàng.
 Vị trí của khách hàng trên thương trường


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Tài liệu thẩm định




 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Thuyết minh báo cáo tài chính


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP


Phương pháp thẩm định

 Phân tích so sánh
 Phân tích cơ cấu
 Phân tích tỷ số
 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP


Phương pháp thẩm định

 Phân tích so sánh
 Ví dụ: Bảng tính tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần và
giá vốn bán hàng của cty A như sau:
Chỉ tiêu

Năm N-2


Năm N-1

Năm N

DTT

51,3%

35,2%

-0,6%

GVHB

59,7%

35,3%

-1,1%


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP


Phương pháp thẩm định
 Phân tích cơ cấu
 Ví dụ:
Chỉ tiêu


Năm N-2

Năm N-1

Năm N

DTT

100%

100%

100%

GVHB

83,4%

83,5%

83,1%

Lợi nhuận gộp

16,6%

16,5%

16,9%



III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
1.


Thẩm định mức độ tin cậy của các báo cáo tài chính

 Nghiên cứu kỹ các số liệu của các báo cáo tài chính
 Phát hiện những điểm đáng nghi ngờ hay những bất hợp
lý trong các báo cáo tài chính.
 Xem xét bảng thuyết minh.
 Mời khách hàng đến thảo luận, phỏng vấn
 Viếng thăm doanh nghiệp để quan sát và nếu cần tận mắt
xem lại tài liệu kế toán và chứng từ gốc làm căn cứ lập các
báo cáo tài chính.
 Kết luận sau cùng về mức độ tin cậy của các báo cáo tài
chính do doanh nghiệp cung cấp.


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Phương pháp phân tích tỷ sốố

Nhóm tỷ số đánh giá khả năng thanh khoản

Nhóm tỷ số phản ánh cơ cấu tài chính
Nhóm tỷ số đánh giá hiệu quả hoạt động
Nhóm tỷ số đánh giá khả năng sinh lợi
Nhóm khả năng hoàn trả nợ vay


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
2.1. Nhóm tỷ sốốđánh giá khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán ngắn hạn (khả năng thanh toán
hiện hành)
Khả năng thanh toán ngắn hạn =

tài sản ngắn hạn
x100%
Nợ ngắn hạn

Tỷ số này đánh giá khả năng thanh toán nợ trong
ngắn hạn của doanh nghiêp. Trung bình mỗi đồng nợ
ngắn hạn của công ty có bao nhiêu đồng tài sản ngắn
hạn sẵn sàng chi trả.


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP




2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
2.1. Nhóm tỷ sốốđánh giá khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán nhanh
tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho
Khả năng thanh toán nhanh =
x100%
Nợ ngắn hạn
Một đồng nợ ngắn hạn của doanh nghiệp có bao
nhiêu đồng tài sản có thể thanh lý nhanh chóng
để trả nợ.


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
2.1. Nhóm tỷ sốốđánh giá khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán trước mắt

Khả năng thanh toán trước mắt = vốn bằng tiền + đầu tư ngắn hạn x100%
Nợ ngắn hạn
Một đồng nợ ngắn hạn của doanh nghiệp có bao
nhiêu đồng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn dùng để

thanh toán.


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
2.2. Nhóm tỷ sốốphản ánh cơ câốu tài chính

Tỷ số Nợ so với Vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu =

Nợ phải trả
x100%
Vốn chủ sở hữu

Ý nghĩa thực tiễn của tỷ số này là tương ứng với
100 đồng vốn do chủ doanh nghiệp cung cấp thì
chủ nợ cung cấp bao nhiêu đồng tài trợ.


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
2.2. Nhóm tỷ sốốphản ánh cơ câốu tài chính


Tỷ số Nợ so với Tổng tài sản
Tỷ số nợ so với vốn tổng tài sản=

Nợ phải trả
Tổng tài sản

x100%

Ý nghĩa thực tiễn của tỷ số này là trong 100 đồng
tài sản thì có bao nhiêu đồng đươc tài trợ từ nợ
phải trả.


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
2.2. Nhóm tỷ sốốphản ánh cơ câốu tài chính

Tỷ số Vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Tỷ số vốn CSH / Tổng nguồn vốn =
Tổng nguồn vốn

x100%

Tỷ số này dùng để đo lường sự ổn định của của

việc tăng trưởng vốn, và nhằm đánh giá khả
năng tự tài trợ của doanh nghiệp


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP


2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

2.3. Nhóm tỷ sốốhiệu quả hoạt động
Tỷ số vòng quay khoản phải thu

Doanh thu thuần
Vòng
khoản
phải thu =
Kỳ thuquay
tiền bình
quân
Bình quân giá trị khoản phải thu

Kỳ thu tiền bình quân =

Số ngày trong kỳ
Số vòng quay khoản phải thu


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP



2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

2.3. Nhóm tỷ sốốhiệu quả hoạt động
Tỷ số vòng quay khoản phải trả

Vòng
khoản
phải trả =
Kỳ thuquay
tiền bình
quân

Kỳ trả tiền bình quân =

Doanh thu thuần
Bình quân giá trị khoản phải trả

Số ngày trong kỳ
Số vòng quay khoản phải trả


III. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP


2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

2.3. Nhóm tỷ sốốhiệu quả hoạt động

Tỷ số vòng quay hàng tồn kho

Vòng
hàngquân
tồn kho =
Kỳ thuquay
tiền bình

Số ngày tồn kho =

Giá vốn hàng bán
Bình quân giá trị hàng tồn kho

Số ngày trong kỳ
Vòng quay hàng tồn kho


×