QUY TRÌNH CHUẨN ĐOÁN NHANH VI KHUẨN LAO
VÀ ĐỘT BIẾN KHÁNG RIFAMPICIN TRÊN
GENEXPERT MTB/RIF
TS. NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG
Khoa Vi Sinh, Bệnh viện Phổi Trung Ương
Giới thiệu
Bệnh phẩm
Thực hiện xét nghiệm Xpert MTB/RIF chủ yếu với bệnh
phẩm đờm. Các loại bệnh phẩm khác có thể áp dụng
trong nghiên cứu đánh giá.
Bệnh phẩm được chứa trong tuýp vô trùng 50ml, vặn
chặt nắp có ghi đầy đủ thông tin.
Bệnh phẩm đờm có thể tích tối thiểu là 1ml, tối đa 3ml và
có chất nhầy mủ, không được lẫn các dị vật (máu, mảnh
vụn thức ăn, đất,...)
Thành phần KIT
Xử lí Bệnh phẩm
Bệnh phẩm Đờm
Đệm RS: Đờm = 2:1
Bệnh phẩm sau khi ly tâm
Đệm RS: Cặn = 3:1
Tổng thời gian xử lý bệnh phẩm: 15 phút
Bệnh phẩm & Xpert Cartridge
Không hút lượng
mẫu ít hơn 2ml
Cartridge đã tra mẫu
phải đưa vào máy
trong vòng 30 phút
An toàn Sinh Học
CHÚ Ý 1: Bệnh phẩm
Bệnh phẩm chưa xử lý:
@ 4°C trong khoảng 10 ngày
@ 35°C ít hơn 3 ngày
Bệnh phẩm đã xử lý bằng đệm RS
@ 2-8°C trong vòng 8h
CHÚ Ý 2: Cartridge
KHÔNG ĐƯỢC
Sử dụng Cartridge đã mở gói
quá 30 phút.
Chạm vào phía sau của
Cartridge, phần ống PCR;
Đánh rơi, đánh đổ cartridge đã
tra mẫu.
Lưu giữ Cartridge đã tra mẫu
vào tủ lạnh; Dùng lại Cartridge.
Phần mềm GeneXpert
Vận hành hệ thống GeneXpert
Khi quét mã trên cartridge, điều chỉnh dấu X vào giữa khu
vực mã, giữ cho đến khi nghe thấy tiếng bíp.
Vận hành hệ thống GeneXpert
Bên trong Cartridge
Kết quả
Có vi khuẩn lao và kháng Rifampicin
Kết quả
Có vi khuẩn lao và nhạy cảm với Rifampicin
Kết quả
Không có vi khuẩn lao
Kết quả
Có vi khuẩn lao và không xác
định được kháng Rifampicin
ERROR
MTB-NO RESULT
MTB INVALID
Kết quả tại NRL
Tổng số: 17 (LĐK, Lao HIV, XQP nghi lao)
Không có vi khuẩn lao: 7
Có vi khuẩn lao và nhạy cảm Rif: 6
Có vi khuẩn lao và kháng Rif: 3
Lỗi: 1
Chất lượng bệnh phẩm đờm
Soi
MGIT
HAIN
PCR
Bảo dưỡng thiết bị
NaClO 10%
Cồn 70%
Giấy thấm
Tăm bông
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN