Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong IIIBai 5- Bai 6Ung dung tich phan-tinh dien tich (CT co ban)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.21 KB, 11 trang )

1
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
Diện tích hình phẳng
Giải Tích 12 – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
2
HOẠT ĐỘNG 1 :
Hãy tính diện tích hình thang vuông giới hạn bởi các
đường thẳng : y = – 2x – 1 ; y = 0 ; x = 1 ; x = 5
S
1
=S
ABCD
= (AD+BC)xAB/2 = 28
Ở Hđ1 bài 2 ta đã tính diện tích S của hình thang
vuông giới hạn bởi các đường thẳng :
y = 2x + 1 ; y = 0 ; x = 1 ; x = 5.
y

=



2
x



1
y

=




2
x

+

1
S
S
1
Các em hãy so sánh diện tích hai
hình S và S1, cho nhận xét.
[ ]
[ ]
28)12( : viêt có nên ta
28230)12(
: ðó khi trong
28230)12(
: có Ta
5
1
1
5
1
2
5
1
5
1

2
5
1
=+==
−=+−=−−=−−
=−=+=+=



dxxSS
xxdxx
xxdxxS
3
1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và
trục hoành
Cho (C) : y = f(x) liên tục trên [a;b].
f(x)≥0 trên đoạn [a;b]. Hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị (C), trục
hoành và 2 đường thẳng x=a ; x=b có
diện tích S được tính theo công thức :

=
b
a
dxxfS )(
Trường hợp f(x) ≤ 0 trên
đoạn [a;b] thì :
S = S
aABb
= S

aA’B’b
=


b
a
dxxf )]([
.
4
Tổng quát
Cho (C) : y = f(x) liên tục trên
đoạn [a;b]. Hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và
2 đường thẳng x=a ; x=b có diện
tích S được tính theo công thức :
dxxfS
b
a

= )(
5
VD 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x
3
, trục hoành và 2 đường thẳng x=-1 ; x=2
Giải : Vì x
3
≤ 0 trên đoạn [-1;0]
và x
3

≥ 0 trên đoạn [0;2] nên:
4
17
4
x
4
x
S
dxx)dxx(dxxS
2
0
4
0
1
4
2
0
3
2
1
0
1
33
=+−=
+−==

− −
∫∫ ∫
.

×