Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

bài tập lớn tài chính doanh nghiệp công ty cổ phần tân tấn lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.86 KB, 22 trang )

BÀI TẬP LỚN
MỤC LỤC :
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ DOANH NGHIỆP THỰC TÊ
PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
PHẦN 3: DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 6 THÁNG
ĐẦU NĂM 2016 CỦA DOANH NGHIỆP
PHẦN 4: BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CỦA DOANH
NGHIỆP
PHẦN 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
PHẦN 6: KHẤU HAO TSCĐ NĂM 2015
PHẦN 7: MÔ TẢ VỀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
PHẦN 8: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪNG LOẠI VỐN CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC TRONG GIAI ĐOẠN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
PHẦN 9: PHỤ LỤC

LỜI MỞ ĐẦU
Những kiến thức về tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường là một
trong những nội dung quan trong trong chương trình đào tạo sinh viên khối ngành
kinh tế của nhà trường. Nó không những cung cấp những kiến thức cơ bản về tài
1


chính doanh nghiệp theo nhiều cách tiếp cận khác nhau mà còn giúp các nhà quản ly
doanh nghiệp hình thành tư duy và phương pháp tiếp cận mới, đưa ra các quyết định
tài chính tối ưu. Vì vậy bài tập lớn môn Tài chính doanh nghiệp sẽ giúp đỡ sinh viên
từng bước rèn luyện những kiến thức cơ bản nhất của môn này: về các hình thức huy
động vốn của doanh nghiệp, quản ly nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào, định
hướng các nhân tố tới cách thức chọn lựa nguồn vốn. Một doanh nghiệp có cơ cấu vôn
như thế nào đẻ chi phí sử dụng vốn bình quân là hợp ly, nó ảnh hưởng thế nào đến ty
suất lợi nhuận của vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một số cổ phần. Việc nghiên cứu


doanh thu, chi phí và lợi nhuận có vai trò hết sức quan trọng trong quản ly doanh
nghiệp giúp nhận biết mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và là căn cứ phân tích tài chính, xác định quy mô
dòng tiền tương lai, làm căn cứ thu hồi vốn đầu tư…Đồng thời cũng phát triển năng
lực tư duy, khả năng làm việc độc lập và sáng tạo của mỗi sinh viên. Bài tập lớn giúp
cho sinh viên củng cố, khắc sâu, mở rộng hệ thống hóa, tổng hợp các kiến thức tài
chính đã học. Hơn nữa biết vận dụng các kiến thức đã học để đè xuất, giải quyết
những vấn đề cụ thể của một doanh nghiệp cụ thể. Làm quen với công tác ngiên cứu
khoa học, tiếp cận và vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học khác nhau và biết
trình bày một công trình nghiên cứu. Tăng cường tính tự học, tự nghiên cứu của sinh
viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.

Phần 1: mô tả về doanh nghiệp thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộ bìa Carton sử dụng trong đựng rượu
vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
2


Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: – Website:n
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành ngề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2016
Bảng 2.1 : Khấu hao tài sản cố định năm 2016 (dvt: đồng)
STT Tên TSCĐ


Nguyên giá

Ty lệ
Mức khấu hao
Mức khấu hao
khấu hao trung bình hằng 6 tháng đầu
năm
năm
năm 2016

1 Nhà xưởng

1,000,000,00
0

5%

50,000,000 25,000,000

2 Nhà văn phòng

800,000,000

5%

40,000,000 20,000,000

3 Thiết bị văn phòng


200,000,000

10%

20,000,000 10,000,000

4 Máy dập

500,000,000

10%

50,000,000 25,000,000

5 Máy cắt khe

200,000,000

15%

30,000,000 15,000,000

6 Máy dán

100,000,000

12%

12,000,000 6,000,000


7 Máy đóng phim

200,000,000

10%

20,000,000 10,000,000

8 Máy in

150,000,000

10%

15,000,000 7,500,000

9 Máy dợn sóng

300,000,000

15%

45,000,000 22,500,000

500,000,000

10%

50,000,000 25,000,000


10 Phương tiện vận tải phục
vụ bán hàng
Tổng

3,950,000,00
0

332,000,000

3


a. Giá thành sản xuất sản phẩm

Sản phẩm tồn đầu kỳ+ sản phẩm sản xuất trong kỳ= sản phẩm bán trong kỳ +sản
phẩm tồn cuối kỳ
Ta có: Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 1,500,000 sản phẩm, dư đầu kỳ 30,000 sản phẩm,
dư cuối kỳ 20,000 sản phẩm.
=> trong kỳ sản xuất 1,490,000 sản phẩm.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 0.4 x 6,000 x 1,490,000 = 3,576,000,000
Chi phí nhân công trực tiếp:(1,490,000 x 300,000)×(1+24%):1300 = 426,369,231
Tổng chi phí khấu hao cho bộ phận sản xuất =25,000,000 +25,000,000 + 15,000,000
+ 6,000,000 + 10,000,000 +7,500,000 + 22,500,000 =111,000,000
Chi phí sản xuất chung = Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp + Chi phia nhân công gián
tiếp + Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng + Chi phí bảo hiểm nhà máy + chi phí
khấu hao =1,229,585,000 + 991,650,000)×(1+24%) + 361,100,000 + 178,250,000 +
111,000,000 = 3,109,581,000


Giá thành sản xuất = Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp + chi phí nhân công

trựctiếp + chi phí sản xuất chung (do không có sản phẩm dở dang đầu kì và
cuối kì)

Giá thành sản xuất = 3,576,000,000+ 426,369,231+ 3,109,581,000= 7,111,950,231
B,Giá vốn hàng bán
Chênh lệch thành phẩm tồn kho: 280,000,000 – 20,000 x(7,111,950,231:1,490,000)
= 184,537,581
Giá vốn hàng bán = giá thành sản xuất+ chênh lệch thành phẩm tồn kho
=7,111,950,231+184,537,581=7,296,487,812
c.Giá thành toàn bộ:
Chi phí bán hàng=2% x 1,500,000 x 1,800 +1,000,000,000)×(1+24%) +100,000,000
+25,000,000= 1,905,000,000
chi phí quản lý doanh nghiệp=1,900,000,000)×(1+24%) +330,000,000 +
(20,000,000+ 10,000,000)= 2,716,000,000

4


Giá thành toàn bộ = giá thành sản xuất+ chi phí bán hàng + chi phí quản ly doanh
nghiệp = 7,111,950,231+ 1,905,000,000+ 2,716,000,000
= 11,732,950,231
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2016 của
doanh nghiệp
Bảng 3.1: Doanh thu 6 tháng đầu năm 2016 (đvt: đồng)
Tháng

Doanh số

Doanh thu(chưa
VAT)


Thuế VAT đầu
ra

Doanh thu (có
VAT)

1

200,000

3,600,000,000

360,000,000

3,960,000,000

2

250,000

4,500,000,000

450,000,000

4,950,000,000

3

230,000


4,140,000,000

414,000,000

4,554,000,000

4

270,000

4,860,000,000

486,000,000

5,346,000,000

5

290,000

5,220,000,000

522,000,000

5,742,000,000

6

260,000


4,680,000,000

468,000,000

5,148,000,000

Bảng 3.2:Báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2016
Chỉ tiêu

Cách xác định

Tổng doanh thu

Số lượng bán x giá bán

Các khoản giảm trừ

Số tiền
27,000,000,000
0

Doanh thu thuần

DT- các khoản giảm trừ

Giá vốn hàng bán

TG hàng tồn kho đầu


0
27,000,000,000
7,296,487,812
5


ky+TG hàng sản xuất-hàng
tồn cuối kỳ
Lợi nhuận gộp

DTT – GVHB

19,703,512,188

Chi phí bán hàng

CPQC +CPLNV
+CFMN+KH

1,905,000,000

Chi phí quản ly doanh
nghiệp

CPLNVQL+CPVPP+KH

2,716,000,000

Thu nhập hoạt động tài
chính


0

Chi phí hoạt động tài chính

DT x giá bán x1.1 x
5%x50%+lãi vay

Lợi nhuận thuần

LNG –CPBH – CPQLDN
+ DTHĐTC -CPHĐTC

0
810,120,000
14,272,392,188

Thu nhập khác

0

0

Chi phí khác

0

0

Lợi nhuận trước thuế


LNT +TNK-CPK

14,272,392,188

Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp

LNTT x ty lệ thuế
suất(20%)

2,854,478,438

Lợi nhuận sau thuế

LNTT – CPTTNDN

EPS

11,417,913,751
0

0

1/11/2015 ,doanh nghiệp vay ngân hàng 980 triệu lãi suất kỳ hạn là 6 tháng ,lãi suất
6.9% trả khi đáo hạn
Bảng 3.3:Thuế TNDN quý 1, quý 2
Chỉ tiêu

quý 1


quý 2

Doanh thu thuần

12,240,000,000

14,760,000,000

Giá vốn hàng bán

3,307,741,141

3,988,746,670

Lợi nhuận gộp

8,932,258,859

10,771,253,330

863,600,000

1,041,400,000

1,231,253,333

1,484,746,667

Chi phí bán hàng

Chi phí QLDN

6


Chi phí tài chính

336,600,000

473,520,000

Lợi nhuận thuần trước
thuế

6,500,805,525

7,771,586,663

Thuế TNDN phải nộp

1,300,161,105

1,554,317,333

Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2016 của doanh nghiệp
Bảng 4.1: Số lượng (và tỉ lệ) thành phẩm và nguyên vật liệu dùng trong 6 tháng
đầu năm
Số thành phẩm sản
xuất trong kỳ (số
lượng)

Số kg vật liệu mua
trong kỳ(kg)
Số kg vật liệu dùng
trong kỳ
Tỉ lệ thành phẩm sử
dụng trong phân bổ
chi phí SXKD

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

170,000

250,000

230,000

270,000

290,000


280,000

61,500
68,000

100,000
100,000

92,000
92,000

108,000
108,000

116,000
116,000

117,000
112,000

17/149

25/149

23/149

27/149

29/149


28/149

Bảng 4.2: Nhập nguyên vật liệu
tháng

1

2

3

4

5

6

Số
lượng(kg)

61,500

100,000

92,000

108,000

116,000


117,000

Đơn giá
(chưa VAT)

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

Tiền chưa
thuế

369,000,00 600,000,00 552,000,00 648,000,00
0
0
0
0

696,000,00
0

702,000,00

0

Thuế đầu

36,900,000 60,000,000 55,200,000 64,800,000

69,600,000

70,200,000
7


vào
Tiền cả thuế

405,900,00 660,000,00 607,200,00 712,800,00
0
0
0
0

765,600,00
0

772,200,00
0

Bảng4.3: VAT phải nộp (dvt: đồng)
Chỉ tiêu
1. Thuế

GTGT đầu ra

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
360,000,00 450,000,00 414,000,00 486,000,00 522,000,00 468,000,0
0
0
0
0
0
00

2. Thuế
GTGT đầu
vào
3. Thuế
GTGT phải
nộp

36,900,000 60,000,000 55,200,000 64,800,000

69,600,000

70,200,00
0


323,100,00 390,000,00 358,800,00 421,200,00
0
0
0
0

452,400,00
0

397,800,0
00

Bảng 4.4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2016 của doanh nghiệp (dvt: đồng)
Chỉ tiêu

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

I. Thu bằng
tiền


1,881,000,
000

3,539,250,0
00

4,440,150,0
00

4,895,550,
000

5,242,050,0
00

5,237,100,0
00

-Thu trong
tháng (50%
×(1-5%)

1,881,000,
000

2,351,250,0
00

2,163,150,0
00


2,539,350,
000

2,727,450,0
00

2,445,300,0
00

1,188,000,0
00

1,485,000,0
00

1,366,200,
000

1,603,800,0
00

1,722,600,0
00

-Thu sau
một tháng
(30%)

8



-Thu sau hai
tháng (20%)

1,069,200,0
00

2,239,672,3
18

II. Chi
bằng tiền

1,403,454,
322

2,752,310,3
13

4,232,347,9
80

1.NVLTT

162,360,00 507,540,000 638,880,000 649,440,00 733,920,000
0
0

768,240,000


162,360,0
00

264,000,000 242,880,000 285,120,00 306,240,000
0

308,880,000

243,540,000 396,000,000 364,320,00 427,680,000
0

459,360,000

-Chi trong
tháng (40%)
-Chi sau
một tháng
(60%)

2,247,531,6
49

792,000,000 990,000,00 910,800,000
0

71,538,462

65,815,385


4,876,412,
086

2.Lương
nctt

48,646,154

77,261,538

82,984,615

80,123,077

3.CPSXC

342,119,98 503,117,617 462,868,208 543,367,02 583,616,436
0
7

563,491,732

-CPNVLGT

140,288,2
21

206,306,208 189,801,711 222,810,70 239,315,201
5


231,062,953

-CPNCGT

140,295,1
81

206,316,443 189,811,128 222,821,75 239,327,074
8

231,074,416

-CPĐN, ĐT
,M

41,199,32
9

60,587,248

55,740,268

65,434,228

70,281,208

67,857,718

-CPBHNM


20,337,24
8

29,907,718

27,515,101

32,300,336

34,692,953

33,496,644

4.CPBH

217,348,99 319,630,872 294,060,403 345,201,34 370,771,812
3
2

357,986,577

5.CPQLDN

309,879,19 455,704,698 419,248,322 492,161,07 528,617,450
5
4

510,389,262

6.Thuế VAT 323,100,00 390,000,000 358,800,000 421,200,00 452,400,000

phải nộp
0
0

397,800,000

7. Thuế
TNDN

1,300,161,
105

8. Lãi vay

67,620,000

1,554,317,3
33

9


9. Trả gốc
vay ngắn
hạn
III. Chênh
lệch ngân
quỹ

980,000,00

0
1,291,718,3
51

2,200,477,6
82

19,137,914

2,489,739,6
87

1,004,752,0
20

Tồn quỹ đầu 10,000,000 487,545,678
kỳ

1,779,264,0
29

3,979,741,
711

3,998,879,6
25

6,488,619,3
12


3,979,741,7
11

3,998,879,
625

6,488,619,3
12

7,493,371,3
32

Tồn quỹ
cuối kỳ

477,545,67
8

487,545,67
8

1,779,264,0
29

Công ty vay ngắn hạn 980 triệu đồng thời hạn 6 tháng,lãi kỳ hạn 6 tháng là 6.9%,trả
khi đáo hạn.
Coi số thành phẩm sản xuất ra trong kỳ được phân bổ hết vào các chi phí sản xuất
kinh doanh trong 6 tháng đầu năm 2016 bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp, thành phẩm sản xuất ra bán hết trong tháng trừ tháng 1(có tồn đầu

tháng 30,000 hộp thành phẩm, 6,500kg nguyên vật liệu) và tháng 6( có tồn cuối tháng
20,000 hộp thành phẩm, 5,000kg nguyên vật liệu)
Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2016 (đvt:đồng)
Loại vốn bằng tiền

Số tiền

Tỷ trọng

Tiền mặt tồn quỹ

1,498,674,266

20%

Tiền gửi thanh toán

2,997,348,533

40%

Chứng khoán khả mại

2,997,348,533

40%

Bảng 5.2 :Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp 6 tháng năm 2013.
(ĐVT: đồng)

Chi tiết

Sản lượng

Tổng giá trị

Thành phẩm (hộp)

20,000

95,462,419

Nguyên vật liệu (kg)

5,000

30,000,000
10


Cách xác định:
-Giá trị hàng tồn kho

= 20,000 (7,111,950,231:1,490,000)

= 95,462,419(đồng)
- Giá trị nguyên vật liệu = 5,000 6,000 = 30,000,000 (đồng)

Bảng 5.4 Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6 tháng đầu
năm (ĐVT: đồng)

Tháng doanh thu( tháng nào, số tiền)

Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)

Tháng

Số tiền

Tháng

Số tiền

Tháng 5

5,742,000,000

Tháng 7

1,148,400,000

Tháng 6

5,148,000,000

Tháng 7

1,544,400,000

Tháng 8


1,029,600,000

Phần 6: Khấu hao TSCĐ năm 2015
Bảng 6.1: Khấu hao TSCĐ năm 2015 (ĐVT: đồng)
STT Tên TSCĐ
1 Nhà xưởng

Nguyên giá

Ty lệ khấu
hao năm

Mức khấu hao trung
bình hằng năm

1,000,000,000

5%

50,000,000

2 Nhà văn phòng

800,000,000

5%

40,000,000

3 Thiết bị văn phòng


200,000,000

10%

20,000,000

4 Máy dập

500,000,000

10%

50,000,000

5 Máy cắt khe

200,000,000

15%

30,000,000

6 Máy dán

100,000,000

12%

12,000,000


7 Máy đóng phim

200,000,000

10%

20,000,000

8 Máy in

150,000,000

10%

15,000,000
11


9 Máy dợn sóng
10 Phương tiện vận tải phục
vụ bán hàng
Tổng

300,000,000

15%

45,000,000


500,000,000

10%

50,000,000

3,950,000,000

332,000,000

Trong đó:
Mức khấu hao trung bình năm = Nguyên giá Ty lệ khấu hao năm
Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản.
Ngày 1/11/2015 , vay ngắn hạn ngân hàng 600 triệu đồng thời hạn 6 tháng , lãi suất
6,3% / 6 tháng , trả lãi hàng tháng , gốc trả khi đáo hạn. Thời hạn gia hạn nợ là 1
tháng , lãi suất quá hạn là 150% .
Ngày 1/2/2016 , ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 ty đồng , thời hạn vay 5
năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động , lãi suất 15%/năm , lãi trả 6 tháng
1 lần , gốc thanh toán khi đáo hạn.
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc hình thành và đi vào hoạt động ngày 1/4/2010, với số
vốn cổ phần là 20 ty , với mệnh giá cổ phiếu là 10.000 đồng , phát hành bằng mệnh
giá với số lượng cổ phỉếu là 2,000,000 cổ phiếu. Công ty gia tăng vốn thêm 2 ty thông
qua nguồn lợi nhuận và quỹ vào ngày 1/6/2013 , là thời điểm đăng kí vốn điều lệ với
cơ quan quản ly , tương ứng với 200,000 cổ phiếu , cổ tức dự kiến 10%/ năm , ty lệ
gia tăng cổ tức phấn đấu 2% , công ty chia cổ tức 1 lần sau đại hội đồng cổ đông
thường niên.
Bảng 7.1: Mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp ( ĐVT:đồng )
Thời điểm
thay đổi quy

mô vốn

Phương thức huy
động

Quy mô huy động

Đối tác cung ứng vốn

1/11/2015

Vay ngắn hạn

980,000,000

Ngân hàng

1/2/2016

Vay dài hạn

1,000,000,000

Ngân hàng A

12


Lấy từ nguồn lợi
nhuận và quỹ


1/6/2013

Bảng 7.2: Vốn chủ sở hữu

2,000,000,000

Nguồn vốn chủ sở hữu

( ĐVT: đồng )

Thời điểm thay đổi quy
mô vốn

Quy mô huy động

Đối tác cung ứng vốn

1/6/2013

2,000,000,000

Nguồn vốn chủ sở hữu

1/4/2010

20,000,000,000

Phát hành cổ phiếu


Bảng 7.3: Vốn vay ( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Thời hạn hợp đồng vay
vốn (từ ngày… đến
ngày…)

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng vốn
(Ngân hàng ?)

1/2/2016

5 năm (1/2/2016 –
1/2/2021)

1,000,000,000

Ngân hàng A

1/11/2015

6 tháng (1/11/2015 –
1/4/2016)

980,000,000


Ngân hàng

Bảng 7.4: Nguồn khác ( ĐVT: đồng )
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn

Thời hạn vốn chiếm dụng
(từ ngày… đến ngày…)

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng
vốn

30/6/2016

30/6/2016 – 31/7/2016

463,320,000

Phải trả người bán

30/6/2013

30/6/2013 – hết quy III

514,008,000


Phải nộp nhà nước

Phải nộp nhà nước = thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty cổ phần Tân
Tấn Lộc. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.

13




Tổng nguồn vốn kinh doanh là: 23,980 triệu đồng. Trong đó:
+ Vốn vay ngắn hạn ngân hàng: 980 triệu đồng chiếm 4.09%
+ Vốn vay dài hạn: 1,000 triệu đồng chiếm 4.17%.
+ Vốn chủ sở hữu : 22,000 triệu đồng chiếm 91.74%.



Chi phí sử dụng vốn:
* Vay ngắn hạn ngân hàng: =
6.9% (1-20%)=5.52%
* Vay dài hạn ngân hàng:lãi suất 1 năm là 15% trả lãi 6 tháng/lần
= (15% (1-20%)/2 =6%
* Phát hành cổ phiếu: re=

+ 2% = 12%

=> Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC = + +

= 4.09% 5.52%+ 4.17% 6%+ 91.74%12%
=11.48 %
Nhận xét: Với cơ cấu vốn như trên, doanh nghiệp đang sử dụng quá nhiều vốn
chủ sở hữu, vì thế doanh nghiệp đã không tận dụng được lợi thế của tấm chắn
thuế từ nợ vay. Việc sử dụng trên 90% vốn chủ sở hữu là một giải pháp an toàn
cho doanh nghiệp tuy nhiên việc sử dụng vốn này không hề tận dụng được lợi
ích từ đòn bẩy tài chính trong doanh nghiệp, dẫn đến hiệu quả kinh tế không
cao (chỉ số EPS thấp).
Nếu doanh nghiệp tích cực vay ngoài làm giảm tỉ lệ vốn chủ sở hữu tăng tỉ lệ
vốn vay lên thì sẽ tận dụng được lợi ích từ đòn bẩy tài chính, mặc dù lãi vay
cao song phần lãi vay này lại gánh bớt một phần thuế thu nhập doanh nghiệp và
phần lợi nhuận sau thuế không phải chia cho một số lượng lớn cổ đông như khi
sử dụng vốn chủ sở hữu nhiều nữa (chỉ số EPS cao hơn).

14


Phụ lục
Phần 1: mô tả về doanh nghiệp thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộ bìa Carton sử dụng trong đựng rượu
vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: – Website:n
15



Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành ngề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2016

 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0.4kg giấy cuận với mức đơn giá là 6.000 đ/kg
(chưa có VAT)

 Chí phí nhân công trực tiếp
Định mức 2 giờ công sản xuất được 1,300 hộp sản phẩm. Chi phí nhân công
trực tiếp cho 1 giờ là 300,000đ
 Chi phia sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Đồng
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1,229,585,000
Chi phia nhân công gián tiếp
991,650,000
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
361,100,000
Chi phí bảo hiểm nhà máy
178,250,000
Bảng thông kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2015
(đvt : triệu đồng)
Stt
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

Tên TSCĐ
Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Máy dập
Máy căt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn song
Phương tiện vận tải phục vụ
bán hang

Nguyên giá
1,000
800
200
500
200
100
200
150
300
500


Ty lệ khấu hao
năm
5%
5%
10%
10%
15%
12%
10%
10%
15%
10%

Doanh nghiệp áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử
dụng ngay trong ngày thành lập công ty.
 Hàn tồn kho
Sản phẩm hoàn thành:
- Hàng tồn kho đầu kỳ
30.000 hộp trị giá 280.000.000
- Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến 20.000 hộp

16


Nguyên vật liệu trực tiếp :
Hàng tồn ho đầu kỳ
6.500kg
Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến 5.000kg

 Chi phí bán hàng (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo
2% doanh thu
Chi phi lương nhân viên
1.000.000.000đ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
100.000.000đ
 Chi phí quản ly doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản ly và văn phòng 1.900.000.000đ
Văn phòng phẩm, điên thoại, bưu phẩm
330.000.000đ
Yêu cầu: Tính
-

A,Giá thành sản xuất sản phẩm
B,Giá vốn hàng bán
C.Giá thành toàn bộ

Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2016 của
doanh nghiệp
Công ty ước tính rằng sẽ bán được 1,500,000 hộp với đơn giá là 18,000đ (giá bán
chưa VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sản lượng tiêu thụ cho các tháng như
sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6


Sản lượng (hộp)
200,000
250,000
230,000
270,000
290,000
260,000

Để tăng doanh số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
-Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu
-Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết
khấu 5%, 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào
tháng thứ 2 sau tháng phát sinh doanh thu.

17


Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận cho
công ty được thanh toán chậm với phương thức thanh toán hàng mua như sau: 40%
thanh toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phí.
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2016
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng

Chi phí quản ly doanh nghiệp
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
EPS

Cách xác định

Số tiền

Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2016 của doanh nghiệp
Chỉ tiêu

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng
5

Tháng 6


I. Thu bằng tiền
II. Chi bằng tiền

III. Chênh lệch ngân quỹ
Tồn quỹ đầu kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ

10,000,000

( *Lưu ý: nếu doanh nghiệpkhông đủ trang trải các khoản chi bằng tiền trong
tháng có thể vay ngân hàng ngắn hạn để bù đắp thiếu hụt, áp dụng mức lãi
suất 4,5% /3 tháng, sinh viên được tự quyết định khoản vay nào cho doanh

18


nghiệp: vốn vay, thời hạn vay, kỳ thanh toán lãi, thanh toán gốc, lãi suất quy
đổi theo phương pháp tỷ lệ)
Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2016
Loại vốn bằng tiền

Số tiền

Tỷ trọng

Tiền mặt tồn quỹ

20%


Tiền gửi thanh toán

40%

Chứng khoán khả mại

40%

Tiền mặt tồn quỹ tối thiểu chiếm 20% ngân quỹ tiền mặt của doanh nghiệp.
Dựa trên tồn quỹ cuối kì doanh nghiệp gửi ngân hàng 40%, được ngân hàng trả lãi
không kì hạn 0.2%/tháng theo dư nợ gốc, lãi được cộng vào tháng sau. Giả sử các
khoản thu ngân quỹ được thực hiện trước đồng loạt ngày 05 hàng tháng, các khoản chi
ngân quỹ xảy ra sau ngày cuối cùng của tháng nên đảm bảo số tiền gửi trong tài khoản
tương đối ổn định, chỉ thay đổi dư gốc vào thời điểm rút tiền thanh toán và nhận tiền
từ bán hàng và cung ứng dịch vụ, các khoản thu bằng tiền khác.

Bảng 5.2 :Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2016
(ĐVT: đồng)
Chi tiết

Sản lượng

Tổng giá trị

Thành phẩm (hộp)
Nguyên vật liệu (kg)

Cách xác định:
Bảng 5.4 Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6 tháng đầu

năm (ĐVT: đồng)
Tháng doanh thu( tháng nào, số tiền)
Tháng

Số tiền

Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)
Tháng

Số tiền
19


Phần 6: khấu hao TSCĐ năm 2015 (ĐVT: đồng)
STT Tên TSCĐ
1 Nhà xưởng

Nguyên giá

Ty lệ khấu hao năm

1,000,000,000

5%

2 Nhà văn phòng

800,000,000

5%


3 Thiết bị văn phòng

200,000,000

10%

4 Máy dập

500,000,000

10%

5 Máy cắt khe

200,000,000

15%

6 Máy dán

100,000,000

12%

7 Máy đóng phim

200,000,000

10%


8 Máy in

150,000,000

10%

9 Máy dợn sóng

300,000,000

15%

500,000,000

10%

10 Phương tiện vận tải phục vụ
bán hàng

Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản.
Ngày 1/11/2015 , vay ngắn hạn ngân hàng 600 triệu đồng thời hạn 6 tháng , lãi suất
6,3% / 6 tháng , trả lãi hàng tháng , gốc trả khi đáo hạn. Thời hạn gia hạn nợ là 1
tháng , lãi suất quá hạn là 150% .
Ngày 1/2/2016 , ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 ty đồng , thời hạn vay 5
năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động , lãi suất 15%/năm , lãi trả 6 tháng
1 lần , gốc thanh toán khi đáo hạn.
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc hình thành và đi vào hoạt động ngày 1/4/2010, với số
vốn cổ phần là 20 ty , với mệnh giá cổ phiếu là 10.000 đồng , phát hành bằng mệnh

giá với số lượng cổ phỉếu là 2,000,000 cổ phiếu. Công ty gia tăng vốn thêm 2 ty thông
qua nguồn lợi nhuận và quỹ vào ngày 1/6/2013 , là thời điểm đăng kí vốn điều lệ với
cơ quan quản ly , tương ứng với 200,000 cổ phiếu , cổ tức dự kiến 10%/ năm , ty lệ
20


gia tăng cổ tức phấn đấu 2% , công ty chia cổ tức 1 lần sau đại hội đồng cổ đông
thường niên.
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp ( ĐVT:đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Vốn chủ sở hữu

Phương thức huy
động

Quy mô huy động

( ĐVT: đồng )

Thời điểm thay đổi quy
mô vốn

Quy mô huy động

Vốn vay
Thời điểm
thay đổi quy

mô vốn

Đối tác cung ứng vốn

Đối tác cung ứng vốn

( ĐVT: đồng )
Thời hạn hợp đồng vay
vốn (từ ngày… đến
ngày…)

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng vốn
(Ngân hàng ?)

21


Nguồn khác( ĐVT: đồng )
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn

Thời hạn vốn chiếm dụng
(từ ngày… đến ngày…)

Quy mô huy
động


Đối tác cung ứng
vốn

Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty cổ phần Tân
Tấn Lộc. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.

22



×