Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

phương trình mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.05 KB, 32 trang )


Vấn đề véc tơ pháp tuyến trong hệ Oxyz

Trong hệ tọa độ Oxy

n ( A;B;C )

n ( A;B )


Định lý:Trong hệ tọa độ
Oxy,mi ng thng
đều có phơng trình dạng:
Ax +By + C = 0,A2+ B2 0



P

Mặtsao
phẳng
đờngtrong
thẳng
không
trong không
Và ngợc lại mọi phơng trìnhTại
gian
không
thể chọn
thể chọn
đợc một


đợc một
véc véc
Ax +By +C = 0, với A2 +B2gian
0 có

tơ pháp
pháp tuyến?
tuyến?
đều là ph trinh một dng thẳng
ng thng Ax + By + C =0 cú vect phỏp tuyn l

n ( A;B )


vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mÆt ph¼ng
ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng
1.VÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mÆt ph¼ng
n

n ( A;B;C )

( A;B;C ) lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mp (P)


{



n


n

0

⊥ (P)



{

A2 + B 2 + C 2 ≠ 0
n ⊥ (P)

P
kn

C¸c vÐc t¬ k n còng lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn
Bài toán:
Trong không gian Oxyz cho mp (P) và 2 vectơ không cùng phương
a = (a1, a2, a3), b = (b1, b2, b3)

có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng (P)
Vectơ n = (a2b3 – a3b2; a3b1 – a1b3; a1b2 – a2b1)gNgheđược gọi là vectơ pháp tuyến của mp (P).
Kí hiệu:

n

=

a


^ b hoặc = [ a

, b ]

hi t

óm

là tích có hướng của 2 vectơ

t ắt

:


HĐ1: Trong không gian Oxyz cho A(2; -1; 3), B(4;
0; 1), C(-10; 5; 3).
Hãy tính vectơ pháp tuyến của mp(ABC).
Bµi gi¶i
Vtpt n = [AB;AC]
AB = ( 2; 1 ; -2)
AC = ( -12; 6 ; 0)
Vtpt n = [AB;AC] = (12 ; 24 ; 24)
Hay n = (1; 2; 2)


II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
Bài toán 1:Trong hÖ täa ®é Oxyz
(P) tháa m·n


{

n ( A;B;C )

Qua M0 ( x0;y0 ;z0)
Vtpt n ( A;B ;C)
P

CMR: M (x ;y;z) ∈ (P)
⇔ A(x– x0) +B(y– y0)+ C (z-z0) = 0
Giải
M (x ;y;z) ∈ (P) ⇔ n ⊥ M0M


M(x0 ;y0;z0)


M (x ;y;z)

Bài toán 2:
M (x ;y;z) tháa m·n pt

Ax +B y + Cz + D = 20 (*)
A +B2+C2 ≠ 0
Chän M0(x0 ; y0 ; z0) tháa (*)

Cã: Ax0 +B y0 + Cz0 + D = 0 (**)
⇔ Ax + By+ C z - Ax0 -B y0 - C z0 = 0 =>
A(x– x0) +B(y– y0)+ C (z-z0) = 0

§Æt b»ng D
=> n ( A;B;C ) ⊥ M0M
⇔ Ax + By+ C z + D = 0
Vậy
n là vectơ pháp tuyến của (P)


1.

Định nghĩa:
Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, A2 +
B2+C2 ≠0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt
phẳng.
*) Nhận xét:
a) Nếu mp (P) có phương trình tổng quát là Ax + By +
Cz + D = 0 thì nó có 1 vtpt là n = ( A; B ; C)
b) Phương trình mp đi qua điểm M0(x0, y0, z0) nhận
vectơ
n = ( A; Bkhác
; C) vectơ không làm vectơ
pháp tuyến là A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0.


HĐ2: Cho mp (P): 4x – 2y – 6z + 7 = 0
Tìm 1 vtpt của (P)?
Giải:
n = ( 4; -2 ; -6)


HĐ3: Lập phương trình tổng quát của mp(MNP)

với M(1; 1; 1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1)
Giải:
Vtpt n = [MN;MP]
MN = ( 3; 2 ; 1)
MP = ( 4; 1 ; 0)
Vtpt n = [MN;MP] = (-1 ; 4 ; -5)
Pt mp (MNP) qua M(1; 1; 1 ) nhận n = (-1 ; 4 ; -5) làm vtcp
Pt.(ABC) lµ : -1(x – 1) + 4(y – 1) – 5(z – 1) = 0
hay - x + 4y - 5z + 2 = 0


2. Các trường hợp riêng:
Trong không gian Oxyz cho mp(P):
Ax + By + Cz +D= 0(1)
a) Nếu D = 0  (P) đi qua gốc toạ độ O.
b) Nếu hệ số A bắng 0  (P) // Ox hoặc (P) chứa trục Ox
HĐ4: Nêu trường hợp nếu B = 0 hoặc C = 0?
) ĐA: B = 0  (P) // Oy hoặc chứa trục Oy
C = 0  (P) // Oz hoặc chứa trục Oz.
c) Nếu A = B = 0, C ≠ 0  (P) // hoặc trùng mp(Oxy
HĐ5: Nếu A = C = 0, B ≠ 0  (P) // hoặc trùng mp(Oxz)
Nếu B = C = 0, A ≠ 0  (P) // hoặc trùng mp(Oyz)


*) Nhận xét:
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(a; 0; 0),
B(0; b; 0), C(0; 0; c) là:
z =1
x + y
+

a
b c
Ví dụ : ViÕt ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng
§i
§iqua
qua 33 ®iÓm
®iÓm
A(-1;0;0)
A(-1;0;0) ,, B(0;2;0),C
B(0;2;0),C (0;0;-5)
(0;0;-5)
Bµi gi¶i
z
x + y
+
-1
2 -5

=1

Ph.tr×nh mp (ABC) :
10 x -5y + 2z -10 = 0


III. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,
vuông góc
HĐ6: cho hai mp (P): x – 2y + 3z + 1 = 0
(Q): 2x – 4y + 6z + 1= 0
Có nhận xét gì về vectơ pháp tuyến của chúng?
Trả lời: n(P) = (1; -2; 3)

n(Q) = (2; -4; 6) = 2(1; -2; 3) = 2 n(P)
Hai mp (P) và (Q) được gọi là hai mp song song.


n(P)

n(Q)


1. Điều kiện để hai mp song song
Cho 2 mp:
(P): A1x + B1y + C1z + D1= 0 có vtpt
n(P) = (A1; B1; C1)
(Q): A2x + B2y + C2z + D2 = 0 có vtpt
n(Q) = (A2; B2; C2)
(P) // (Q)





{
{

n(P) = k n(Q)
D1 ≠ kD2

(A1; B1; C1) = k(A2; B2; C2)
D1 ≠ kD2



(P) trùng (Q)




(P) cắt (Q)

{

n(P) = k n(Q)
D1 = kD2
(A1; B1; C1) = k(A2; B2; C2)

{

D1 = kD2

 n(P) ≠ k n(Q)
 (A1; B1; C1) ≠ k(A2; B2; C2)


Trong hệ tọa độ Oxyz
Qua M0 ( x0;y0 ;z0)
Viết phơng trình mặt phẳng
(P) thỏa mãn
1Vtpt n ( A;B ;C) đi qua điểm M (3;0 ;-1) và song song
0
A2+B2+C2 0
với mặt phẳng (Q) có phơng trình:

Phơng trình
4x -3y +7z +1 = 0

{

Ax + By+ Cz -Ax0 - B y0 C z0 = 0

n

Bài giải
Mặt phẳng ()
Qua M0( 3;0;-1)
1vtpt ( 4;-3;7)
=> Phơng trình ():
4x 3y +7z -5 = 0

P
Q

( 4;-3; 7 )


2. Diều kiện để hai mp vuông góc
(P) vuông góc (Q)
n(P).n(Q)= 0

 A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0


Vớ d:

Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)
Viết pt mặt phẳng (P) thỏa mãn :

(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0

Bài giải
Vì (P) (Q) v (P) qua A, B => hai vect khụng cựng phng cú giỏ
song song hoc nm trờn (P) l
AB ( -2;4; -3)
n(Q)(3;5;-4)

=> Véc tơ n(P) = [ n(Q) ,AB] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P)
(P) Qua A(2;-3;1)
=> Phơng trình (P) là 1(x 2) + 17(y+3) + 22(z-1) = 0
Hay x + 17y + 22 z + 27 = 0


Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)
Cho mặt phẳng (P) thỏa mãn :

(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0
Kết luận nào sau đây đúng?
a) Véc tơ u = ( 3 ; 5 ; -4) là véc tơ pháp tuyến của (P).
b) Véc tơ v = ( -2 ; 4 ; -3) là véc tơ pháp tuyến của (P).
c) Véc tơ n = [ u ,v] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P).


Trong hệ tọa độ Oxyz

{


Bài 1: Trong hệ toạ độ Oxyz cho
(P) thỏa mãn
A( -1; 3; 0),B( 5; -7 ; 4)
1Vtpt n ( A;B ;C)
2
2
2
A +B +C 0
Viết phơng trình mặt phẳng trung
Phơng trình
trực của đoạn AB
A(x x0) + B(y y0)+ C(z z0) = 0 Bài giải
Gọi (P) là mặt phẳng trung trực AB
Ng
ợc
lại
Ngợc lại
Qua I ?(2;-2;2)
(P) thỏa mãn
Từ pt: Ax + By+ C z + D = 0
1Vtpt AB
n =?
(6;-10;4)
Với: A2+B2+C2 0
Phơng trình (P):
Chọn đợc: M (x ; y ; z ) thỏa (*)
Qua M0 ( x0;y0 ;z0)

{


0

0

0

0

Và một véc tơ pháp tuyến
n ( A;B;C )

3x-5y +2z 20 = 0


Bài tập :
Trong hệ tọa độ Oxyz
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q)_ lần
Qua M0 ( x0;y0 ;z0) lợt có phơng trình:
(P) thỏa mãn
1Vtpt n ( A;B ;C) 3x + 2y -5z +4 = 0, x-7y +6z -1 = 0
A2+B2+C2 0
Một điểm M0 ( 1;-4;0).
Viết phơng trình mặt phẳng( ) qua M0
Phơng trình
và đồng thời vuông góc với cả hai mặt
Ax + By+ Cz -Ax0 - B y0 C z0 = 0
phẳng (P) và (Q).
* Mặt phẳng (P) (Q)
Bài giải:


{

n(P).n(Q)= 0
*) (P) // (Q) chung vtpt

Vì () (P) => () có 1 vtcp u (3;2;-5)
Vì () (Q) => () có 1 vtcp v (1;-7;6)
[u,v] = (- 23; -7 ; -23) 0
Chọn vtpt của () là n (23; 7;23)
() qua M0(1;-4 ; 0)
=> Ph.trình () là 23x +7y +23z +5 = 0


H×nh thøc thø nhÊt :Cho trùc tiÕp

n

( A;B;C )


TH1:

• A(x1;y1;z1)
• B(x2;y2;z2)

P
n

= AB


⊥ (P)

H×nh thøc thø hai :cho gi¸n tiÕp


Hình thức thứ hai :cho gián tiếp
TH2:

u

v
P
u // hoặc nằm trên (P)
v // hoặc nằm trên (P)
u và v không cùng phơng
n =[u ;v]

n =[u ;v]


H×nh thøc thø hai :cho gi¸n tiÕp

TH3:

nQ = ( A,B,C) ⊥ (Q)
Q

nP = ( A,B,C) ⊥ (Q)
P

(P) // (Q)
Ph.tr×nh (Q) :Ax + By +Cz + D1 = 0
=> Ph.tr×nh (P) : Ax +By +Cz +D2 = 0


Chó ý:

nQ = ( A,B,C) ⊥ (Q)
Q
nQ = ( A,B,C) // (P)

P


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×