Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

các hệ thức lượng trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.51 KB, 9 trang )

§ 4 : CÁC HỆ THỨC LƯNG TRONG
TAM GIÁC
1 – ĐỊNH LÝ CÔSIN Trong ∆ABC . Ta luôn có :
a2 = b2 + c2 - 2 b.c. cos A
b2 = a2 + c2 - 2 a.c. cos B
c2 = a2 + b2 - 2 a.b. cos C

A
b

c

B

C

a

BC = AC − AB
2

Chứng minh : a2 = b2 + c2 - 2 b.c. cos A

( ) (
2

⇒ BC = AC − AB

2

2



2

)

2

= AC + AB − 2. AC. AB = AC + AB − 2. AC . AB . cos A


Đặc biệt :

a2 = b2 + c2 - 2 b.c. cos A

(đpcm)

(đònh lý Pitago)
A = 900 ⇒ a2 = b2 + c2
Dùng công thức để tính góc tam giác .


Ví du :

Cho ∆ABC có :

BC = 8 ; AB = 3 ; AC = 7

Lấy D ∈ BC sao cho BD = 5 . Tính độ dài AD ?

Giải :


A

. Tính AD = ? ⇒ Xét ∆ ABD
3

Theo đl Côsin :
AD 2 = AB2 + BD2 - 2 AB.BD.cosB
. Mà ∆ ABC có :
. ⇒

cos B =

B

BA2 + BC 2
2.BA.BC

?

5
8

7
|

D

32 + 8 2
=

2.3.8

AD 2 = AB2 + BD2 - 2 AB.BD.cosB
1
AD 2 = 32 + 52 – 2. 3.5.
= 19 ⇒ AD = 19
2

C

1
=
2

(đvđd)


2 – ĐỊNH LÝ SIN
A
b

c

.

R
B

a


A’

Trong ∆ABC nội tiếp đường tròn
bán kính R. Ta luôn có :

a
b
c
=
=
= 2R
sinA sinB sinC

Chứng minh :

O
C

a
= 2R
sinA

Nối BO kéo dài cắt đtròn tại A’

sđ A = sđ A' = sđ BC
2
BC
⇒ sin A = sin A’ . Mà ∆BCA’ vuông tại C nên : BA' =
sin A'
a

a
2
R
=
=

Vậy có đpcm .
sin A'
sin A






Các công thức khác chứng minh tương tự


Ví du :

Cho ∆ABC coù :
Chöùng minh :

b + c = 2a

2.sin A = sin B + sin C

Giaûi :
. Coù b + c = 2 a


⇒ 2R.sin B +2R. sin C = 2.2R. sin A
⇔ sin B +sin C = 2 sin A


• 3 – CÁC CÔNG THỨC VỀ DIỆN TÍCH
a) Đònh lý :

Cho ∆ABC cạnh a ; b ; c ; R bán kính

đtròn ngoại tiếp ; r bán kính đtròn
nội tiếp ; p là nửa chu vi tam giác có :
1
1
1
S = a.h a = b.h b = c.h c
2
2
2
1
1
1
S = a.b.sinC = b.c.sinA = c.b.sinB
2
2
2
a+b+c
abc
p
=
S=

S = p.r
2
4R
uur
uur
y uAB
1 x uAB
S = p ( p − a) ( p − b ) ( p − c) S =
uuu
r
uuuu
r
y AC
2 x uAC
1 uuur 2 uuur 2 uuur uuur 2
S = . AB .AC - AB. AC
2

(

)


b) Vớ du : Cho ABC coự : a = 13 ; b = 14 ; c = 15
Tớnh : S ; R ; r ?

Giaỷi :
. Tớnh S =



1
.a.b. sin C
2

maứ c2 = a2 + b2 - 2.ab. cos C

a2 + b2 c2
132 + 14 2 152
cos C =
=
2a.b
2.13.14

35
=
91

35
2
2
2
. Coự sin C + cos C = 1 sin C = 1 cos C = 1
91
. Vaọy S =

1
.a.b. sin C
2

1

84
= .13.14.
2
91

2

84
=
91

= 84 ( ủvdt )

abc
abc 13.14.15 65
( ủvủd )
=
=
. Tớnh R Coự S =
R=
4R
4S
4.84
8
a+b+c
2.84
2S
.r r =
=
. Tớnh r Coự S = p.r =

= 4ự
2
a + b + c 13 + 14 + 15


• 4 – CÔNG THỨC ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
Trong ∆ABC

a) Đònh lý :

có :

A

2
2
2
b
+
c
a
ma2 =

2 2 42
2
mb2 = a + c − b
2
4
2
2

2
2
b
+
a
c
mc =

2
4



c

b
ma

.

a

M

B

2

b + c =
2


2

Chứng minh :

C

(

) (
)
+ 2. AM .( MB + MC )
2

AC + AB = AM + MC + AM + MB

2

2

2

= 2. AM + MC + MB

(

)

2


2

(qt3đ)
(véctơ đối)

BC
= 2. AM + MC + MB − 2.MB.MC = 2. AM + 2.
4
2
2
2
2
2



b2 + c2 = 2.ma2

a2
+
2

b + c = 2.m +
2

2

2
a


a
2

2

2



m

2
a

=

b +c
a

2
4

2


b) Ví du 1:

Cho 2 điểm A và B cố đònh . Tìm quỹ tích những
điểm M thoã điều kiện MA2 + MB2 = k2 ( k là số cho trước)


Giải :

. Gọi O là trung điểm AB
. M thoã đk MA2 + MB2 = k2
nên MO là trung tuyến ∆MAB
⇒ MA + MB = 2.MO +
2

2

2

. ( 2k
.(
.(

− AB

2

AB 2
2

2

)

>0 ⇒

.MO =


1
2

( 2k

..

.

k
AB
1
=
2k 2 − AB 2 )

(
4
2
4

⇒ .MO2 =
2

2

.

A
2


− AB 2

O

M

.

B

)

⇒ Quỹ tích của M là đường tròn tâm O bán kính MO
⇒ Quỹ tích của M là điểm
2
2

.MO
=
0

M

O
2k − AB = 0
O
⇒ Quỹ tích của M là không xác đònh .
2k 2 − AB 2 < 0


)
)


c) Ví du 2:

Cho 2 điểm A và B cố đònh . Tìm quỹ tích những
điểm M thoã điều kiện MA2 - MB2 = k ( k là số cho trước)

Giải :

. Gọi O là trung điểm AB
. M điểm tuỳ ý ; H là hình
chiếu của M trên AB
. Tính MA2 - MB2
uuur uuur uuur
=
=

uuur
MA − MB MA + MB
uuu
r
uuuu
r
BA 2.MO

(
( )(


)(

)

)

.
.

.

A
O
. p dụng đònh lý hình chiếu ⇒ 2. AB.OM = 2. AB. OH
k
2
2

OH =
. Vậy MA - MB = 2. AB. OH = k
2. AB
. Vậy

điểm H được xác đònh

.

B H

⇒ Quỹ tích điểm M là đường thẳng


vuông góc với AB tại H với OH =

M

k
2. AB



×