Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Thực tập trắc địa Đại Học Giao Thông Vận Tải CS2 (UTC2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.97 KB, 39 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

MỤC LỤC

NHÓM III-2

Page 1


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

MỞ ĐẦU
Thực tập trắc địa trong xây dựng công trình giao thông là môn học mang tính thực tế
rất cao. Vì vậy. ngoài việc nắm được lý thuyết cơ bản còn phải vận dụng lý thuyết cũng như
tiến hành công việc đo ngoài thực địa một cách thành thạo. Thực tập trắc địa đáp ứng yêu
cầu đó. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo. đo đạc các yếu tố cơ
bản. thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây dựng công trình giao thông. Ngoài ra.
đợt thực tập này còn giúp sinh viên củng cố lại những gì đã học trên lớp. thực tế hóa những
gì đã học. Không những thế đợt thực tập còn giúp sinh viên biết cách tổ chức làm việc theo
nhóm để hoàn thành công việc chung.
Nhóm III-2 gồm:
STT

HỌ VÀ TÊN

MÃ SINH VIÊN

1

Trương Trung Đức


5551101030

2

Nguyễn Dũng Huỳnh
Anh

5551101007

ĐIỂM

Địa điểm thực tập: Nhà D70 - Ký túc xá Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2.
NỘI DUNG THỰC TẬP:
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.

NHÓM III-2

Page 2


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
I/ Thành lập lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao đo vẽ:
1. Thành lập lưới đường chuyền kín
a. Phạm vi đo vẽ: Khu vực xung quanh nhà Ký túc xá bao gồm nhà, bãi cỏ, khu đất và
đường bao quanh khu nhà D70
b. Chọn các đỉnh đường chuyền: Trước tiên phải khảo sát toàn bộ khu vực cần phải vẽ bình
đồ để sau đó lựa chọn được nơi đặt đỉnh đường chuyền cho thích hợp thỏa mãn các yêu cầu

chính sau:
- Đỉnh đường chuyền phải đặt ở nới bằng phẳng, đất cứng.
- Chiều dài mỗi cạnh từ 20m đến 50m.
- Đỉnh đường chuyền phải nhìn thấy đỉnh trước và đỉnh sau.
- Tại đó phải nhìn được bao quát địa hình, đo được nhiều điểm chi tiết.
Sau khi đã lựa chọn vị trí đặt các đỉnh đường chuyền ta đánh đấu bằng cọc gỗ có tim là đinh
sắt (trường hợp đỉnh đường chuyền trên nền đất), hoặc đánh dấu bằng sơn đỏ hoặc bút xóa
tại các đỉnh đường truyền như sau.
- Hình minh họa:
II

I

III

IV

Hình 1.1. Hình minh họa

NHÓM III-2

Page 3


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

2. Đo đạc các yếu tố đường chuyền:
a) Đo góc:
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:
▪ Dụng cụ: Máy kinh vĩ + cọc tiêu.

▪ Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với Δβ≤± 2t (t=60” với máy kinh vĩ
quang cơ. t=30’’ với máy kinh vĩ điện tử).Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ± 2t.
▪ Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền. ví dụ đo góc II- I -IV
Tiến hành định tâm. cân máy kinh vĩ tại đỉnh I. dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.

Vị trí thuận kính(TR): Quay máy ngắm tiêu tại IV đọc giá trị trên bàn độ ngang (a1)
sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II đọc giá trị trên bàn độ
ngang(b1) Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1-a1.

Vị trí đảo kính(PH): Đảo ống kính. quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại II đọc trị số
trên bàn độ ngang(b2). quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV. đọc trị số
trên bàn độ ngang(a2) Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là:
β2=b2-a2.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | > 2t. Đo không đạt yêu cầu.phải đo lại.
+ Kết quả đo được ghi vào sổ đo góc bằng dưới đây:

NHÓM III-2

Page 4


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
SỔ ĐO GÓC BẰNG
Người đo: Nhóm III
Người ghi: Nhóm III
Điểm Vị trí
đặt
bàn
máy

độ

Máy đo: Máy kinh vĩ
Thời tiết: Nắng nhẹ

Hướng
ngắm

Số đọc trên bàn
độ ngang

IV

000’00”

II

94001’00”

Trị số góc
nửa lần đo

∆ᵦ

Góc đo

94001’00”

TR


94000’55”
0

I

0 0’05’’
II

274 00’50”

IV

18000’00”

I

000’00”

III

97058’30”

II

94000’50”

97058’30”

TR


97058’45”
0

0 0’15’’

II
277 58’40”

I

179059’40”

II

000’00”

IV

93016’40”

III

97059’00”

93016’40”

TR

0


III

0 0’05’’

93016’45”

0

273 16’50”

PH
II

18000’00”

III

000’00”

I

74043’10”

III
IV

93016’50”

74043’10”
0


IV

0 0’00’’
254043’00”

PH
III

II

74043’10”

TR
I

I
II

0

PH

IV

IV
I

0


PH

III

Phác họa

179059’50”

74043’10”

III
IV
I

Kiểm tra sai số khép:
Tại đỉnh ngắm ĐI: βTR - βPH = 00000’10” < ±2t (t = 30”) = 1’=> Đạt
Tại đỉnh ngắm ĐII: βTR - βPH = 00000’00” < ±2t (t = 30”) = 1’=> Đạt
Tại đỉnh ngắm ĐIII: βTR - βPH = 00000’00” < ±2t (t = 30”) = 1’=> Đạt
NHÓM III-2

Page 5


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Tại đỉnh ngắm ĐIV: βTR - βPH = 00000’40” < ±2t (t = 30”) = 1’=> Đạt.
ƒβđ = |∑βLT - ∑βd | = |3600 - 359058’35’’ |= 1’25’’< ±1.5t = 90’’ |
Ta có: |fβđo|<|fβcp| => Đạt.
b) Đo chiều dài cạnh đường chuyền:
+ Dụng cụ đo: Máy kinh vĩ + tiêu + thước dây 30m.
+ Phương pháp đo:

- Nếu hai đỉnh của đường chuyền không cách xa nhau (s
trực tiếp.

20m) thì dùng thước dây đo

- Nếu 2 đỉnh của đường chuyền cách xa nhau thì phải dùng máy kinh vĩ để xác định

hướng của cạnh. chia cạnh đường chuyền ra làm nhiều đoạn.
- Dựng máy tại 1 đỉnh của cạnh đường chuyền cần đo chiều dài (định tâm. cân bằng

máy).
- Dựng tiêu tại điểm còn lại.
- Một người dựng máy ngắm tiêu. điều khiển cho người khác ngắm tiêu dựng và đánh

dấu trạm phụ.
- Sau đó tính được chiều dài được chiều dài của cạnh đường chuyền bằng công thức :

St = ∑ Stb

- Khi đo phải tiến hành đo đi. đo về để nâng cao độ chính xác. Các trạm đo đi. đo về

không được trùng nhau.
-

Yêu cầu độ chính xác của các lần đo đi. đo về :
SỔ ĐO CHIỀU DÀI CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Độ dài cạnh Đo lần 1

Đo lần 2


ΔS

Stb

ΔS/Stb

I II

23.19

23.2

0.01

23.195

1/2319

II III

34.53

34.53

0

34.495

0


III IV

31.5

31.49

0.01

31.495

1/3149

IV I

40.47

40.46

0.01

40.465

1/4046

SỔ ĐO DÀI CÁC CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
CẠNH
NHÓM III-2

ĐỘ DÀI


Ghi chú
Page 6


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
A

23.195 (m)

Đo trực tiếp

B

34.53 (m)

Đo trực tiếp

C

31.495 (m)

Đo trực tiếp

D

40.465 (m)

Đo trực tiếp

Tổng chiều dài


L = 129.685 m

Kiểm tra:
Từ số liệu đo ở trên ta thấy:

∆S
1
<
STB 1000 .Vậy đo cạnh đường chuyền đảm bảo yêu cầu.
c) Đo cao các đỉnh đường chuyền:
Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ
chính xác yêu cầu: f hCP = ±30 L(km) (mm) .
- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J1). Sau khi cân máy. quay
máy ngắm và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ
cao h1=a1-b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J2). Sau khi cân máy. quay
máy ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ
cao: h2 = a2-b2.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J3). Sau khi cân máy. quay
máy ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3; hiệu độ
cao: h3 = a3-b3.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J4). Sau khi cân máy. quay
máy ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ
cao: h4 = a4-b4.
- Hình minh họa:


NHÓM III-2
III

II

I

Page 7


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

IV

Hình 1.2. Hình minh họa
+ Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền được ghi trong sổ đo cao:
SỔ ĐO CAO ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Trị số đọc trên mia
Trạm máy

Điểm đặt mia
Sau
M1

Trước

Hiệu độ cao
(m)

Ghi chú


1282

I

0.093
M2

1189

M2

1362

II

0.661
M3

701

M3

1205

III

-0.25
M4


1455

M4

552

IV

-0.513
M5

1065

Kiểm tra độ chính xác:
ƒhđo = ∑hi = 93+661-250-513
ƒhcp = ±30 = ±30×
 < vậy đo đạt yêu cầu.

=
=

9
±10.8

mm
mm

3. Bình sai đường chuyền
Tiến hành bình sai lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao của đường chuyền
bằng phần mềm DP Survey 2.8 . Sau đây là kết quả lưới mặt bằng và lưới độ cao.


NHÓM III-2

Page 8


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : NHA D70
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
+ Số điểm mới lập
+ Số phương vị gốc
+ Số góc đo
+ Số cạnh đo
+ Sai số đo p.vị
+ Sai số đo góc
+ Sai số đo cạnh

:1
:3
:1
:4
:4
: mα = 0,01"
: mβ = 5"
: mS = ±(10+3.ppm) mm

Bảng tọa độ các điểm gốc

STT

Tên điểm

1

I

X(m)

Y(m)

2000,000

1050,000

Bảng góc phương vị khởi tính
S

Hướng

Góc phương vị

TT

Đứng - Ngắm

(° ' ")

1


I -> II

70 00 00,0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT

Tên điểm

1

II

2007.944

1071.827

0.008

0.021

0.022

2

III

2041.733


1064.634

0.022

0.022

0.031

3

IV

2036.953

1033.534

0.021

0.009

0.023

NHÓM III-2

X(m)

Y(m)

Mx(m)


My(m)

Mp(m)

Page 9


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số

Tên đỉnh góc

Góc đo

SHC

Góc sau BS

(° ' ")

"

(° ' ")

TT

Đỉnh trái

Đỉnh giữa


Đỉnh phải

1

IV

I

II

94 00 55.0

+06.9

94 01 01.9

2

I

II

III

97 58 45.0

+07.1

97 58 52.1


3

II

III

IV

93 16 45.0

+05.9

93 16 50.9

4

III

IV

I

74 43 10.0

+05.1

74 43 15.1

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai

Số

Tên đỉnh cạnh

Cạnh đo

SHC

Cạnh BS

(m)

(m)

(m)

TT

Điểm đầu

Điểm cuối

1

I

II

23.195 +0.033


23.228

2

II

III

34.530 +0.016

34.546

3

III

IV

31.495

-0.030

31.465

4

IV

I


40.465

-0.009

40.456

Chiều dài

Phương vị

(m)

(° ' ")

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ

ms/S



m(t.h)

"

(m)

Điểm đầu

Điểm cuối


I

II

23.228

70 00 00.0

1/1000

00,0

0.022

II

III

34.546

347 58 52.1

1/1600

13.6

0.022

III


IV

31.465

261 15 43.0

1/1400

15.7

0.023

IV

I

40.456

155 58 58.1

1/1800

13.6

0.023

NHÓM III-2

Page 10



BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = 3.136
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.031(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (I-*-II)
mS/S = 1/ 1000
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
mα = 15.7"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (IV-*-I)
m(t.h) = 0.023(m).
--------------------------------------------------------Ngày 30 tháng 11 năm 2016
Người thực hiện đo :..................................
Người tính toán ghi sổ :.................................
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.9.
----------------------ooo0ooo -------------------------

NHÓM III-2

Page 11


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình: NHA D70
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới

+ Tổng số điểm
+ Số điểm gốc
+ Số điểm mới lập
+ Số lượng trị đo
+ Tổng chiều dài đo

:4
:1
:3
:4
: 0.129 km

II. Số liệu khởi tính
STT

Tên điểm

1

I

H (m)

Ghi chú

12.0000

III. Kết quả độ cao sau bình sai
STT


Tên điểm

H(m)

SSTP(mm)

1

II

12.0946

3.4

2

III

12.7580

4.5

3

IV

12.5102

4.2


IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S

Điểm sau

Điểm trước

[S]

Trị đo

SHC

Trị B.Sai

SSTP

TT

(i)

(j)

(km)

(m)

(mm)

(m)


(mm)

1

I

II

0.023

0.0930

1.6

0.0946

3.4

2

II

III

0.035

0.6610

2.4


0.6634

4.0

3

III

IV

0.031

-0.2500

2.2

-0.2478

3.8

4

IV

II

0.04

-0.5130


2.8

-0.5102

4.2

V. Kết quả đánh giá độ chính xác
NHÓM III-2

Page 12


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 25.06 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 4.48(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(IV - I) = 4.16 (mm).
----------------------------------------------------Ngày 30 tháng 11 năm 2016
Người thực hiện đo :........................
Người tính toán ghi sổ :........................
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.9.
----------------------ooo0ooo ------------------------II. Đo điểm chi tiết vẽ bình đồ tỷ lệ 1/250
Đo vẽ bình đồ bằng phương pháp toàn đạc. các điểm đo phải thể hiện hết các đặc trưng về
địa hình. địa vật khu vực đo. mật độ điểm không được lớn hơn 5m/điểm. số lượng điểm tùy
thuộc vào đặc điểm của khu vực đo nhưng không nhỏ hơn 200 điểm.
a. Đo các điểm chi tiết :
- Phương pháp đo : Phương pháp toàn đạc.
- Công tác chuẩn bị : Một bộ máy kinh vĩ. hai mia.thước đo dài. sổ ghi.
- Trình tự đo : Đặt máy kinh vĩ tại các đỉnh lưới khống chế đo tất cả các điểm chi tiết để
vẽ bình đồ. Đầu tiên. đặt máy kinh vĩ tại I. định tâm và cân bằng máy. đo chiều cao máy (i).

Sau đó quay máy ngắm về II và đưa số đọc trên bàn độ ngang của máy kinh vĩ về 0°00’00’’.
Tiếp theo quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết. tại mỗi điểm chi tiết đọc các giá
trị trên mia theo 3 dây ( dây trên. dây giữa. dây giữa ) và đọc giá trị trên bàn độ ngang. bàn
độ đứng (thường lấy 90°00’00’’). Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi đo hết trạm máy. Số liệu
đo được ghi vào trong sổ đo điểm chi tiết.
❖ Một số chú ý :

- Trong quá trình đo nếu địa hình phức tạp thì phải có một người đi vẽ phác họa lại địa hình
cùng với người đi mia. số thứ tự điểm trên bản phác họa phải trùng với số thứ tự điểm trong
sổ ghi để phục vụ cho công tác vẽ bình đồ địa hình không bị nhầm lẫn.
Các điểm chi tiết : Bao gồm điểm địa vật và điểm địa hình.
+ Điểm địa vật : Là những điểm chỉ rõ vị trí chính xác của các địa vật trên thực địa như :
Góc nhà. mép đường. cột đèn. cây…
+ Điểm địa hình : Là những điểm chỉ sự thay đổi địa hình dáng đất của khu vực như : Điểm
cao. thấp của mặt đất.
- Trong trường hợp các trạm máy đặt tại đỉnh đường chuyền không đo được hết các điểm
chi tiết có thể sử dụng các trạm máy phụ.

NHÓM III-2

Page 13


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
- Mật độ các điểm chi tiết phải đủ để biểu diễn địa vật cũng như mô tả hết các địa hình.
b. Tính các yếu tố :
Tính khoảng cách giữa hai dây đo khoảng cách trên mia :
n = Dây trên (DT) – Dây dưới(DD).
Tính khoảng cách từ máy đến mia :
S = K.n.Cos²V (K=100=const)

Tính độ chênh cao của điểm chi tiết so với trạm máy:
h= S*tgV+ i – l
V = MOTT - Giá trị trên bàn độ đứng ( Lấy MOTT = 90000’00’’ )
Tính độ cao điểm đặt mia :
Hi = Hmáy + h
c. Vẽ bình đồ :
Nhóm III sử dụng phần mềm DPSurvey 2.9 để vẽ bình đồ

NHÓM III-2

Page 14


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: III
Điểm định hướng: II
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.43 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Giá trị đọc mia
STT
Dây trên Dây giữa Dây dưới


Độ

Phút

Ghi
chú

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Giây

Độ

Phút

Giây

1

405

272

140

20

46


30

93

24

40

CLR

2

899

807

715

75

17

20

93

24

40




3

844

764

685

86

31

10

93

24

40



4

1248

1221


1195

74

7

40

93

24

40



5

1065

1012

960

83

29

0


93

24

40



6

485

370

255

88

20

40

93

24

40




7

847

785

722

104

6

50

93

24

40



8

504

409

313


100

5

20

93

24

40



9

405

309

213

119

41

10

93


24

40

CLR

10

741

679

616

115

50

40

93

24

40



11


628

565

502

156

39

20

93

24

40

CLR

12

272

190

108

205


49

40

93

24

40

CLR

13

940

904

869

253

53

20

93

24


40



14

579

506

433

216

56

0

93

24

40



15

674


604

535

279

23

10

93

24

40



16

805

760

715

293

53


10

93

24

40

CLR

17

800

736

672

299

15

20

93

24

40




18

1089

1031

973

329

20

20

93

24

40

CN

19

909

843


778

320

23

50

93

24

40

CN

20

818

745

672

338

32

0


93

24

40

CN

21

805

708

610

343

41

40

93

24

40

CN


22

1443

1408

1372

4

46

0

93

24

40

ĐH

NHÓM III-2

Page 15


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
23


1338

1267

1195

48

44

40

93

24

40

ĐH

24

1210

1139

1067

13


49

50

93

24

40

ĐH

25

1358

1304

1250

69

40

10

93

24


40

ĐH

26

1170

1075

980

33

27

40

93

24

40

ĐH

27

1165


1092

1019

78

51

20

93

24

40

ĐH

28

1120

1021

922

54

40


30

93

24

40

ĐH

29

404

302

200

10

32

30

93

24

40


ĐH

30

955

853

750

81

21

0

93

24

40

ĐH

31

753

667


580

107

24

50

93

24

40

ĐH

32

702

626

549

122

49

20


93

24

40

ĐH

33

705

638

571

143

50

10

93

24

40

ĐH


34

508

415

322

139

23

30

93

24

40

ĐH

35

1082

1050

1018


182

20

0

93

24

40

ĐH

36

1072

1049

1025

235

16

10

93


24

40



37

1115

1106

1096

227

43

0

93

24

40



38


960

920

880

209

54

40

93

24

40



39

970

932

895

205


20

20

93

24

40



40

625

561

495

194

1

50

93

24


40



41

565

495

430

198

9

10

93

24

40



SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: IV
Điểm định hướng: III

Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.515 m
Ngày đo:
Người đo:
NHÓM III-2

Page 16


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Giá trị đọc mia
STT
Dây trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút


Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Giây

Độ

Phút

Ghi
chú

Giây

42

1308

1267

1225

14

10

20

92


18

30



43

1079

1009

941

8

9

0

92

18

30



44


1112

1065

1020

345

59

50

92

18

30



45

902

832

757

350


46

40

92

18

30



46

855

761

667

5

28

20

92

18


30



47

711

618

522

352

51

0

92

18

30



48

631


517

401

4

21

0

92

18

30



49

449

328

207

354

5


40

92

18

30



50

1155

1114

1072

320

5

10

92

18

30


CLR

51

1030

977

923

292

50

20

92

18

30

CLR

52

851

777


685

234

21

20

92

18

30

CLR

53

925

853

773

274

24

30


92

18

30

CLR

54

1275

1235

1196

195

47

50

92

18

30




55

1713

1672

1632

136

44

0

92

18

30



56

1457

1419

1383


161

51

0

92

18

30



57

1129

1058

990

188

8

20

92


18

30



58

1227

1208

1140

169

40

10

92

18

30



59


937

842

743

185

39

30

92

18

30



60

1061

955

855

172


35

30

92

18

30



61

1763

1703

1642

121

58

50

92

18


30

CN

62

1486

1392

1286

98

23

50

92

18

30

CLR

63

1603


1481

1355

104

41

50

92

18

30

CN

64

1455

1331

1212

87

21


10

92

18

30

CLR

65

1652

1560

1465

146

10

20

92

18

30


CN

66

1587

1505

1427

113

25

50

92

18

30

CN

67

970

850


729

63

32

20

92

18

30

CLR

68

1369

1270

1172

59

55

20


92

18

30

SB

69

1447

1346

1245

108

8

50

92

18

30

CN


NHÓM III-2

Page 17


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
70

1251

1140

1075

47

47

20

92

18

30

SB

71


1062

915

785

37

27

20

92

18

30

SB

72

973

812

670

70


42

10

92

18

30

SB

73

1405

1295

1172

83

17

30

92

18


30

ĐH

74

1432

1385

1338

216

15

20

92

18

30

ĐH

75

1380


1340

1300

289

39

50

92

18

30

ĐH

76

1234

1184

1134

242

42


10

92

18

30

ĐH

77

1143

1083

1015

283

39

20

92

18

30


ĐH

78

986

915

840

253

12

50

92

18

30

ĐH

79

1028

963


898

299

8

20

92

18

30

ĐH

80

749

648

547

241

59

30


92

18

30

ĐH

81

613

533

451

309

56

40

92

18

30

ĐH


82

698

595

489

255

26

10

92

18

30

ĐH

83

718

625

534


297

34

30

92

18

30

ĐH

84

565

467

380

268

30

30

92


18

30

ĐH

103

1885

1792

1700

113

11

50

92

18

30

ĐH

104


1638

1592

1545

155

10

40

92

18

30

ĐH

105

1848

1795

1735

56


49

40

92

18

30

ĐH

106

1588

1532

1480

160

17

10

92

18


30

ĐH

107

1634

1580

1530

28

56

40

92

18

30

ĐH

108

1650


1570

1490

158

12

10

92

18

30

ĐH

109

1895

1832

1765

130

1


20

92

18

30

ĐH

SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: I
Điểm định hướng: IV
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.382 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc mia
STT

Dây
trên

NHÓM III-2

Dây
giữa


Dây
dưới

Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ

Phút

Giây

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng
Độ

Phút

Ghi
chú

Giây
Page 18


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
110

1328


1305

1284

112

20

30

91

14

10

SB

111

1242

1182

1125

107

35


40

91

14

10

SB

112

1099

1021

942

62

52

0

91

14

10


SB

113

1067

965

863

48

43

20

91

14

10

SB

114

884

818


753

88

34

50

91

14

10

CLR

115

1337

1318

1300

346

10

40


91

14

10

CLR

116

1818

1798

1777

247

21

20

91

14

10

CLR


117

1307

1293

1277

178

4

0

91

14

10

CLR

118

1002

885

770


77

31

40

91

14

10

CLR

119

1163

1049

935

116

59

40

91


14

10

CLR

120

647

507

368

106

5

50

91

14

10

CLR

121


1365

1273

1180

108

41

0

91

14

10

ĐH

122

1407

1354

1301

119


51

40

91

14

10

ĐH

123

1342

1225

1111

100

8

30

91

14


10

ĐH

124

1233

1135

1040

93

36

40

91

14

10

ĐH

125

1626


1523

1420

123

49

0

91

14

10

ĐH

126

1862

1751

1638

134

16


40

91

14

10

ĐH

127

1895

1845

1795

140

12

20

91

14

10


ĐH

128

1458

1419

1379

0

38

10

91

14

10

ĐH

129

1455

1386


1320

355

31

20

91

14

10

ĐH

130

1954

1924

1892

316

54

50


91

14

10

ĐH

131

1543

1464

1382

333

48

20

91

14

10

CLR


132

1612

1537

1460

328

56

40

91

14

10

CLR

133

1809

1712

1619


323

0

50

91

14

10

ĐH

134

1982

1907

1830

306

14

40

91


14

10

ĐH

135

1722

1601

1481

323

13

50

91

14

10

CN

136


1923

1856

1787

271

18

50

91

14

10

CLR

137

1930

1822

1717

306


5

20

91

14

10

CLR

138

1978

1913

1850

260

55

20

91

14


10

CLR

139

1748

1723

1702

283

11

50

91

14

10

ĐH

140

1890


1853

1815

323

22

10

91

14

10

ĐH

141

1902

1882

1864

221

3


40

91

14

10

ĐH

SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: I
Điểm định hướng: IV
NHÓM III-2

Page 19


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.418 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Giá trị đọc mia

STT

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Giây

Độ

Phút

Ghi
chú

Giây

142


1276

1214

1151

229

10

20

97

41

40

ĐH

143

1663

1623

1582

201


54

20

97

41

40

ĐH

144

1064

990

916

189

40

20

97

41


40

ĐH

145

608

535

465

147

52

10

97

41

40

ĐH

146

780


680

580

214

23

20

97

41

40

ĐH

147

990

860

808

145

3


40

97

41

40

ĐH

148

290

203

197

153

12

30

97

41

40


ĐH

149

642

611

582

9

6

30

97

41

40

MS

150

366

323


282

45

34

0

97

41

40

SB

151

584

550

518

90

14

30


97

41

40

SB

152

1093

1040

986

270

53

20

97

41

40

ĐH


153

818

738

658

265

21

20

97

41

40

ĐH

154

262

184

105


312

14

20

97

41

40

ĐH

SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: II
Điểm định hướng: I
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.36 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
NHÓM III-2

Page 20



BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Giá trị đọc mia
STT

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Giây

Độ

Phút

Ghi

chú

Giây

155

921

889

858

112

33

10

93

30

10



156

922


889

857

119

53

50

93

30

10



157

531

482

428

107

12


50

93

30

10



158

463

401

340

110

41

10

93

30

10




159

487

427

366

124

29

50

93

30

10

CN

160

407

335


262

120

35

50

93

30

10

CN

161

382

315

248

134

27

0


93

30

10

CN

162

469

411

352

154

16

20

93

30

10

ĐH


163

902

872

841

191

47

40

93

30

10

ĐH

164

488

425

362


177

14

10

93

30

10

ĐH

165

637

585

532

193

38

30

93


30

10

ĐH

166

391

314

246

194

25

30

93

30

10

ĐH

167


362

290

218

173

22

40

93

30

10

ĐH

168

1010

984

956

214


58

20

93

30

10

ĐH

169

915

848

778

227

39

0

93

30


10

ĐH

170

757

711

668

212

33

50

93

30

10

ĐH

171

769


676

581

220

44

30

93

30

10

ĐH

172

538

479

420

214

0


30

93

30

10

ĐH

173

734

618

503

223

25

0

93

30

10


ĐH

174

1075

1056

1037

206

47

10

93

30

10

CLR

175

758

624


488

229

42

40

93

30

10

ĐH

176

1162

1129

1096

247

26

10


93

30

10

ĐH

177

1043

1012

982

101

47

40

93

30

10

ĐH


178

917

867

817

64

47

50

93

30

10

ĐH

179

761

707

653


94

12

30

93

30

10

ĐH

180

1085

1047

1007

25

41

20

93


30

10

ĐH

181

1300

1282

1264

55

21

40

93

30

10

ĐH

182


1387

1365

1344

343

18

20

93

30

10

ĐH

183

1372

1319

1266

301


28

0

93

30

10

ĐH

184

1448

1379

1310

290

48

40

93

30


10

ĐH

185

1279

1225

1172

246

41

20

93

30

10

ĐH

186

1642


1562

1483

285

2

40

93

30

10

ĐH

NHÓM III-2

Page 21


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
187

1316

1227


1137

294

52

40

93

30

10

ĐH

188

1617

1511

1404

292

25

0


93

30

10

ĐH

189

1772

1660

1547

288

27

50

93

30

10

ĐH


190

1464

1374

1285

152

19

50

89

4

0

CN

191

1325

1206

1086


162

45

10

89

4

0

CN

192

1644

1549

1455

180

9

10

89


4

0

ĐH

193

1444

1375

1307

170

33

40

89

4

0

ĐH

194


1439

1352

1263

104

48

50

89

4

0



195

1420

1345

1270

108


44

20

89

4

0



196

1482

1339

1198

103

5

50

89

4


0



197

1475

1333

1190

104

42

20

89

4

0



198

1412


1247

1083

102

39

0

89

4

0



199

1420

1255

1090

104

14


20

89

4

0



200

1415

1312

1210

113

57

40

89

4

0


CN

201

1807

1715

1628

73

4

30

89

4

0

ĐH

202

1610

1559


1508

90

32

50

89

4

0

ĐH

203

1785

1685

1587

84

15

0


89

4

0

ĐH

204

1956

1834

1710

69

29

0

89

4

0

ĐH


205

1786

1667

1548

89

20

40

89

4

0

ĐH

SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: III
Điểm định hướng: II
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.39 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:

Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc mia
STT

Dây
trên

NHÓM III-2

Dây
giữa

Dây
dưới

Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ

Phút

Giây

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng
Độ

Phút


Ghi
chú

Giây

Page 22


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
206

469

396

320

262

40

30

93

23

20




207

500

422

343

278

32

50

93

23

20



208

1430

1326

1221


265

28

50

89

46

20



209

1490

1383

1278

276

56

20

89


46

20



210

1451

1310

1170

267

13

20

89

46

20



211


1530

1391

1252

276

8

20

89

46

20



212

1490

1333

1178

264


7

20

89

46

20

ĐC

213

1478

1325

1171

265

58

40

89

46


20

ĐC

214

1452

1301

1151

266

47

20

89

46

20

ĐC

215

1070


927

783

260

17

50

89

46

20

CLR

216

1490

1301

1111

265

38


10

89

46

20

ĐC

217

1563

1382

1200

275

12

30

89

46

20




218

1510

1310

1109

268

39

40

89

46

20

ĐC

219

1502

1306


1109

268

6

0

89

46

20

ĐC

220

1530

1308

1086

269

17

30


89

46

20



SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: IV
Điểm định hướng: III
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.432 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Giá trị đọc mia
STT

Dây
trên

Dây
giữa


Dây
dưới

Độ

Phút

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Giây

Độ

Phút

Ghi
chú

Giây

221

1510

1429

1348


36

40

10

92

9

30

ĐH

222

1717

1651

1588

61

53

30

92


9

30

ĐH

223

1550

1460

1369

67

13

10

92

9

30

ĐH

224


1661

1578

1492

86

39

40

92

9

30

ĐH

225

1796

1739

1682

77


6

20

92

9

30

ĐH

NHÓM III-2

Page 23


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
226

1820

1541

1463

101

0


20

92

9

30

ĐH

227

1716

1673

1630

43

51

30

92

9

30


ĐH

228

1470

1375

1280

103

11

20

92

9

30

ĐH

229

1543

1485


1427

155

22

40

92

9

30

ĐH

230

724

591

460

183

48

20


92

9

30



231

796

652

511

174

28

50

92

9

30




SỔ ĐO ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
Điểm đặt máy: II
Điểm định hướng: I
Cao độ điểm đặt máy: 10 m
Chiều cao máy: 1.405 m
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi sổ:
Thời tiết:
*Chú ý: cột ghi chú nếu là cây thì viết tắt là CLR
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Giá trị đọc mia
STT

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giá trị đọc trên

bàn độ đứng

Giây

Độ

Phút

Ghi
chú

Giây

232

919

852

788

349

33

20

92

51


10

MSB

233

668

564

481

356

11

0

92

51

10

MSB

234

429


309

190

359

27

0

92

51

10

MSB

235

904

836

769

36

21


40

92

51

10

MSB

236

443

323

203

24

33

20

92

51

10


MSB

237

547

436

329

65

47

10

92

51

10

MSB

238

1065

917


770

47

39

0

91

10

20

MSB

239

1125

1000

875

55

20

40


91

10

20

MSB

240

1081

870

660

102

11

40

89

44

30

MC


241

1090

879

668

103

24

0

89

44

30

MC

242

1025

786

548


101

55

10

89

44

30

MC

243

1025

782

540

102

57

0

89


44

30

MC

244

965

691

420

101

43

50

89

44

30

MC

245


966

689

412

102

36

50

89

44

30

MC

NHÓM III-2

Page 24


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
246

1028


844

652

103

46

30

89

44

30

MC

247

1048

861

674

102

22


20

89

44

30

MC

Bảng tính tọa độ XYH:
I

2000

1050

12

II

2007.944

1071.827

12.095

III


2041.733

1064.634

12.758

IV

2036.953

1033.534

12.51

1

2015.49

1060.591

12.333

CLR

2

2033.472

1048.229


12.286

DCA1

3

2037.465

1049.243

12.472



4

2039.211

1059.87

12.646



5

2038.37

1054.602


12.545



6

2036.306

1042.325

12.45



7

2042.186

1052.264

12.665



8

2041.095

1045.678


12.649



9

2047.55

1046.372

12.737

CLR

10

2044.691

1052.615

12.771

DCA1

11

2051.99

1057.355


12.873

CLR

12

2057.631

1068.542

13.022

CLR

13

2045.121

1070.972

12.856



14

2054.951

1070.774


12.813



15

2042.375

1078.594

12.751



16

2039.885

1073.426

12.893

CLR

17

2037.947

1076.837


12.69

DCA1

18

2033.22

1072.484

12.467

CN

19

2033.552

1074.963

12.56

CN

20

2029.578

1072.675


12.574

CN

21

2024.686

1073.822

12.326

CN

22

2034.801

1065.516

12.364

ÐH

NHÓM III-2

Page 25



×