PHẦN 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
A. ĐÀM PHÁN
III. Nguyên tắc đàm phán
• Tự nguyện.
• Mục tiêu cụ thể
• Chiến lược rõ ràng, chặt chẽ
• Biết người biết ta
• Kiểm soát chặt chẽ yếu tố thời gian và con người
• Coi trọng suy luận
• Có phương án dự phòng
• Không cố đạt được thỏa thuận bằng mọi giá
• Không để cuộc đàm phán bị phá vỡ hoàn toàn.
• Biết cách kết thúc đúng lúc.
PHẦN 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
B. Đàm phán thương mại quốc tế
I.Khái niệm đàm phán thương mại
Là quá trình thuyết phục, mặc cả thông qua giao tiếp
nhằm đạt được sự thống nhất, thỏa thuận về lợi ích
thương mại giữa các chủ thể.
II. Đàm phán thương mại quốc tế
1.Chủ thể đàm phán
2.Đối tượng đàm phán
3.Nội dung đàm phán
4.Hình thức đàm phán
PHẦN 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
B. Đàm phán thương mại quốc tế
III. Các yếu tố ảnh hưởng
1.Thế lực của các chủ thể
2.Chiến lược và chiến thuật đàm phán
3.Thời gian và chuyên gia đàm phán
4.Văn hóa
5.Chính trị, xã hội
6.Pháp luật
PHẦN 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
B. Đàm phán thương mại quốc tế
III. Hình thức đàm phán
1.Đàm phán qua thư tín
2.Đàm phán qua điện thoại
3.Đàm phán bằng gặp gỡ trực tiếp
PHẦN 1
B.III. HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1. ĐÀM PHÁN QUA THƯ TÍN
1.1. Hình thức
Các thư thương mại: Hỏi hàng, chào hàng, đặt hàng, hoàn giá,
chấp nhận, xác nhận
Thư tay, email, fax, telex…
1.2. Ưu, nhược điểm
1.2.1. Ưu điểm
•Đàm phán đồng thời với nhiều đối tác
•Có nhiều thời gian suy nghĩ
•Chi phí thấp
1.2.2. Nhược điểm
•Khó nắm bắt ý đồ
•Bỏ lỡ cơ hội kinh doanh
PHẦN 1
B.III. HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1. ĐÀM PHÁN QUA THƯ TÍN
1.3. Lưu ý
Ngôn ngữ quen thuộc, lịch sự, trang trọng
Súc tích
Giá trị pháp lý của thư thương mại
Thuyết “tống phát” hay “tiếp thu”
Gây sự chú ý cho bức thư
Không viết email thương mại khi kém tỉnh táo
Không nên quá lạm dụng
??? Trường hợp áp dụng?
PHẦN 1
B.III. HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2. ĐÀM PHÁN QUA ĐIỆN THOẠI
2.1. Hình thức
Ít khi áp dụng độc lập
Kết hợp fax, email
2.2. Ưu, nhược điểm
2.2.1. Ưu điểm
Tốc độ
Chi phí
2.2.2. Nhược điểm
Không giải quyết triệt để vấn đề
Xung đột pháp luật về hình thức hợp đồng
PHẦN 1
B.III. HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2. ĐÀM PHÁN QUA ĐIỆN THOẠI
2.3. Lưu ý
Thời gian gọi
Hiểu rõ đối tác
Tạo ấn tượng từ lời giới thiệu
Nội dung súc tích
Đề xuất các hình thức đám phán khác
??? Trường hợp áp dụng?
PHẦN 1
B.III. HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
3. ĐÀM PHÁN BẰNG GẶP GỠ TRỰC TIẾP
3.1. Hình thức
Gặp trực tiếp
Cầu truyền hình
3.2. Ưu, nhược điểm
3.2.1. Ưu điểm
Nhanh
Nắm bắt được tâm lý, ý đồ
3.2.2. Nhược điểm
Chi phí
Chiến lược, chiến thuật, kỹ thuật đàm phán cao
PHẦN 1
B.III. HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
3. ĐÀM PHÁN BẰNG GẶP GỠ TRỰC TIẾP
3.3. Lưu ý
Mục tiêu, chiến lược, chiến thuật cụ thể
Các phương án thay thế
Định ra các giới hạn
Thời gian, địa điểm đàm phán
Ấn tượng ban đầu
Thấu hiểu đối tác
Ngôn ngữ, từ ngữ, âm lượng, cử chỉ
Mỉm cười và nhìn vào mắt đối tác
Biết cách tỏ thái độ tức giận
Chốt lại trước khi chuyển vấn đề
Không nói nhiều mà phải hỏi nhiều
Lắng nghe và suy luận
??? Trường hợp áp dụng?
PHẦN 1
B.IV. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
B. Đàm phán thương mại quốc tế
IV. Phong cách đàm phán
1.Hợp tác – Collaboration (Win – Win)
2.Cạnh tranh – Competition (Win – Lose)
3.Thỏa hiệp/ Nhượng bộ - Compromise
4.Thích nghi/ Chấp nhận – Accommodation (Lose – Win)
5.Né tránh - Avoidance (Lose – Lose)
PHẦN 1
B.IV. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
PHẦN 1
B.IV. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
PHẦN 1
B.IV. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
PHẦN 1
B.IV.1. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN HỢP TÁC
B.IV.2.1. Biểu hiện
Cần nhiều thời gian, đòi hỏi kiên trì
Lợi ích của mình tìm thấy trong lợi ích đối tác
B.IV.2.2. Trường hợp áp dụng
Quan hệ quan trọng cần duy trì
Vấn đề rất quan trọng cần giải quyết
Đối tác áp dụng phong cách này
PHẦN 1
B.IV.2. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH
B.IV.2.1. Biểu hiện
Thắng bằng mọi cách
Đánh nhanh thắng nhanh
Coi trọng lợi ích bản thân
Xem nhẹ quan hệ
B.IV.2.2. Trường hợp áp dụng
Thế lực mạnh
Biết mình đúng
Trả đũa
Khẩn cấp, quan trọng
Giao dịch ngắn hạn
Khi đối tác lợi dụng sự hợp tác
??? Cơ hội thành công khi áp dụng phong cách Win – Lose?
PHẦN 1
B.IV.3. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN THỎA HIỆP/ NHƯỢNG BỘ
B.IV.3.1. Biểu hiện
Chấp nhận “thắng ít – thua ít”
Dung hòa mối quan hệ, lợi ích và kết quả đàm phán
B.IV.3.2. Trường hợp áp dụng
Không thể Win – Win
Thời gian gấp
Tương quan cân bằng
Trùng mục đích
Giải pháp tạm thời
PHẦN 1
B.IV.4. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN THÍCH NGHI/ CHẤP
NHẬN
B.IV.4.1. Biểu hiện
Nhường phần thắng cho đối tác
Nhanh chóng thỏa mãn yêu cầu của đối tác
Phải đạt được thỏa thuận bất chấp lợi ích
Bằng mọi giá giữ mối quan hệ
B.IV.4.2. Trường hợp áp dụng
Nhận thấy mình sai
Hạn chế thiệt hại khi đang ở thế yếu
Quan hệ “có qua có lại”, “bù trừ”
Mối quan hệ rất quan trọng
Tạo tín nhiệm cho những vấn đề tiếp theo
??? Cơ hội thành công khi áp dụng phong cách Lose – Win?
PHẦN 1
B.IV.5. PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN NÉ TRÁNH
B.IV.5.1. Biểu hiện
Trì hoãn, lảng tránh các vấn đề thảo luận
Đàm phán bế tắc
B.IV.5.2. Trường hợp áp dụng
Vấn đề không quan trọng, cần tập trung vào vấn
đề khác
Mục đích không thể đạt được
Đối tác thúc ép thời gian quá gấp gáp
Thiếu thông tin và sự minh mẫn cần thiết
PHẦN 1
B.V. CHIẾN LƯỢC ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
B. Đàm phán thương mại quốc tế
V. Chiến lược đàm phán
1. Chiến lược “Mặc cả lập trường” (Positional
Bargaining Strategy)
1.1. Chiến lược đàm phán kiểu cứng (Hard Strategy)
1.2. Chiến lược đàm phán kiểu mềm (Soft Strategy)
2. Chiến lược đàm phán Nguyên tắc (Principled
Negotiation Strategy)
PHẦN 1
B.V.1. CHIẾN LƯỢC MẶC CẢ LẬP TRƯỜNG
PHẦN 1
B.V.1. CHIẾN LƯỢC MẶC CẢ LẬP TRƯỜNG
“Mềm mỏng”
1.
Xem đối tác là bạn
2.
Mục tiêu chính là đạt được thỏa thuận, mối quan
hệ
Nhượng bộ để duy trì mối quan hệ
Mềm mỏng với mọi người và các vấn đề
Tin tưởng đối phương
Dễ thay đổi lập trường
Đưa ra đề nghị
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Bộc lộ giới hạn cuối cùng
Chấp nhận thiệt hại đơn phương để đạt được
thỏa thuận
10. Chỉ tìm câu trả lời: câu mà đối phương sẽ chấp
nhận
11. Kiên quyết đạt thỏa thuận
12. Cố tránh đấu trí với nhau
13. Cố gắng giảm thiểu/ né tránh áp lực
“Cứng rắn”
1.
2.
3.
Xem đối tác là đối thủ
Mục tiêu là chiến thắng
Xem sự nhượng bộ của đối phương là điều
kiện duy trì quan hệ/ Ép đối phương nhượng
bộ
4.
Cứng rắn trong các vấn đề và quan hệ với mọi
người
Không tin tưởng đối phương
5.
6.
7.
8.
9.
Lún sâu vào lập trường của mình
Đe dọa đối thủ
Tung tin sai sự thật về giới hạn cuối cùng
Đặt lợi ích đơn phương làm giá cho sự thỏa
thuận
10. Chỉ tìm câu trả lời: câu mà mình sẽ chấp nhận
11. Kiên quyết giữ lập trường của mình
12. Cố thắng trong cuộc đấu trí
13. Luôn gây áp lực cho đối phương
PHẦN 1
B.V.1. CHIẾN LƯỢC MẶC CẢ LẬP TRƯỜNG
THẢO LUẬN
1.Trường hợp áp dụng các chiến lược mặc cả
lập trường?
2.Hiệu quả của việc áp dụng chiến lược mặc
cả lập trường?
PHẦN 1
B.V.2. CHIẾN LƯỢC ĐÀM PHÁN NGUYÊN TẮC
B.V.2.1. Nguyên tắc
PHẦN 1
B.V.2.1.1. NGUYÊN TẮC 1
B.V.2.1.1. Nguyên tắc 1: Tách con người ra khỏi vấn
đề
Nhà đàm phán là con người:
Cảm xúc và tính khách quan của vấn đề
«Cái tôi» và lập trường
Sự tin tưởng, sự tôn trọng, tình bạn và sự giận dữ,
chán nản, sợ hãi, thù địch, phẫn nộ
Giải quyết vấn đề, không «xử lý lẫn nhau»