Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Ca lâm sàng Tiếp cận hợp lý bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST không chênh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 38 trang )

CA LÂM
TIẾ
NH
SÀNG
P CẬN HỢP LÝ
ỒI
BỆNH NHÂN
BS. CKII. HUỲNH
NGỌC LONG
MÁU KHÔNG
VIỆN TIM TP.HCM
ST CHÊNH


Tỷ lệ tử vong hội chứng
mạnh
vành
cấp
Tỷ lệ tử vong trong bệnh viện và 6 tháng sau
xuất viện của BN HCMVC
Tử vong trong
- Sổ bộ GRACE
(N= 46.829)
chênh

6

NMCT
ST không
NMCT
ST ch



4

không chênh

2

00 1 2 3 4

NMCT
ST chên
NMCT
ST

Không
xác xác
địn
Không

5
6

định

7 8 9 1
0

Ngày

GRACE = Global Registry of Acute Coronary Events

Fox KAA, et al. Br Med J 2006;333:1091–1094.

1
08

NMCT
ST không
NMCT
ST ch

Tỷ lệ tử
vong (%)

bệnh viện

Tỷ lệ tử
vong (%)

1
08

Tử vong 6 tháng
sau xuất viện

6
4
2

00


3
0

6
0

9
0
Ng
ày

không chênh
NMCT
ST ch
NMCT
ST
chênh
Không
xác xác
Không
định

12 15 18
0 0 0


Kết cục sau HCMVC ở
Ph tíc dư nhó t EPIC (n=13,
BN Châu Á
ân h ới m ừ OR 005)

Đặc biệt trên BN HCMVC
.-..
~0.

1
4

.._ 1
." 2
:0 1
"' 0
Cl)
E
c 8

"

-

STEMI

ST không chênh có

YTNC
-

NSTEMI

-UA


=

..

a,

'

6

40
2
0

3

6

9

Time

12

1
(mont 5
hs)

1
8


2
1

Yong Huo, Stephen W-L Lee, Jitendra PS Sawhney, Hyo-Soo Kim, Rungroj Krittayaphong, Stuart Pocock,
Vo T Nhan, Angeles Alonso, Chee Tang Chin, Jie Jiang, Ana Vega, Yohji Itoh, Tiong K Ong, poster ACC 2015

2
4


50% biến cố tái phát không liên quan đến động mạch thủ phạm ban đầu

PROSPECT study
Biến cố tái phát ở bn HCMVC có thể xuất phát từ mảng xơ
vữcũ
a ng như từ tổn thương ĐM thủ phạm ban đầu
Cumulative rate of MACE (%)

25
Tất cả biến cố

20

20.4%

15

Biến cố liên quan ĐMV thủ phạm 12.9%
11.6%


10

đến ĐM
Biến cố làquan
ĐMV thủ phạm
không
liên
Biến cố không xác định
phải

5
0

0

1
2
Biến cố
Time from
PCI
không
x (years)

ACS, acute coronary syndromes; MACE, major adverse cardiac events; PCI, percutaneous coronary intervention;
PROSPECT, Providing Regional Observations to Study Predictors of Events in the Coronary Tree.

2.7%
3


mới


Eutopean Heatt Jou mal

ESC GUIDELINES

doi10.109 J/eu,heartjlelw320

~
10

'5

25

J>

2015 ESC Guidelines for the management
of acute coronary syndromes in patients
presenting without persistent ST-segment
elevation

"
'

Task Force for the Management
of Acute Coronary Syndromes
in Patients Presenting
without Persistent ST-Segment

Elevation
of the European Society of Cardiology (ESC)
Authorsrrask Force Members: Marco Roffi• (Chairperson) (Switzerland),
Ca.rlo Patrone" (Co-Chairperson) (Italy), Jean-Philippe
Collett (France),
Christian Muellert (Switzerland), Marco Valgimiglil' (The Netherlands),
Felicita Andreotti (Italy), Jeroen J. Bax (The Netherlands), Michael A. Borger
(Germany), Carlos Brotons (Spain), Derek P. Chew (Australia), Baris Gencer
(Switzerland), Gerd Hasenfuss (Germany), Keld Kjeldsen (Denmark),
Patrizio Lancellotti (Belgium), Ulf Landmesser (Germany), Julinda Mehilli (Germany),
Debabrata Mukherjee (USA), Robert F. Storey (UK), and Stephan Windeck.er
(Switzerland)
Document Reviewer,: Helmut Baumgartncr(CPG RcvicwC·oordinator)(Ccrmany), Oliver Gaempcrli (CPC Review
Coordinator) (Switzerland), Stephan Achenbach (Germany), Stefan Agewall (Norway), Lina Badimon (Spain),

"'

90


Chẩn đoán hội chứng mạch vành cấp
ĐAU NGỰC
1-NMCT ST CHÊNH

2-NMCT KHÔNG ST CHÊNH

3-ĐAU NGỰC KHÔNG ỔN
ĐỊNH

ST/ ECG


MEN TIM

+

Chênh lên

+

+

Không chênh
hoặc Chênh
xuống Chênh
lên thoáng
qua

+

+

Không chênh
hoặc
chênh xuống

(-)


Phân tầng nguy cơTHỜI ĐIỂM CAN THIỆP
V e ry h ig h ri s k c riteCrAiaN THIỆP NGAY < 2 GIỜ


NG U Y
C Ơ
R ẤT C A O 
CLASS
I C
• Haemodynamic
instability or



Huyết động học không ổn định
• hoặc choáng tim
Đau ngực không đáp ứng kh
• Life-threatening arrhythmias or
• với điều trị nội
oa
Loạn
nhịp
đe
dọa
tính
ti
cardiac arrest

Mechanical
complications
of
Ml
• mạng hoặc ngưng

m
Biến chứng cơ học
• Acute heart
• của
failureNMCT
Suy
tim
• •cấp
cdhiaễnng, cwhitêh
-elevation
ThRaecyuđrreổnit esđ,
ninhtelrêmnit
đdộynnagmhicọcS ặpcabrtiicệ tetnừt
or
• cardiogenic
Recurrent orshock
ongoing chest pain refractory to medical
treatment

iUAOPlllN
lOCICl'V

CAAOIOI.O
O'f"


PRhisâkncrtiầtenrgi sĐtIrỂatMeg
a NGUY CƠ CAO CAN THIỆP <24 GCLASS
Cy iAI nA (TIMACS
Katrisis et al. Navars et al.)

m•• ng
u
d
y
at
c
in
ơ
g
•High
Tănan
Ri
g
se
h
o
o
r

fa
c
ll
g
i
i
n
ảtmrop
tNS
ornoT
inT

poH
coEnmin
N
risk criteria
Th
a
y
đ

i
đ

n
g
h

c
S
T
cT
tióva
blehi
wsi
ệuỜ
ithve
gMIiál
• pa

in
H

T•GR( GcAóRChAEaCE
y >k 1hscô4on0reg >140
cIA
óỆtrCPS


D

y na

ch a n

ge

m

ic

S

T

-

s

( sy m

p


to

or

m

T

-w a v

at ic

o

e

r

NGUY

BÌNH CAN THIỆP < 72GCLASS
i
sệilu
encTRUNG
t)hứng)

I AI•Đ
(Bavry
al.hFox
al.)đe ••

ntáeiet
rtmellitus
m
eádet
oiat
• Đau ngực sau
Diabetes
Early postEarly
• Prior PCI or CABG

sớ
ư
r

is
n
k
g
criteria
nhồi
• • Renal insufficiency
Tiền
sửxPCI
hoặc CAB
• minf•áar
u
cti
on
u
• Tiền sử PCI

Su y <60
t h ậ <60
m
(eGFR
Prior
• •LVLEVFEyếất
Gtan
RACE
• inna
0°/
hsung
o
h
g
iệ
hoặc CABG
n m( yeG
Fiận/mL/ph/1,73
Su
ljtmh
n
1.7(3eG
hu• GẮNG SỨC
ris1k09
sce R>1
A0C9
o
ặC

sFuy tim sung
%or
0°/
h
ocHTHẤPTEST
NGUY

TRƯỚC
CAN
above
*m2
Low Risk: Any characteristics
not
m
2)
R
F
)
R
<60
mL/ph/1
E
a
<
nd
o
or

C
c

H
s
F
uy
CLASS I A (Nyman et al.) 14
•THIỆP
n <0140
mentioned
Không có yếu tố nào được
m

1.7 3

lj m

i

m2

n/

)

lscUoR


GRACE SCORE
8 parameters:
Age
Heart rate


≤ 100: Low risk
in hospital death <1%

Systolic blood pressure
Killip class
Serum creatinine level
Cardiac arrest at hospital
admission
ST segment deviation in
ECG
Elevated cardiac marker

101-170: Medium risk
in hospital death 1-9%
≥ 171: High risk
in hospital death >9%


Bước 3

KAhnátnicgođa NNSSTT
ô
gnuglacthioon EE-Khuy
ến cáo
Class•
Pa BÌNH
re nt e ra an t
GUY B


TRUNG
fo
N
r
• co agula tion is recomm AACCSS
Khuyến cáo điều trị kháng đông ở BN NSTE-ACS

Recomm
endations
N
l
i
Khá
ng
đ ôn
g dạ
ng
i
ii
li
tiêm
đượ .
c khu yến
cáo tại
i tháo
li
iđường
Đái
enthờidedđiểmat1.chẩthen đtoámne dựaof thed


i

.

agno ngosuys
• Suy
llcơ thiế
acco
rduin<60
máumL/ph/1,73m2)
g tovàbochthlảy scmáuhaem c
thận
(eGFR
.
i
and b eeding
risksi
• LVEF <40%
l
l
I hoặc suy tim sung huyết
1 rududinn (0(,750.75mgmg/kg/kg i.v
BBivavalir
boi.vlu. bols, sauus đfoóll. 1,7owed5 mgby/kg/7giờ5
i
Igiờ/hosauur thủfor thuup ậtot)
đmg/kg
ến
4
. ,

i
i
,
l
i
i i
ll
4đượ
liệu
i i hocukhuy
i rs aếnftecráothnhe ưproced
i
i recomm
I UFH +enức
i dedchế GPIas
i y thế
phuáprethai) is
i
Ib/IIa ternatIa trongive thờto i UgianFH
I

£UROP£AN

PCI

SOCICT'V Of
CAA1X>o..OG


KhAánntgicđoôangguclahtoioBn

NfoNr NSTSETE-A-ACCSS(2)

Ennooxxaappaarriinn (1( Immg/gk/kggtiês.mc.
kfohni dkahpôanrgincuóx foisndnaopt aarvinauilaxble.
dtwướiciedada2illyầ)n/onrgàUyF)
cetr
Ur
eHưcotớđm
mw
cen
edsyến
wđc.háeon
tH
pho
irêaeặrm
dFea
edượi da
titkhrd
huướ
c.c
óenoxapann,
máu
đông (ACT)
E

I
Ila
llb

EEnoxaapparin

nsêhnođuưldợcbxeemcoxnéstidseửreddụngaschaontBicNoaIla
PgCuIlannếtu
unless otherwise indicated.
đfoã rsửPCdIụnign dpạantgients
LAiềdudiUtioFnHali.vA. bCoTlugsusidaeudliềiu.v.đbầoulutisêens noêfnUdFựHa
trhivấaprorixvaabroanxab(a2n.5(2m,5gmtwg xic2e
vmàoaythbờei gcoiannsihdeorạetdhófaocllụocwing

llb

d a il y fo r a p p r o xiămma)tecóly thoểnexe
XmD
eism
cox
éttauinay
nukh
gabưi tienogn kháonfg
yea
xér)
t snm
initial
lầ
n / UFH
n gàtreatment.
y tr o n g 1 n

ađnôtincgoasagulaPtCioI nnếuskhhoôunldg cbóechcỉ
ođnịnshidkehreádc after PCI,

E.UIOPlA

SOCICT
H

Y or


Bướ
c3
háng
k
O
ết
ra
tậ
l
a
--------------------------------------------------------pAntiểtiuplcaầt
---------------------uelcehtTohBer
--------------------------------------------------------------O
Ticagrelor
cong 180 mg,
Nap(lieu
NytanSTE---------------lieu
duy tri 90
ACS
K

--

~


--------

---

-

Khuyen cao ESC/EACTS
2015

Aspirin: dung cho moi BN neu khong c6 ch6ng chi d!nh

O Lieu nap: 150-300 mg {dllong u6ng,

-

-

A

Mu d(
c
>

benh nhiin chua SU d1,1ng aspirin truce d6)

O Lieu duy trl 75-100 mg/ngay

Thuoc UC
UC che

che P2Y12:
vai aspirin,
Thuoc
P2Y12: ph6i
ph6i h<;1P
h<;1P vai
aspirin, duy
duy tri 12 thanq, tru khi c6 ch6ng
tri 12
chi
dinh

hoac CO nguy CC1 chay mau n~ng. Cac hra chon bao
O
Ticagrelor (lieu tan cong 180 mg, lieu duy tri 90 mg ngay 2 Ian} cho benh nhiin
gem:
nguy CC1 vua den Cao, bat ke chien lu'c;tc ctieu tr! ban dau, gem ca cac b~nh



nhan da

O Prasugrel {lieu tan cong 60 mg, lieu duy tri 10 mg moi ngay} a benh nhiin
nguy CC1 vua den Cao, bat ke chien lu'c;tc ctieu tr!
duqc

se






h

ban
Clopidogrel (lieu tan cong 300-600 mg, lieu duytri 75 mg moi ngay), chi dung khl
du'c;tc dieu tr! bing clopidog rel
khong co prasugrel hay ticagrelor, ho~c co chong chi cf!nh

O----------------------------

----------------------------O Prasugrel {lieu tan cong 60 mg, lieu duy tri 10 mg
----------------------can thi~p rnach vanh qua da neu



\l!fl

EUROPEAN

SOCICT
Y OF


NSTEACS

PLATelet inhibition and Patient Outcomes study

New England Journal



Hiệu quả giảm BIẾN CỐ TIM MẠCH
NSTEACS

Hiệu quả giảm biến cố tim mạch trong phân nhóm PLATO – NSTEACS
đồng nhất với kết quả chung nghiên cứu PLATO

10
8
6
4
2

C
l
o
p
i
d
o
g
r
e
l

Tần suất cộng dồn (%)

12

11.7%


12

9.8%

10

Ticagrelor
Giảm
16%

HR 0.84 (95% CI 0.77–0.92),
P<0.001

0

Tần suất cộng dồn (%)

BIẾN CỐ TIM MẠCH
trong nghiên cứu
PLATO
(N=18.624)

BIẾN CỐ TIM MẠCH
trong phân nhóm
PLATO – NSTEACS
Clopidogrel
(N=11.080)

12.3%

10.0%

Tic
Ticagrelor

8

Giảm
17%

6
4

HR (95% CI) = 0.83 (0.74–
0.93)
P=0.0013

2
0

6
8
10
12
T
T
h
Biến cố tim mạch: Tử vonhtim mạch, NMCT & đột quỵ
á
Wallentin L et al. N Engl J Med 2009;361:1045–1057

á
n
Lindholm D, et al. J Am Coll Cardiol 2013;61(suppl 10):Abstract 901–903.
n
g
0

2

4

6

8

10

12

0

2

4

14


Hiệu quả giảm tử vong chung
NSTEACS


7

TỬ VONG CHUNG
trong phân nhóm
PLATO –
NSTEACS
(N=11.080)

Clopidogrel
Ticagrelor

6

5.
8
4.
3
Giảm

Tần suất cộng
dồn(%)

5
4
3

24%

2

1

HR 0.76 (95% CI 0.64–0.90), P=0.0020

0
0

60

120

240

5521

5200

Ng
5078
ày

5343

5283

5165

Number at risk

Clopidogrel

5499
Ticagr
5581
elor

180

300

360

4207

3225

2591

4307

3328

2651

Lindholm D, et al. J Am Coll Cardiol 2013;61(suppl 10):Abstract 901–903.

15


Nguy cơ xuất huyết nặng
NSTEACS


Xuất huyết nặng chung theo
PLATO
trong nghiên cứu PLATO

5

Ticagrelor 11.6%
Clopidogrel

11.2%

P= 0,43
không có ý nghĩa thống kê
HR: 1.04 (95% CI, 0.95–1.13)

0
0

60

120

180

240

300

360


16

Ticagrelo1
r 3.4%
Clopidogrel
12.6%

14
Xuất huyết nặng chung (%)

10

Xuất huyết nặng chung

(%)

15

Xuất huyết nặng chung theo PLATO
trong phân nhóm PLATO –
NSTEACS

12
10
8
6

P= 26
không có 0,

ý nghĩa thống kê
(95%ýCIng
0.95–1.1 9
1.07 (95

4
2
0
0

H
R:60

Ngày

Cả hai nhóm đã bao gồm aspirin.

120

180

Ngày

1. Lindholm D, et al. J Am Coll Cardiol
2013;61(suppl 10):Abstract 901–903.

240

300


360


Một số thuốc chống thiếu máu cục bộ khác
Khuyến cáo cho các thuốc chống thiếu máu
cục bộ trong giai đoạn cấp ở BN HCMVC ST
không chênh

Khởi đầu sớm ức chế beta cho mọi
BN có triệu chứng đau ngực diễn tiến
và không có CCĐ

Khuyến cáo sử dụng ức chế beta lâu
dài trừ khi BN Killip III hoặc IV

Nitrate ngậm dưới lưỡi hoặc tiêm
được sử dụng để giảm đau ngực,
dạng tiêm được khuyến cáo cho BN
đau ngực tái diễn, tăng huyết áp
không kiểm soát được hoặc có dấu
hiệu suy tim
Ở BN nghi ngờ hoặc xác định có đau
thắt ngực do co thắt mạch vành, chẹn
kênh canci và nitrates nên được sử
dụng, tránh chẹn beta


InvaCshiụvpem
Mạangiographymaintains
acnhavgàeitsncentral role

Invasive coronary
in the management
of
patients
with
m
hent
NSTE-ACS

lưIn ợthce mđaijềouritytroịf
chê
of
ACS
related
to
obstructive
CAD
BcaNChụp
sesHiCt mạch
aMlloVwvành
Cs
giữ
vai
trò
Lc•Identify
•ợCothe
i
nculprit
í
fcir epicardial

nh
S
liTnickihanôs ntog:
lesion(s);
and assess
•m
•EsXtaá
bclishđị
tnheh
inmdicchiến

a the
trung
tâm
trong
h:
the
••Stratify
the
patient's
shortriskớ
ond/
top
of mCáA
X
suá
itc
abđilit

ynand

ohlong-term
f ưan
i
or
tdiagnosis
iohn vfoàr ncohrotnharủy
clinical
•c

P
anhdâbniocth ngắn hạn và
cpohronưaơrynagnatt uBG(PCI/CAB
-+
rpevhasạcmularization
ầohenmmi
g
calngfin dài hạn
ứy cfotráPiCtI G)
udinygcs ơ
Proper Selection of candidates for and timing of an Invasive management
Risk Stratification process must take place ASAP

£UIOJIUN
SOCICNOT

CNtOCJwGt


Lựa Rcehcọonmcmheinếdnaltưioợnsc
angiography and revascularization in NSTE-ACS

f
toári itnưvớasiivmeácuorNoSnaTrEy
Recommendations
Class Level
Ref.
-ACS
In patients with multivessel CAD, it is recommended to base the

ỞrevBaNscbuệlnahri àandhh,
đ
mưuợltcivkehsuseyếl nPCcáI,oCdAựBaGt)rêonn
zn
tiigoeềnn
ochciếcunlplưriợta
cũa
shnw
llhuaưs
tm
ìth
hneh ctlriạnnicgallâsmtastuàsnga,ncdáccobứe
etgam
rsy
ầemstec
rvles
ọetá
nrgio
ityi củ(ainbcệlundh
stn
th
rácdađnisteộh

Inm
undergoing PC!, new-generation
DESs are
ệin
oh
ro
đis
(patients
gnch
ba
d.g
điểmPtổn
ạỞrecBoNmPCmI,eknhdueydế.
(e
vb.igidtrkồièibtimmutesđioặncn,tướ
inCcáo
mI, sử
áudụng
tthheươlolesion
angiographic
ncgalcharacteristics,
mHạecahSYNTAX
rt vàTnscore),
eha,m
according
SYp to
stent
phủ
thuốc
thế

hệ
mới
In patients in whom a short DAPTduration (30 days) is planned
N
roTAtoXcoscl ore)
bỞeBcaNudsựekoiếfnasnử

I

I
lib

Bangaloreet al.
Kirtane et
al.
ZEUS

mmaáyu, bsteenctopnhsủidtehrueốdc tohvếehrệamBớMi
indcụnregaDsAePdT
bnlgeắendhinạgn
cSó thể xem xét hơn stent thường
(r3is0kn,gaày)nevìwtăgnegnnegruaytcioơnchDảyES

EUIOPlAN

SOCl!TY OP

""""""



PharmacotherĐapiềy

NSTE-ACS

uretcrịomsamuenxdClass
u aấ t
iTnio
hhtuibnốv
itos
criệ
ứcisin
chn
reếc đtưo
msửaindtụaningedít
Recommendations

Irrespective of the revascularization

strategy, a P2Y12

I

oPm2Ym1e2nkdếetd
ợacspkihrin
events.
n
ohvấetr1122thmáonngthnsếuunklheô
hợ
inpaadsdpitiiorinn
uyế

anndcáo
Iss
Nng
t êth
isn
r
c
e
â
c
n
o
n
m
h
m

e
c
n
n
d
g
eudy
ceóreCCaĐrebất kể
tckhnơhat
ảeeyhttimhờinigđioểfmCCAA
a
dich
đthịn

cq
ainTlư
ic
at
oaiho
sicục
uan
mc
mcgoHe
ai BG
utrrtnvà
tedcũ
hợaw
imncếu
m
um
usử
ld
uhunáyiế
BG
as
egtllsián
hntsásưướ
IN
t as excessive risk of bleeding
h
áu
bộ
d
ếet daụgnegment

êisnreticếonmhmànehndCeAdBtGo
estimate
thelưyindividual
bleeding and
a
c
n
h
a
iế
t
n
om

,
kischaemic
pheôrfnogrisks
rmchCậmABtGrễwởitnhh
A
Ksđhgpiu
ếntrisscá
ooecásfonử
en
cre
aềiyrrin
udle
ịsrkh
agmndkm
tiếụpl
t ngdaesdp


ouữtndgeBlaNy ción
ia
6tri
-n24
6-2
h4upea
gocầ
istm
ờt- uent.
te
et
tiể
tr
oD
fAậDlp
P
AT
PT.
phautyieếnttđs ộwnitgh
sCaAuBCGABinGthneếu
hhọacekmhoôdnygnổanmđicịninhs,tt

Level

Ref.
CURE

TRITON
PLATO


I

I
I

Lim et al.
Gavaghan et al.

,ulOPEAN

soarrv


Các thuốc khác điều trị sau NSTE-ACS
non-ST-elevation
Kh
Reucyoếmnacute
mceco,-onary
ánodađsynd,-omes
tiioềnus trfịo,lchênh
âlKuRon
nsáonendations
au mHaCnMagVemC
heud
cygoếà
mte
n icm
(for" the
lên

eknht ônafgteS,.T
T
Class•

Lev~

Ref.'

r"ec.Clf"'r"ll"'ne.rdiaot.ns on
ant.ithr"Or"r"ob tic treatmeru,
seesections 5.2. 9 and 5.3.3
It

hiasyrđeổciolmốimsốenngde(bda
o tg0ồmadnvgisưenga.ItIhuốc
pSláItử
a,istidụ
heot"nnạC
tsgtCstoamtimn
lđộciề
tolcà
nctg.as.rớtm
onnu
ngde
ttca
ifhcdo
ển
yựslc
càng
đ

ciềhutốt
anđhgnộieế,gsuchh(kế-Inđcộluădnin
A
UlôCtn"M
chvkinihàbuity.o
h
ognI.AcsCóCitđCEyượ
CsĐin
tat
gin
ếshttunmhe
'ợp
d
y rok
talý
rpinì ):
ylâu
adcu
s àeeyisarly
gkh
ếsnatas
ciáoo
possible~ l.Wllesscontraindicaetd. and
imaintain
sárro
co
mcó
dVeEdF in
n.cch
oeegởittấ

uBtm
bcN
rả
pBhen
NLysical
long
c_enn.
ACE
tolerated.
pac:
≤4aLivi
0nhit,;tors
ti%enhand
tare
os ặ w
c iheal
sth
uyth
LtiVdiet
mE ,
anot
ỨBec tcah-ếblboectkaerđ-ưtợhec
tF
ăn~g40h%uyếot ráphehaorặt c
r.kahpuyyếins

đ á i th á
Uin
M
Cyin

eờTe≤r'ni4m
nsoueio
ckronhô
arloo-nrg
Lo
VE
pFTpat
0ten

ư
re
g"a.
n%inJếts
tndccó
ioếu
ciarith
dkhieiĐ
coôrV
iedc
, ưcó
eu~pt
iêĐr"
w
L
C4to
C0
%n. .
CobtC
te.sng
UEF

. CTT
aunless
elànnpltlliaeeệgscontraindicaetd.
ro
onniosntse.,
u
us pchoápnttrhaaiyntdhi
chức
đ
pưkh
rợte
eci không
fe
yếAsuy
ly
nep
cng
láeo
reở
ếnhưng
ca
dkkh_h
.Aruônabcó
ng
dR
uB
nạp
no
cthận
eó, archoặc

rLeVcEoFm≤m35en
pnăng
UBN
rCdoyO
MatlfsáCtoidcs
an bltoroưdơnp
A
Hu
iế
pitcâm
h
tăng
K
ric
m
.a
á
.
uatlacm.ia.
%
d
,
e
v
d
à
suy
in
ti
p

m
hieonặtcsaltematiYC,
gremssụucretiêuparticularly
gođaưlợocf if <90
đáwiitthháoLVEF đ~ư3ờ5n%g
frceaáoilco
u ởrmeBN. mcoóndcd

536.
537

522.
527.
528
478481.
530.
531.
538
482486

InỞpBaNtlecfótsLwDLid≥,

~m70momLp//Ld)l
7L0DmLgc/dl-Lol(e≥s1t,e8rol
Ila
529
d(ù~đ1ã.8dùmnmg
mđa>a,dmnêanllysửtodleụrnatg
olilề/Lu)sdtactsipnilt;cố

.
edHuyết
stáp
mtâm
.atim
thun mục tiêu nên
iathê
547
A
S)"StoUc blood
Ila
ộdtos1<4104m0mmmHgH
the.ufốucrther
opressuregoal
549
r<:duction
không phải
để làm giảm LDL a
in statin
LDL cholesterolwith
shouldbeconsidere:l.
non-stltin
nt° enzyme:
!houd ARB
be ¥\&i0-tens1n reccar.or
ACE angiotenshbbd.er:
LDL
low-densny ti;,oproteirc LVEf left """'"'"-'ar

considered
NSTE-PCS- non-ST-elevatoon acute coronary
'Cllu
of remnvnondmon.
sy,dromes.
fraruon:

.,.crlon

"Levet of eYldence.

<-References Sl.4);x>rtrtg

level of

evidence.

"Serumcreaime < 221 fU!lOI/L (2.S ~cl.)f0< men illld
f"TI')Vl
"At
t!le time of fmlare
(2.0 ~cl.) f0< wan en:

ee~seiun

< 177

!hes n,c~;q,ies
to
pcuuun

conc•nntion ,,..,-d/L
eai1a111be.

487.
488.

525

539.
540


CA LÂM SÀNG

1- Nguyễn Văn M Nam 45 tuổi
2- Hút thuốc lá 10 năm
3- Cao huyết áp 10 năm.
4- Chiều cao 1m75. Cân nặng: 80 kg. BMI=26


Ngày 1: NHẬP CẤP CỨU VÌ ĐAU NGỰC 5 NGÀY

1-Tỉnh táo, không khó thở.
2- Mạch 76 lp. Huyết áp 150/90 mmHg.
3- ECHO FE=35%
4- ECG:
a-q/DII, DIII, aVF.
b- ST chênh xuống D1, aVL, V4,V5,V6
5- Troponin hs=275,4 ng/L ( N<14 ng/L)



q/DII,DIII,aVF
ST chênh xuống DI,aVL, V4,V5,V6
R(~l th(• t::Cf"\

,o

ME/S
EX

...

1-f./W.

t9.P.
t .
R.
OflS
AXIS
QT/Qlc
RVS
SVl

I
c•I

ks

/

..11
-5111,
-: ().498s-/().514
0.204s

= 0, 102s

=


: I .89•V
64/•ln(0.93
3•)

2.,
s.v
=

ventrtculn,
hypert,ephy
Check $>.bJ'9Ctlve $)'•Pt(III,!; such ~
171:0f
Con~lte,tlon
w,th prol~ation
car'di()IOJis1 is
••••

Unooof,,--1.

REYIE.a)


8't

1-2-5
9·7
I
1-3
2

23-3-

•••

MEO ICAi
I (JI!



...
...

••••••
A8NORU~L
725:lftlertor
ECG
,nf•rction?
Jl2:Lel1

M)


Melt

4-1
5-?-I

rev1q,,.;,

~
1)11 '2016 17 :
28 r1l lfR:..,.Ol$lAESS JEST: NO

(3.'°IO)

DOM HA)ll
I

1111u1111
1iu1111~m,
·NAf·1
tl.~1,rs:
,..·e:1.,-,.t.
l'nl

ehie-:st P&it'I.
reco-,d:ed,

(.t()
;b1,

.. ".._' '' "


1,
1
a,\iF) 0 : 0.044.s,
• \15) A • 2.4B•V,
0Tc • O.S ..

·

0.1$nV ,

VJ) S

s

R •
0.06-V
1.89-Y

, •A :
fC_fj:

..

','.·

)ll~u

evF


USIC

VIEh"flW

[~~z
Cardicol210

V-


PHÂN TẦNG NGUY CƠ: TRUNG BÌNH
1-FE=35% (<40%)
2-GRACE SCORE=107. (nguy
cơ tử vong trong BV 5%)

HỘI CHẨN: MÁU CƠ TIM KHÔNG ST
MẠCH
NHỒI CHỤP
CHÊNH
LÊNVÀNH
NGÀY THỨ 2


×